Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
60:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • 新标点和合本 - 你地上不再听见强暴的事, 境内不再听见荒凉毁灭的事。 你必称你的墙为“拯救”, 称你的门为“赞美”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的地不再听闻残暴的事, 境内不再听见破坏与毁灭。 你必称你的墙为“拯救”, 称你的门为“赞美”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的地不再听闻残暴的事, 境内不再听见破坏与毁灭。 你必称你的墙为“拯救”, 称你的门为“赞美”。
  • 当代译本 - 你国中再没有暴力, 境内再没有破坏和毁灭的事; 你必给你的城墙取名叫‘拯救’, 给你的城门取名叫‘赞美’。
  • 圣经新译本 - 在你的国中必不再听见强暴的事, 在你的境内,也不再听到荒废和毁坏的事; 你必称你的城墙为“拯救”, 称你的城门为“赞美”。
  • 中文标准译本 - 你的地上必不再听见残暴的事, 你的境内也不再听见毁坏和破败的事; 你必称你的城墙为“救恩”, 称你的城门为“赞美”。
  • 现代标点和合本 - 你地上不再听见强暴的事, 境内不再听见荒凉毁灭的事。 你必称你的墙为‘拯救’, 称你的门为‘赞美’。
  • 和合本(拼音版) - 你地上不再听见强暴的事, 境内不再听见荒凉毁灭的事。 你必称你的墙为拯救, 称你的门为赞美。
  • New International Version - No longer will violence be heard in your land, nor ruin or destruction within your borders, but you will call your walls Salvation and your gates Praise.
  • New International Reader's Version - People will no longer harm one another in your land. They will not wipe out or destroy anything inside your borders. You will call your walls Salvation. And you will name your gates Praise.
  • English Standard Version - Violence shall no more be heard in your land, devastation or destruction within your borders; you shall call your walls Salvation, and your gates Praise.
  • New Living Translation - Violence will disappear from your land; the desolation and destruction of war will end. Salvation will surround you like city walls, and praise will be on the lips of all who enter there.
  • Christian Standard Bible - Violence will never again be heard of in your land; devastation and destruction will be gone from your borders. You will call your walls Salvation and your city gates Praise.
  • New American Standard Bible - Violence will not be heard again in your land, Nor devastation or destruction within your borders; But you will call your walls salvation, and your gates praise.
  • New King James Version - Violence shall no longer be heard in your land, Neither wasting nor destruction within your borders; But you shall call your walls Salvation, And your gates Praise.
  • Amplified Bible - Violence will not be heard again in your land, Nor devastation or destruction within your borders; But you will call your walls Salvation, and your gates Praise [to God].
  • American Standard Version - Violence shall no more be heard in thy land, desolation nor destruction within thy borders; but thou shalt call thy walls Salvation, and thy gates Praise.
  • King James Version - Violence shall no more be heard in thy land, wasting nor destruction within thy borders; but thou shalt call thy walls Salvation, and thy gates Praise.
  • New English Translation - Sounds of violence will no longer be heard in your land, or the sounds of destruction and devastation within your borders. You will name your walls, ‘Deliverance,’ and your gates, ‘Praise.’
  • World English Bible - Violence shall no more be heard in your land, nor desolation or destruction within your borders; but you will call your walls Salvation, and your gates Praise.
  • 新標點和合本 - 你地上不再聽見強暴的事, 境內不再聽見荒涼毀滅的事。 你必稱你的牆為「拯救」, 稱你的門為「讚美」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的地不再聽聞殘暴的事, 境內不再聽見破壞與毀滅。 你必稱你的牆為「拯救」, 稱你的門為「讚美」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的地不再聽聞殘暴的事, 境內不再聽見破壞與毀滅。 你必稱你的牆為「拯救」, 稱你的門為「讚美」。
  • 當代譯本 - 你國中再沒有暴力, 境內再沒有破壞和毀滅的事; 你必給你的城牆取名叫『拯救』, 給你的城門取名叫『讚美』。
  • 聖經新譯本 - 在你的國中必不再聽見強暴的事, 在你的境內,也不再聽到荒廢和毀壞的事; 你必稱你的城牆為“拯救”, 稱你的城門為“讚美”。
  • 呂振中譯本 - 你國中必不再聽到強暴的事, 你境內 必不再聽到 有毁滅和破毁; 你必稱你的城牆為「拯救」, 稱 你的城門為「可頌可讚」。
  • 中文標準譯本 - 你的地上必不再聽見殘暴的事, 你的境內也不再聽見毀壞和破敗的事; 你必稱你的城牆為「救恩」, 稱你的城門為「讚美」。
  • 現代標點和合本 - 你地上不再聽見強暴的事, 境內不再聽見荒涼毀滅的事。 你必稱你的牆為『拯救』, 稱你的門為『讚美』。
  • 文理和合譯本 - 爾地不復聞強暴、爾境不復見殘毀、必稱爾垣為拯救、爾門為讚頌、
  • 文理委辦譯本 - 境內不聞屈抑之聲、不見殘賊之事、城稱福祉、門號揄揚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 強暴之事、不聞於爾地、殘刻損害之事、不聞於爾境、爾必稱爾垣為拯救之垣、稱爾門為頌美之門、
  • Nueva Versión Internacional - Ya no se sabrá de violencia en tu tierra, ni de ruina y destrucción en tus fronteras, sino que llamarás a tus muros “Salvación”, y a tus puertas, “Alabanza”.
