Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
60:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 成群的骆驼, 并米甸和以法的独峰驼必遮满你; 示巴的众人都必来到; 要奉上黄金乳香, 又要传说耶和华的赞美。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 成群的骆驼, 并米甸和以法的独峰驼遮满你; 示巴的众人都必来到, 要奉上黄金和乳香, 又要传扬赞美耶和华的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 成群的骆驼, 并米甸和以法的独峰驼遮满你; 示巴的众人都必来到, 要奉上黄金和乳香, 又要传扬赞美耶和华的话。
  • 当代译本 - 米甸和以法的骆驼必成群结队而来, 布满你的地面; 示巴人都必带着黄金和乳香来颂赞耶和华。
  • 圣经新译本 - 成群的骆驼必遮盖你的地, 米甸和以法的小骆驼要盖满你的国境; 示巴的人都必带着黄金和乳香来到, 并且宣扬赞美耶和华的话。
  • 中文标准译本 - 成群的骆驼队——米甸和以法的独峰驼 队必遮盖你的地 ; 他们都从示巴而来,带着金子和乳香, 要传扬对耶和华的赞美。
  • 现代标点和合本 - 成群的骆驼, 并米甸和以法的独峰驼必遮满你, 示巴的众人都必来到, 要奉上黄金、乳香, 又要传说耶和华的赞美。
  • 和合本(拼音版) - 成群的骆驼, 并米甸和以法的独峰驼必遮满你。 示巴的众人都必来到; 要奉上黄金乳香, 又要传说耶和华的赞美。
  • New International Version - Herds of camels will cover your land, young camels of Midian and Ephah. And all from Sheba will come, bearing gold and incense and proclaiming the praise of the Lord.
  • New International Reader's Version - Herds of young camels will cover your land. They will come from Midian and Ephah. They will also come from Sheba. They’ll carry gold and incense. And people will shout praises to me.
  • English Standard Version - A multitude of camels shall cover you, the young camels of Midian and Ephah; all those from Sheba shall come. They shall bring gold and frankincense, and shall bring good news, the praises of the Lord.
  • New Living Translation - Vast caravans of camels will converge on you, the camels of Midian and Ephah. The people of Sheba will bring gold and frankincense and will come worshiping the Lord.
  • Christian Standard Bible - Caravans of camels will cover your land  — young camels of Midian and Ephah — all of them will come from Sheba. They will carry gold and frankincense and proclaim the praises of the Lord.
  • New American Standard Bible - A multitude of camels will cover you, The young camels of Midian and Ephah; All those from Sheba will come; They will bring gold and frankincense, And proclaim good news of the praises of the Lord.
  • New King James Version - The multitude of camels shall cover your land, The dromedaries of Midian and Ephah; All those from Sheba shall come; They shall bring gold and incense, And they shall proclaim the praises of the Lord.
  • Amplified Bible - A multitude of camels [from the eastern trading tribes] will cover you [Jerusalem], The young camels of Midian and Ephah; All those from Sheba [who once came to trade] will come Bringing gold and frankincense And proclaiming the praises of the Lord.
  • American Standard Version - The multitude of camels shall cover thee, the dromedaries of Midian and Ephah; all they from Sheba shall come; they shall bring gold and frankincense, and shall proclaim the praises of Jehovah.
  • King James Version - The multitude of camels shall cover thee, the dromedaries of Midian and Ephah; all they from Sheba shall come: they shall bring gold and incense; and they shall shew forth the praises of the Lord.
  • New English Translation - Camel caravans will cover your roads, young camels from Midian and Ephah. All the merchants of Sheba will come, bringing gold and incense and singing praises to the Lord.
  • World English Bible - A multitude of camels will cover you, the dromedaries of Midian and Ephah. All from Sheba will come. They will bring gold and frankincense, and will proclaim the praises of Yahweh.
