Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
61:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ dựng lại những thành quách điêu tàn, sẽ tái thiết những lâu đài đổ nát. Họ sẽ trùng tu những thành đã bị bỏ hoang từ bao thế hệ.
  • 新标点和合本 - 他们必修造已久的荒场, 建立先前凄凉之处, 重修历代荒凉之城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必修造久已荒凉的废墟, 建立先前凄凉之处, 重修历代荒凉之城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必修造久已荒凉的废墟, 建立先前凄凉之处, 重修历代荒凉之城。
  • 当代译本 - 他们必重修古老的荒场, 修复久已毁坏之地, 重建历代荒废的城邑。
  • 圣经新译本 - 他们必重建久已废弃的荒场, 建立先前荒凉之地; 重修荒废了的城镇, 就是历代荒凉之处。
  • 中文标准译本 - 他们必重建古时的废墟之处, 复兴先前的荒凉之地, 重修荒废的城市, 就是历代荒凉之地。
  • 现代标点和合本 - 他们必修造已久的荒场, 建立先前凄凉之处, 重修历代荒凉之城。
  • 和合本(拼音版) - 他们必修造已久的荒场, 建立先前凄凉之处, 重修历代荒凉之城。
  • New International Version - They will rebuild the ancient ruins and restore the places long devastated; they will renew the ruined cities that have been devastated for generations.
  • New International Reader's Version - They will rebuild the places that were destroyed long ago. They will repair the buildings that have been broken down for many years. They will make the destroyed cities like new again. They have been broken down for a very long time.
  • English Standard Version - They shall build up the ancient ruins; they shall raise up the former devastations; they shall repair the ruined cities, the devastations of many generations.
  • New Living Translation - They will rebuild the ancient ruins, repairing cities destroyed long ago. They will revive them, though they have been deserted for many generations.
  • Christian Standard Bible - They will rebuild the ancient ruins; they will restore the former devastations; they will renew the ruined cities, the devastations of many generations.
  • New American Standard Bible - Then they will rebuild the ancient ruins, They will raise up the former devastations; And they will repair the ruined cities, The desolations of many generations.
  • New King James Version - And they shall rebuild the old ruins, They shall raise up the former desolations, And they shall repair the ruined cities, The desolations of many generations.
  • Amplified Bible - Then they will rebuild the ancient ruins, They will raise up and restore the former desolations; And they will renew the ruined cities, The desolations (deserted settlements) of many generations.
  • American Standard Version - And they shall build the old wastes, they shall raise up the former desolations, and they shall repair the waste cities, the desolations of many generations.
  • King James Version - And they shall build the old wastes, they shall raise up the former desolations, and they shall repair the waste cities, the desolations of many generations.
  • New English Translation - They will rebuild the perpetual ruins and restore the places that were desolate; they will reestablish the ruined cities, the places that have been desolate since ancient times.
  • World English Bible - They will rebuild the old ruins. They will raise up the former devastated places. They will repair the ruined cities that have been devastated for many generations.
  • 新標點和合本 - 他們必修造已久的荒場, 建立先前淒涼之處, 重修歷代荒涼之城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必修造久已荒涼的廢墟, 建立先前淒涼之處, 重修歷代荒涼之城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必修造久已荒涼的廢墟, 建立先前淒涼之處, 重修歷代荒涼之城。
  • 當代譯本 - 他們必重修古老的荒場, 修復久已毀壞之地, 重建歷代荒廢的城邑。
  • 聖經新譯本 - 他們必重建久已廢棄的荒場, 建立先前荒涼之地; 重修荒廢了的城鎮, 就是歷代荒涼之處。
  • 呂振中譯本 - 他們必修造久已頹廢的荒場, 建立起先前淒涼之地, 重新修造荒廢的城市, 代代淒涼的地方。
  • 中文標準譯本 - 他們必重建古時的廢墟之處, 復興先前的荒涼之地, 重修荒廢的城市, 就是歷代荒涼之地。
  • 現代標點和合本 - 他們必修造已久的荒場, 建立先前淒涼之處, 重修歷代荒涼之城。
  • 文理和合譯本 - 必復築久荒之處、建夙毀之區、營累代傾圮之邑、
  • 文理委辦譯本 - 城邑傾圮、歷年已多、荒蕪特甚、將復建造。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日久頹毀之處、必復築之、自古荒蕪之所、必復建之、累代傾圮荒涼之邑、必復新之、
  • Nueva Versión Internacional - Reconstruirán las ruinas antiguas, y restaurarán los escombros de antaño; repararán las ciudades en ruinas, y los escombros de muchas generaciones.
  • 현대인의 성경 - 그들은 오랫동안 폐허가 된 곳을 다시 일으키고 오랫동안 황폐한 성들을 재건할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они отстроят вековые развалины, восстановят места, разрушенные в древности, обновят разрушенные города, что лежали в запустении многие поколения.
