逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
- 新标点和合本 - 你举目向四方观看; 众人都聚集来到你这里。 你的众子从远方而来; 你的众女也被怀抱而来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你举目向四围观看, 众人都聚集到你这里。 你的儿子从远方来, 你的女儿也被抱着带来。
- 和合本2010(神版-简体) - 你举目向四围观看, 众人都聚集到你这里。 你的儿子从远方来, 你的女儿也被抱着带来。
- 当代译本 - 耶和华说:“举目四望吧, 众人正聚到你面前, 你的儿子们从远方来, 你的女儿们被护送回来。
- 圣经新译本 - 你举目四面观看吧! 众人都聚集,来到你那里; 你的儿子都要从远方而来, 你的女儿都必被怀抱而来。
- 中文标准译本 - 你举目向四围观看吧! 众人都聚集,来到你这里; 你的儿子们从远方而来, 你的女儿们被抱在胯上带来 。
- 现代标点和合本 - “你举目向四方观看! 众人都聚集来到你这里, 你的众子从远方而来, 你的众女也被怀抱而来。
- 和合本(拼音版) - 你举目向四方观看, 众人都聚集来到你这里。 你的众子从远方而来, 你的众女也被怀抱而来。
- New International Version - “Lift up your eyes and look about you: All assemble and come to you; your sons come from afar, and your daughters are carried on the hip.
- New International Reader's Version - “Look up. Look all around you. All your people are getting together to come back to you. Your sons will come from far away. Your daughters will be carried on the hip like little children.
- English Standard Version - Lift up your eyes all around, and see; they all gather together, they come to you; your sons shall come from afar, and your daughters shall be carried on the hip.
- New Living Translation - “Look and see, for everyone is coming home! Your sons are coming from distant lands; your little daughters will be carried home.
- Christian Standard Bible - Raise your eyes and look around: they all gather and come to you; your sons will come from far away, and your daughters on the hips of nursing mothers.
- New American Standard Bible - “Raise your eyes all around and see; They all gather together, they come to you. Your sons will come from afar, And your daughters will be carried on the hip.
- New King James Version - “Lift up your eyes all around, and see: They all gather together, they come to you; Your sons shall come from afar, And your daughters shall be nursed at your side.
- Amplified Bible - “Lift up your eyes around you and see; They all gather together, they come to you. Your sons will come from far away, And your daughters will be looked after at their side.
- American Standard Version - Lift up thine eyes round about, and see: they all gather themselves together, they come to thee; thy sons shall come from far, and thy daughters shall be carried in the arms.
- King James Version - Lift up thine eyes round about, and see: all they gather themselves together, they come to thee: thy sons shall come from far, and thy daughters shall be nursed at thy side.
- New English Translation - Look all around you! They all gather and come to you – your sons come from far away and your daughters are escorted by guardians.
- World English Bible - “Lift up your eyes all around, and see: they all gather themselves together. They come to you. Your sons will come from far away, and your daughters will be carried in arms.
- 新標點和合本 - 你舉目向四方觀看; 眾人都聚集來到你這裏。 你的眾子從遠方而來; 你的眾女也被懷抱而來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你舉目向四圍觀看, 眾人都聚集到你這裏。 你的兒子從遠方來, 你的女兒也被抱着帶來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你舉目向四圍觀看, 眾人都聚集到你這裏。 你的兒子從遠方來, 你的女兒也被抱着帶來。
- 當代譯本 - 耶和華說:「舉目四望吧, 眾人正聚到你面前, 你的兒子們從遠方來, 你的女兒們被護送回來。
- 聖經新譯本 - 你舉目四面觀看吧! 眾人都聚集,來到你那裡; 你的兒子都要從遠方而來, 你的女兒都必被懷抱而來。
- 呂振中譯本 - 你舉目四面觀看吧! 萬眾都集合來歸你呢; 你的眾兒子都從遠方而來, 你的眾女兒都被提抱於腰邊 來到 。
- 中文標準譯本 - 你舉目向四圍觀看吧! 眾人都聚集,來到你這裡; 你的兒子們從遠方而來, 你的女兒們被抱在胯上帶來 。
- 現代標點和合本 - 「你舉目向四方觀看! 眾人都聚集來到你這裡, 你的眾子從遠方而來, 你的眾女也被懷抱而來。
- 文理和合譯本 - 爾其仰目環視、眾會集而歸爾、爾子來自遠方、爾女藉人提抱、
- 文理委辦譯本 - 爾仰目環視、見眾和會、爾子來自遠方、爾女藉人提抱。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾舉目四顧、見眾聚集來歸爾、爾子來自遠方、爾女人將提抱而至、
- Nueva Versión Internacional - »Alza los ojos, mira a tu alrededor: todos se reúnen y acuden a ti. Tus hijos llegan desde lejos; a tus hijas las traen en brazos.