  • 新標點和合本 - 成羣的駱駝, 並米甸和以法的獨峯駝必遮滿你; 示巴的眾人都必來到; 要奉上黃金乳香, 又要傳說耶和華的讚美。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 成羣的駱駝, 並米甸和以法的獨峯駝遮滿你; 示巴的眾人都必來到, 要奉上黃金和乳香, 又要傳揚讚美耶和華的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 成羣的駱駝, 並米甸和以法的獨峯駝遮滿你; 示巴的眾人都必來到, 要奉上黃金和乳香, 又要傳揚讚美耶和華的話。
  • 當代譯本 - 米甸和以法的駱駝必成群結隊而來, 佈滿你的地面; 示巴人都必帶著黃金和乳香來頌讚耶和華。
  • 聖經新譯本 - 成群的駱駝必遮蓋你的地, 米甸和以法的小駱駝要蓋滿你的國境; 示巴的人都必帶著黃金和乳香來到, 並且宣揚讚美耶和華的話。
  • 呂振中譯本 - 洶湧的駱駝必遮滿着你, 米甸 和 以法 的獨峰駝必 遍佈於你境內 。 示巴 的眾人都必來到; 帶着黃金和乳香而來, 也必將永恆主可頌可讚的事 傳為好消息 。
  • 中文標準譯本 - 成群的駱駝隊——米甸和以法的獨峰駝 隊必遮蓋你的地 ; 他們都從示巴而來,帶著金子和乳香, 要傳揚對耶和華的讚美。
  • 現代標點和合本 - 成群的駱駝, 並米甸和以法的獨峰駝必遮滿你, 示巴的眾人都必來到, 要奉上黃金、乳香, 又要傳說耶和華的讚美。
  • 文理和合譯本 - 米甸 以法孤峯之駝成羣、遍於爾境、示巴之眾咸至、奉以黃金乳香、頌美耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 群駝自米田以法遍於爾境、人攜金乳香、自示巴詣爾、頌美我耶和華焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 群駝遍於爾境、 米甸   以法 之獨峰駝、亦遍於爾境、 示巴 之眾、咸攜金與乳香而來、頌美主之德、
  • Nueva Versión Internacional - Te llenarás con caravanas de camellos, con dromedarios de Madián y de Efa. Vendrán todos los de Sabá, cargando oro e incienso y proclamando las alabanzas del Señor.
  • 현대인의 성경 - 미디안과 에바의 낙타들이 네 땅을 덮을 것이며 스바 사람들이 다 금과 향을 가지고 와서 여호와께서 행하신 일을 찬양할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Караваны верблюдов покроют твою землю, караваны молодых верблюдов из Мадиана и Ефы . И все из Шевы придут, принесут золото и ладан и возвестят славу Господа.
  • Восточный перевод - Караваны верблюдов покроют землю твою, караваны молодых верблюдов из Мадиана и Ефы . И все из Шевы придут, принесут золото и благовония и возвестят славу Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Караваны верблюдов покроют землю твою, караваны молодых верблюдов из Мадиана и Ефы . И все из Шевы придут, принесут золото и благовония и возвестят славу Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Караваны верблюдов покроют землю твою, караваны молодых верблюдов из Мадиана и Ефы . И все из Шевы придут, принесут золото и благовония и возвестят славу Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu seras submergée ╵par le flot des chameaux. Les dromadaires ╵de Madian et d’Epha ╵couvriront ton pays. Tous les habitants de Saba viendront et ils apporteront ╵de l’or et de l’encens, et ils proclameront ╵les louanges de l’Eternel.
  • リビングバイブル - らくだの大群が押し寄せる。 ミデヤンとシェバとエファからも、 ひとこぶらくだが黄金と乳香を携えて来て、 共に神をほめたたえる。
  • Nova Versão Internacional - Manadas de camelos cobrirão a sua terra, camelos novos de Midiã e de Efá. Virão todos os de Sabá carregando ouro e incenso e proclamando o louvor do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Unaufhörlich treffen Handelskarawanen aus Midian und Efa bei dir ein. Mit ihren Kamelen kommen sie aus Saba und bringen Gold und Weihrauch mit sich. Laut loben die Händler den Herrn und erzählen von seinen großen Taten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝูงอูฐปกคลุมทั่วดินแดนของเจ้า อูฐหนุ่มจากมีเดียนและเอฟาห์ และอูฐทั้งปวงจากเชบาก็จะมา บรรทุกทองและเครื่องหอม และป่าวร้องคำสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝูง​อูฐ​จะ​อยู่​ทั่ว​แผ่นดิน​ของ​เจ้า อูฐ​ตัว​น้อยๆ ของ​ชาว​มีเดียน​และ​เอฟาห์ อูฐ​ขบวน​ยาว​จะ​มา​จาก​เช-บา พวก​มัน​จะ​นำ​ทองคำ​และ​กำยาน และ​ประชาชน​จะ​ประกาศ​คำ​สรรเสริญ​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thẩm Phán 7:12 - Quân đội Ma-đi-an, A-ma-léc, và quân của các dân miền đông đóng dưới thung lũng đông như châu chấu. Bầy lạc đà của họ cũng đông như cát biển—đếm không xuể!