  • 현대인의 성경 - 다시는 네 땅에 폭군의 소리가 들리지 않을 것이며 황폐와 파멸이 없을 것이니 네가 네 성벽을 ‘구원’ 이라 부르며 네 성문을 ‘찬송’ 이라 부를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Насилия больше не будет слышно в твоей земле, ни гибели, ни разорения – в твоих границах. Ты назовешь свои стены Спасением и ворота свои – Хвалой.
  • Восточный перевод - Насилия больше не будет слышно в твоей земле, ни гибели, ни разорения – в твоих пределах. Ты назовёшь свои стены Спасением и ворота свои – Хвалой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Насилия больше не будет слышно в твоей земле, ни гибели, ни разорения – в твоих пределах. Ты назовёшь свои стены Спасением и ворота свои – Хвалой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Насилия больше не будет слышно в твоей земле, ни гибели, ни разорения – в твоих пределах. Ты назовёшь свои стены Спасением и ворота свои – Хвалой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’on n’entendra plus ╵parler de violence ╵dans ton pays, de dévastation et de destruction ╵dans tes frontières, et tu appelleras ╵tes murailles « Salut », et tes portes « Louange ».
  • リビングバイブル - 暴虐は姿を消し、あらゆる戦争は終わりを告げる。 あなたの城壁は救いとなり、 あなたの門は賛美となる。
  • Nova Versão Internacional - Não se ouvirá mais falar de violência em sua terra, nem de ruína e destruição dentro de suas fronteiras. Os seus muros você chamará salvação, e as suas portas, louvor.
  • Hoffnung für alle - Dann gibt es kein Verbrechen mehr, keine Verwüstung und keine Vernichtung. Du wirst sicher in deinen Mauern leben, und deine Tore werden weltberühmt sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะไม่ได้ยินเรื่องโหดร้ายทารุณในดินแดนของเจ้าอีก ไม่มีหายนะหรือการทำลายล้างในเขตแดนของเจ้า แต่เจ้าจะเรียกกำแพงของเจ้าว่า ‘ความรอด’ และประตูของเจ้าว่า ‘สรรเสริญ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​ไม่​เกิด​ความ​รุนแรง​ใน​แผ่นดิน​ของ​เจ้า​อีก​ต่อ​ไป ไม่​มี​ความ​งงงัน​หรือ​ความ​พินาศ​ภาย​ใน​เขต​แดน​ของ​เจ้า เจ้า​จะ​เรียก​กำแพง​เมือง​ของ​เจ้า​ว่า ‘ความ​รอด​พ้น’ และ​เรียก​ประตู​เมือง​ของ​เจ้า​ว่า ‘สรรเสริญ’
交叉引用
  • Mi-ca 4:3 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân xử các dân, và sẽ giải hòa các cường quốc xa xôi. Người ta sẽ lấy gươm rèn thành lưỡi cày, lấy giáo rèn thành lưỡi liềm. Nước này không còn tuyên chiến với nước khác, và chẳng còn ai luyện tập chiến tranh nữa.
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Xa-cha-ri 9:8 - Ta sẽ canh gác Đền Thờ Ta, không cho địch quân xâm nhập. Những kẻ áp bức sẽ không còn giày xéo dân Ta, vì Ta để ý canh chừng.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Thi Thiên 72:5 - Nguyện khi nào còn mặt trời, mặt trăng, thì người nghèo khổ vẫn còn thờ kính Chúa. Phải, cho đến muôn đời!