- 현대인의 성경 - 눈을 들어 살펴보아라! 이방 민족들이 너에게 몰려들 것이며 멀리서 네 자녀들도 모여들 것이다.
- Новый Русский Перевод - Подними взгляд и оглянись вокруг: все они собираются и идут к тебе; твои сыновья придут издалека, твоих дочерей будут нести к тебе на руках.
- Восточный перевод - Подними взгляд и оглянись вокруг: все они собираются и идут к тебе; твои сыновья придут издалека, твоих дочерей будут нести к тебе на руках.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подними взгляд и оглянись вокруг: все они собираются и идут к тебе; твои сыновья придут издалека, твоих дочерей будут нести к тебе на руках.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подними взгляд и оглянись вокруг: все они собираются и идут к тебе; твои сыновья придут издалека, твоих дочерей будут нести к тебе на руках.
- La Bible du Semeur 2015 - Regarde autour de toi et vois : ils se rassemblent tous, ils viennent jusqu’à toi. Tes fils viennent de loin, tes filles sont portées ╵comme des enfants sur la hanche.
- リビングバイブル - 目を上げて回りを見よ。 息子や娘が遠い国から帰って来るからだ。
- Nova Versão Internacional - “Olhe ao redor e veja: todos se reúnem e vêm a você; de longe vêm os seus filhos, e as suas filhas vêm carregadas nos braços.
- Hoffnung für alle - Schau dich um! Aus allen Richtungen strömen sie zu dir: Von weit her kommen deine Söhne, und deine Töchter werden auf den Armen herbeigetragen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเงยหน้าขึ้นและมองไปรอบๆ ทุกคนรวมตัวกันและมาหาเจ้า ลูกชายทั้งหลายของเจ้ามาจากแดนไกลโพ้น และลูกสาวทั้งหลายของเจ้ามีคนอุ้มมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงเงยหน้าขึ้นและมองดูรอบๆ ตัว เขาทั้งปวงประชุมร่วมกันและมาหาเจ้า บรรดาบุตรชายของเจ้าจะมาจากแดนไกล และจะมีคนอุ้มบุตรหญิงของเจ้าเข้าสะเอวมา
交叉引用
- Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
- Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
- Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
- Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
- Giăng 4:35 - Các con nói: ‘Còn bốn tháng nữa mới đến mùa gặt.’ Nhưng các con cứ phóng rộng tầm mắt xem khắp cánh đồng. Lúa đã chín vàng, sẵn chờ gặt hái.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:44 - Tuần sau đó, hầu hết dân trong thành tập họp để nghe Đạo Chúa.
- Y-sai 49:18 - Hãy đưa mắt nhìn quanh, vì con cháu của con sẽ trở về với con.” Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, chúng nó sẽ như đá quý hay đồ trang sức cô dâu để cho con chưng diện.
- Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
- Y-sai 49:20 - Những thế hệ được sinh ra trong thời gian lưu đày sẽ trở về và nói: ‘Nơi này chật hẹp quá, xin cho chúng con chỗ rộng hơn!’
- Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
- Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.