  • 1 Các Vua 10:2 - Bà đến Giê-ru-sa-lem với một đoàn tùy tùng đông đảo, có nhiều lạc đà chở hương liệu và một số lượng rất lớn vàng cùng đá quý. Bà đến gặp vua Sa-lô-môn và nói với vua tất cả những gì bà suy nghĩ trong lòng.
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • 2 Các Vua 8:9 - Ha-xa-ên lấy các phẩm vật giá trị của Đa-mách, chất đầy trên bốn mươi con lạc đà làm lễ vật, đi đến đứng trước mặt Ê-li-sê, thưa: “Con ngài là Bên Ha-đát vua A-ram sai tôi đến cầu hỏi ngài; xem vua có được khỏi bệnh không?”
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Sáng Thế Ký 25:13 - Các con trai của Ích-ma-ên là: Trưởng nam Nê-ba-giốt, Kê-đa, Át-bê-ên, Mi-bô-sam,
  • Sáng Thế Ký 10:7 - Con trai Cút là Xê-ba, Ha-vi-la, Xáp-ta, Ra-ma, và Sáp-tê-ca. Con trai của Ra-ma là Sê-ba và Đê-đan.
  • Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • 2 Sử Ký 9:1 - Khi Nữ vương Sê-ba nghe danh tiếng của Sa-lô-môn, bà bèn đến Giê-ru-sa-lem; đặt nhiều câu hỏi khó để thử tài Sa-lô-môn. Bà đến với một đoàn tùy tùng đông đảo, cùng đoàn lạc đà chở rất nhiều hương liệu, vàng, và ngọc. Khi gặp Sa-lô-môn, bà nói với vua tất cả những nghi vấn trong lòng.
  • Sáng Thế Ký 25:3 - Giốc-chan sinh Sê-ba và Đê-đan; dòng dõi của Đê-đan là họ A-chu-rim, họ Lê-tu-chim, và họ Lê-um-mim.
  • Sáng Thế Ký 25:4 - Ma-đi-an sinh năm con trai: Ê-pha, Ê-phe, Hê-nóc, A-bi-đa, và Ên-đa. Đó là dòng dõi bà Kê-tu-ra.
  • Thi Thiên 72:15 - Nguyện vua được trường thọ! Nguyện vàng Sê-ba sẽ được dâng lên vua. Nguyện chúng dân mãi cầu nguyện cho vua và chúc phước cho vua suốt ngày.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 成群的骆驼, 并米甸和以法的独峰驼必遮满你; 示巴的众人都必来到; 要奉上黄金乳香, 又要传说耶和华的赞美。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 成群的骆驼, 并米甸和以法的独峰驼遮满你; 示巴的众人都必来到, 要奉上黄金和乳香, 又要传扬赞美耶和华的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 成群的骆驼, 并米甸和以法的独峰驼遮满你; 示巴的众人都必来到, 要奉上黄金和乳香, 又要传扬赞美耶和华的话。
  • 当代译本 - 米甸和以法的骆驼必成群结队而来, 布满你的地面; 示巴人都必带着黄金和乳香来颂赞耶和华。
  • 圣经新译本 - 成群的骆驼必遮盖你的地, 米甸和以法的小骆驼要盖满你的国境; 示巴的人都必带着黄金和乳香来到, 并且宣扬赞美耶和华的话。
  • 中文标准译本 - 成群的骆驼队——米甸和以法的独峰驼 队必遮盖你的地 ; 他们都从示巴而来,带着金子和乳香, 要传扬对耶和华的赞美。
  • 现代标点和合本 - 成群的骆驼, 并米甸和以法的独峰驼必遮满你, 示巴的众人都必来到, 要奉上黄金、乳香, 又要传说耶和华的赞美。
  • 和合本(拼音版) - 成群的骆驼, 并米甸和以法的独峰驼必遮满你。 示巴的众人都必来到; 要奉上黄金乳香, 又要传说耶和华的赞美。
  • New International Version - Herds of camels will cover your land, young camels of Midian and Ephah. And all from Sheba will come, bearing gold and incense and proclaiming the praise of the Lord.
  • New International Reader's Version - Herds of young camels will cover your land. They will come from Midian and Ephah. They will also come from Sheba. They’ll carry gold and incense. And people will shout praises to me.
  • English Standard Version - A multitude of camels shall cover you, the young camels of Midian and Ephah; all those from Sheba shall come. They shall bring gold and frankincense, and shall bring good news, the praises of the Lord.
  • New Living Translation - Vast caravans of camels will converge on you, the camels of Midian and Ephah. The people of Sheba will bring gold and frankincense and will come worshiping the Lord.