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Y-sai 26:1 - Trong ngày ấy, mọi người trong đất Giu-đa sẽ hát bài ca này: Chúng ta có một thành mạnh mẽ! Sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời là tường lũy của chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • 新标点和合本 - 你地上不再听见强暴的事, 境内不再听见荒凉毁灭的事。 你必称你的墙为“拯救”, 称你的门为“赞美”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的地不再听闻残暴的事, 境内不再听见破坏与毁灭。 你必称你的墙为“拯救”, 称你的门为“赞美”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的地不再听闻残暴的事, 境内不再听见破坏与毁灭。 你必称你的墙为“拯救”, 称你的门为“赞美”。
  • 当代译本 - 你国中再没有暴力, 境内再没有破坏和毁灭的事; 你必给你的城墙取名叫‘拯救’, 给你的城门取名叫‘赞美’。
  • 圣经新译本 - 在你的国中必不再听见强暴的事, 在你的境内,也不再听到荒废和毁坏的事; 你必称你的城墙为“拯救”, 称你的城门为“赞美”。
  • 中文标准译本 - 你的地上必不再听见残暴的事, 你的境内也不再听见毁坏和破败的事; 你必称你的城墙为“救恩”, 称你的城门为“赞美”。
  • 现代标点和合本 - 你地上不再听见强暴的事, 境内不再听见荒凉毁灭的事。 你必称你的墙为‘拯救’, 称你的门为‘赞美’。
  • 和合本(拼音版) - 你地上不再听见强暴的事, 境内不再听见荒凉毁灭的事。 你必称你的墙为拯救, 称你的门为赞美。
  • New International Version - No longer will violence be heard in your land, nor ruin or destruction within your borders, but you will call your walls Salvation and your gates Praise.
  • New International Reader's Version - People will no longer harm one another in your land. They will not wipe out or destroy anything inside your borders. You will call your walls Salvation. And you will name your gates Praise.
  • English Standard Version - Violence shall no more be heard in your land, devastation or destruction within your borders; you shall call your walls Salvation, and your gates Praise.
  • New Living Translation - Violence will disappear from your land; the desolation and destruction of war will end. Salvation will surround you like city walls, and praise will be on the lips of all who enter there.
  • Christian Standard Bible - Violence will never again be heard of in your land; devastation and destruction will be gone from your borders. You will call your walls Salvation and your city gates Praise.
  • New American Standard Bible - Violence will not be heard again in your land, Nor devastation or destruction within your borders; But you will call your walls salvation, and your gates praise.
  • New King James Version - Violence shall no longer be heard in your land, Neither wasting nor destruction within your borders; But you shall call your walls Salvation, And your gates Praise.
  • Amplified Bible - Violence will not be heard again in your land, Nor devastation or destruction within your borders; But you will call your walls Salvation, and your gates Praise [to God].
  • American Standard Version - Violence shall no more be heard in thy land, desolation nor destruction within thy borders; but thou shalt call thy walls Salvation, and thy gates Praise.
  • King James Version - Violence shall no more be heard in thy land, wasting nor destruction within thy borders; but thou shalt call thy walls Salvation, and thy gates Praise.
  • New English Translation - Sounds of violence will no longer be heard in your land, or the sounds of destruction and devastation within your borders. You will name your walls, ‘Deliverance,’ and your gates, ‘Praise.’
  • World English Bible - Violence shall no more be heard in your land, nor desolation or destruction within your borders; but you will call your walls Salvation, and your gates Praise.
  • 新標點和合本 - 你地上不再聽見強暴的事, 境內不再聽見荒涼毀滅的事。 你必稱你的牆為「拯救」, 稱你的門為「讚美」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的地不再聽聞殘暴的事, 境內不再聽見破壞與毀滅。 你必稱你的牆為「拯救」, 稱你的門為「讚美」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的地不再聽聞殘暴的事, 境內不再聽見破壞與毀滅。 你必稱你的牆為「拯救」, 稱你的門為「讚美」。
  • 當代譯本 - 你國中再沒有暴力, 境內再沒有破壞和毀滅的事; 你必給你的城牆取名叫『拯救』, 給你的城門取名叫『讚美』。
  • 聖經新譯本 - 在你的國中必不再聽見強暴的事, 在你的境內,也不再聽到荒廢和毀壞的事; 你必稱你的城牆為“拯救”, 稱你的城門為“讚美”。
  • 呂振中譯本 - 你國中必不再聽到強暴的事, 你境內 必不再聽到 有毁滅和破毁; 你必稱你的城牆為「拯救」, 稱 你的城門為「可頌可讚」。
  • 中文標準譯本 - 你的地上必不再聽見殘暴的事, 你的境內也不再聽見毀壞和破敗的事; 你必稱你的城牆為「救恩」, 稱你的城門為「讚美」。
  • 現代標點和合本 - 你地上不再聽見強暴的事, 境內不再聽見荒涼毀滅的事。 你必稱你的牆為『拯救』, 稱你的門為『讚美』。
  • 文理和合譯本 - 爾地不復聞強暴、爾境不復見殘毀、必稱爾垣為拯救、爾門為讚頌、
  • 文理委辦譯本 - 境內不聞屈抑之聲、不見殘賊之事、城稱福祉、門號揄揚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 強暴之事、不聞於爾地、殘刻損害之事、不聞於爾境、爾必稱爾垣為拯救之垣、稱爾門為頌美之門、
  • Nueva Versión Internacional - Ya no se sabrá de violencia en tu tierra, ni de ruina y destrucción en tus fronteras, sino que llamarás a tus muros “Salvación”, y a tus puertas, “Alabanza”.