  • Christian Standard Bible - Caravans of camels will cover your land  — young camels of Midian and Ephah — all of them will come from Sheba. They will carry gold and frankincense and proclaim the praises of the Lord.
  • New American Standard Bible - A multitude of camels will cover you, The young camels of Midian and Ephah; All those from Sheba will come; They will bring gold and frankincense, And proclaim good news of the praises of the Lord.
  • New King James Version - The multitude of camels shall cover your land, The dromedaries of Midian and Ephah; All those from Sheba shall come; They shall bring gold and incense, And they shall proclaim the praises of the Lord.
  • Amplified Bible - A multitude of camels [from the eastern trading tribes] will cover you [Jerusalem], The young camels of Midian and Ephah; All those from Sheba [who once came to trade] will come Bringing gold and frankincense And proclaiming the praises of the Lord.
  • American Standard Version - The multitude of camels shall cover thee, the dromedaries of Midian and Ephah; all they from Sheba shall come; they shall bring gold and frankincense, and shall proclaim the praises of Jehovah.
  • King James Version - The multitude of camels shall cover thee, the dromedaries of Midian and Ephah; all they from Sheba shall come: they shall bring gold and incense; and they shall shew forth the praises of the Lord.
  • New English Translation - Camel caravans will cover your roads, young camels from Midian and Ephah. All the merchants of Sheba will come, bringing gold and incense and singing praises to the Lord.
  • World English Bible - A multitude of camels will cover you, the dromedaries of Midian and Ephah. All from Sheba will come. They will bring gold and frankincense, and will proclaim the praises of Yahweh.
  • 新標點和合本 - 成羣的駱駝, 並米甸和以法的獨峯駝必遮滿你; 示巴的眾人都必來到; 要奉上黃金乳香, 又要傳說耶和華的讚美。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 成羣的駱駝, 並米甸和以法的獨峯駝遮滿你; 示巴的眾人都必來到, 要奉上黃金和乳香, 又要傳揚讚美耶和華的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 成羣的駱駝, 並米甸和以法的獨峯駝遮滿你; 示巴的眾人都必來到, 要奉上黃金和乳香, 又要傳揚讚美耶和華的話。
  • 當代譯本 - 米甸和以法的駱駝必成群結隊而來, 佈滿你的地面; 示巴人都必帶著黃金和乳香來頌讚耶和華。
  • 聖經新譯本 - 成群的駱駝必遮蓋你的地, 米甸和以法的小駱駝要蓋滿你的國境; 示巴的人都必帶著黃金和乳香來到, 並且宣揚讚美耶和華的話。
  • 呂振中譯本 - 洶湧的駱駝必遮滿着你, 米甸 和 以法 的獨峰駝必 遍佈於你境內 。 示巴 的眾人都必來到; 帶着黃金和乳香而來, 也必將永恆主可頌可讚的事 傳為好消息 。
  • 中文標準譯本 - 成群的駱駝隊——米甸和以法的獨峰駝 隊必遮蓋你的地 ; 他們都從示巴而來,帶著金子和乳香, 要傳揚對耶和華的讚美。
  • 現代標點和合本 - 成群的駱駝, 並米甸和以法的獨峰駝必遮滿你, 示巴的眾人都必來到, 要奉上黃金、乳香, 又要傳說耶和華的讚美。
  • 文理和合譯本 - 米甸 以法孤峯之駝成羣、遍於爾境、示巴之眾咸至、奉以黃金乳香、頌美耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 群駝自米田以法遍於爾境、人攜金乳香、自示巴詣爾、頌美我耶和華焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 群駝遍於爾境、 米甸   以法 之獨峰駝、亦遍於爾境、 示巴 之眾、咸攜金與乳香而來、頌美主之德、
  • Nueva Versión Internacional - Te llenarás con caravanas de camellos, con dromedarios de Madián y de Efa. Vendrán todos los de Sabá, cargando oro e incienso y proclamando las alabanzas del Señor.
  • 현대인의 성경 - 미디안과 에바의 낙타들이 네 땅을 덮을 것이며 스바 사람들이 다 금과 향을 가지고 와서 여호와께서 행하신 일을 찬양할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Караваны верблюдов покроют твою землю, караваны молодых верблюдов из Мадиана и Ефы . И все из Шевы придут, принесут золото и ладан и возвестят славу Господа.