  • 현대인의 성경 - 다시는 네 땅에 폭군의 소리가 들리지 않을 것이며 황폐와 파멸이 없을 것이니 네가 네 성벽을 ‘구원’ 이라 부르며 네 성문을 ‘찬송’ 이라 부를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Насилия больше не будет слышно в твоей земле, ни гибели, ни разорения – в твоих границах. Ты назовешь свои стены Спасением и ворота свои – Хвалой.
  • Восточный перевод - Насилия больше не будет слышно в твоей земле, ни гибели, ни разорения – в твоих пределах. Ты назовёшь свои стены Спасением и ворота свои – Хвалой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Насилия больше не будет слышно в твоей земле, ни гибели, ни разорения – в твоих пределах. Ты назовёшь свои стены Спасением и ворота свои – Хвалой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Насилия больше не будет слышно в твоей земле, ни гибели, ни разорения – в твоих пределах. Ты назовёшь свои стены Спасением и ворота свои – Хвалой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’on n’entendra plus ╵parler de violence ╵dans ton pays, de dévastation et de destruction ╵dans tes frontières, et tu appelleras ╵tes murailles « Salut », et tes portes « Louange ».
  • リビングバイブル - 暴虐は姿を消し、あらゆる戦争は終わりを告げる。 あなたの城壁は救いとなり、 あなたの門は賛美となる。
  • Nova Versão Internacional - Não se ouvirá mais falar de violência em sua terra, nem de ruína e destruição dentro de suas fronteiras. Os seus muros você chamará salvação, e as suas portas, louvor.
  • Hoffnung für alle - Dann gibt es kein Verbrechen mehr, keine Verwüstung und keine Vernichtung. Du wirst sicher in deinen Mauern leben, und deine Tore werden weltberühmt sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะไม่ได้ยินเรื่องโหดร้ายทารุณในดินแดนของเจ้าอีก ไม่มีหายนะหรือการทำลายล้างในเขตแดนของเจ้า แต่เจ้าจะเรียกกำแพงของเจ้าว่า ‘ความรอด’ และประตูของเจ้าว่า ‘สรรเสริญ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​ไม่​เกิด​ความ​รุนแรง​ใน​แผ่นดิน​ของ​เจ้า​อีก​ต่อ​ไป ไม่​มี​ความ​งงงัน​หรือ​ความ​พินาศ​ภาย​ใน​เขต​แดน​ของ​เจ้า เจ้า​จะ​เรียก​กำแพง​เมือง​ของ​เจ้า​ว่า ‘ความ​รอด​พ้น’ และ​เรียก​ประตู​เมือง​ของ​เจ้า​ว่า ‘สรรเสริญ’
  • Mi-ca 4:3 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân xử các dân, và sẽ giải hòa các cường quốc xa xôi. Người ta sẽ lấy gươm rèn thành lưỡi cày, lấy giáo rèn thành lưỡi liềm. Nước này không còn tuyên chiến với nước khác, và chẳng còn ai luyện tập chiến tranh nữa.
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Xa-cha-ri 9:8 - Ta sẽ canh gác Đền Thờ Ta, không cho địch quân xâm nhập. Những kẻ áp bức sẽ không còn giày xéo dân Ta, vì Ta để ý canh chừng.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Thi Thiên 72:5 - Nguyện khi nào còn mặt trời, mặt trăng, thì người nghèo khổ vẫn còn thờ kính Chúa. Phải, cho đến muôn đời!
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Y-sai 26:1 - Trong ngày ấy, mọi người trong đất Giu-đa sẽ hát bài ca này: Chúng ta có một thành mạnh mẽ! Sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời là tường lũy của chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献