  • Восточный перевод - Караваны верблюдов покроют землю твою, караваны молодых верблюдов из Мадиана и Ефы . И все из Шевы придут, принесут золото и благовония и возвестят славу Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Караваны верблюдов покроют землю твою, караваны молодых верблюдов из Мадиана и Ефы . И все из Шевы придут, принесут золото и благовония и возвестят славу Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Караваны верблюдов покроют землю твою, караваны молодых верблюдов из Мадиана и Ефы . И все из Шевы придут, принесут золото и благовония и возвестят славу Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu seras submergée ╵par le flot des chameaux. Les dromadaires ╵de Madian et d’Epha ╵couvriront ton pays. Tous les habitants de Saba viendront et ils apporteront ╵de l’or et de l’encens, et ils proclameront ╵les louanges de l’Eternel.
  • リビングバイブル - らくだの大群が押し寄せる。 ミデヤンとシェバとエファからも、 ひとこぶらくだが黄金と乳香を携えて来て、 共に神をほめたたえる。
  • Nova Versão Internacional - Manadas de camelos cobrirão a sua terra, camelos novos de Midiã e de Efá. Virão todos os de Sabá carregando ouro e incenso e proclamando o louvor do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Unaufhörlich treffen Handelskarawanen aus Midian und Efa bei dir ein. Mit ihren Kamelen kommen sie aus Saba und bringen Gold und Weihrauch mit sich. Laut loben die Händler den Herrn und erzählen von seinen großen Taten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝูงอูฐปกคลุมทั่วดินแดนของเจ้า อูฐหนุ่มจากมีเดียนและเอฟาห์ และอูฐทั้งปวงจากเชบาก็จะมา บรรทุกทองและเครื่องหอม และป่าวร้องคำสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝูง​อูฐ​จะ​อยู่​ทั่ว​แผ่นดิน​ของ​เจ้า อูฐ​ตัว​น้อยๆ ของ​ชาว​มีเดียน​และ​เอฟาห์ อูฐ​ขบวน​ยาว​จะ​มา​จาก​เช-บา พวก​มัน​จะ​นำ​ทองคำ​และ​กำยาน และ​ประชาชน​จะ​ประกาศ​คำ​สรรเสริญ​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thẩm Phán 7:12 - Quân đội Ma-đi-an, A-ma-léc, và quân của các dân miền đông đóng dưới thung lũng đông như châu chấu. Bầy lạc đà của họ cũng đông như cát biển—đếm không xuể!
  • 1 Các Vua 10:2 - Bà đến Giê-ru-sa-lem với một đoàn tùy tùng đông đảo, có nhiều lạc đà chở hương liệu và một số lượng rất lớn vàng cùng đá quý. Bà đến gặp vua Sa-lô-môn và nói với vua tất cả những gì bà suy nghĩ trong lòng.
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • 2 Các Vua 8:9 - Ha-xa-ên lấy các phẩm vật giá trị của Đa-mách, chất đầy trên bốn mươi con lạc đà làm lễ vật, đi đến đứng trước mặt Ê-li-sê, thưa: “Con ngài là Bên Ha-đát vua A-ram sai tôi đến cầu hỏi ngài; xem vua có được khỏi bệnh không?”
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Sáng Thế Ký 25:13 - Các con trai của Ích-ma-ên là: Trưởng nam Nê-ba-giốt, Kê-đa, Át-bê-ên, Mi-bô-sam,
  • Sáng Thế Ký 10:7 - Con trai Cút là Xê-ba, Ha-vi-la, Xáp-ta, Ra-ma, và Sáp-tê-ca. Con trai của Ra-ma là Sê-ba và Đê-đan.
  • Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • 2 Sử Ký 9:1 - Khi Nữ vương Sê-ba nghe danh tiếng của Sa-lô-môn, bà bèn đến Giê-ru-sa-lem; đặt nhiều câu hỏi khó để thử tài Sa-lô-môn. Bà đến với một đoàn tùy tùng đông đảo, cùng đoàn lạc đà chở rất nhiều hương liệu, vàng, và ngọc. Khi gặp Sa-lô-môn, bà nói với vua tất cả những nghi vấn trong lòng.
  • Sáng Thế Ký 25:3 - Giốc-chan sinh Sê-ba và Đê-đan; dòng dõi của Đê-đan là họ A-chu-rim, họ Lê-tu-chim, và họ Lê-um-mim.
  • Sáng Thế Ký 25:4 - Ma-đi-an sinh năm con trai: Ê-pha, Ê-phe, Hê-nóc, A-bi-đa, và Ên-đa. Đó là dòng dõi bà Kê-tu-ra.
  • Thi Thiên 72:15 - Nguyện vua được trường thọ! Nguyện vàng Sê-ba sẽ được dâng lên vua. Nguyện chúng dân mãi cầu nguyện cho vua và chúc phước cho vua suốt ngày.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
圣经
资源
计划
奉献