  • Восточный перевод - Они отстроят развалины вековые, восстановят места, разорённые в древности, обновят разрушенные города, что лежали в запустении многие поколения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они отстроят развалины вековые, восстановят места, разорённые в древности, обновят разрушенные города, что лежали в запустении многие поколения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они отстроят развалины вековые, восстановят места, разорённые в древности, обновят разрушенные города, что лежали в запустении многие поколения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ils rebâtiront ╵les ruines d’autrefois et ils relèveront ╵ce qui a été dévasté ╵par le passé. Oui, ils restaureront ╵les villes ravagées, les habitats détruits ╵depuis bien des générations.
  • リビングバイブル - 彼らは廃墟を建て直し、 はるか昔に壊された町々に手を加え、 長い間荒れはてていた所を、 にぎやかな町に戻します。
  • Nova Versão Internacional - Eles reconstruirão as velhas ruínas e restaurarão os antigos escombros; renovarão as cidades arruinadas que têm sido devastadas de geração em geração.
  • Hoffnung für alle - Sie werden alles wiederherstellen, was vor vielen Jahren zerstört wurde und seither in Trümmern liegt. Die zerfallenen Städte, die seit Generationen Ruinen sind, bauen sie wieder auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะปฏิสังขรณ์ซากโบราณที่ปรักหักพัง บูรณะสถานที่ต่างๆ ซึ่งถูกทำลายเมื่อนานมาแล้ว พวกเขาจะฟื้นฟูเมืองปรักหักพังทั้งหลาย ซึ่งถูกทำลายล้างมาหลายชั่วอายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​สร้าง​เมือง​โบราณ​ที่​พัง​พินาศ​ขึ้น​ใหม่ พวก​เขา​จะ​บูรณะ​สถาน​ที่​ซึ่ง​พัง​ยับเยิน พวก​เขา​จะ​ซ่อม​เมือง​ที่​ปรักหัก​พัง ซึ่ง​รกร้าง​มา​หลาย​ชั่วอายุ​คน
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 36:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta tẩy sạch tất cả tội ác các ngươi, các thành phố của các ngươi sẽ đông dân cư, các nơi điêu tàn sẽ được tái thiết.
  • Ê-xê-chi-ên 36:34 - Các vùng đất bỏ hoang sẽ được trồng tỉa, không còn tiêu điều dưới mắt khách qua đường.
  • Ê-xê-chi-ên 36:35 - Các du khách sẽ trầm trồ khen ngợi: ‘Miền này trước kia hoang vắng tiêu sơ, mà nay giống như Vườn Ê-đen! Các thành phố đổ nát và hoang tàn kia nay đã có tường lũy bao bọc với dân cư đông đúc.’
  • Ê-xê-chi-ên 36:36 - Rồi các nước và các dân sót lại quanh các ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã xây lại các thành đổ nát và đã trồng tỉa các vùng đất bỏ hoang. Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Y-sai 58:12 - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ dựng lại những thành quách điêu tàn, sẽ tái thiết những lâu đài đổ nát. Họ sẽ trùng tu những thành đã bị bỏ hoang từ bao thế hệ.
  • 新标点和合本 - 他们必修造已久的荒场, 建立先前凄凉之处, 重修历代荒凉之城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必修造久已荒凉的废墟, 建立先前凄凉之处, 重修历代荒凉之城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必修造久已荒凉的废墟, 建立先前凄凉之处, 重修历代荒凉之城。
  • 当代译本 - 他们必重修古老的荒场, 修复久已毁坏之地, 重建历代荒废的城邑。
  • 圣经新译本 - 他们必重建久已废弃的荒场, 建立先前荒凉之地; 重修荒废了的城镇, 就是历代荒凉之处。
  • 中文标准译本 - 他们必重建古时的废墟之处, 复兴先前的荒凉之地, 重修荒废的城市, 就是历代荒凉之地。
  • 现代标点和合本 - 他们必修造已久的荒场, 建立先前凄凉之处, 重修历代荒凉之城。
  • 和合本(拼音版) - 他们必修造已久的荒场, 建立先前凄凉之处, 重修历代荒凉之城。
  • New International Version - They will rebuild the ancient ruins and restore the places long devastated; they will renew the ruined cities that have been devastated for generations.
  • New International Reader's Version - They will rebuild the places that were destroyed long ago. They will repair the buildings that have been broken down for many years. They will make the destroyed cities like new again. They have been broken down for a very long time.
  • English Standard Version - They shall build up the ancient ruins; they shall raise up the former devastations; they shall repair the ruined cities, the devastations of many generations.
  • New Living Translation - They will rebuild the ancient ruins, repairing cities destroyed long ago. They will revive them, though they have been deserted for many generations.
  • Christian Standard Bible - They will rebuild the ancient ruins; they will restore the former devastations; they will renew the ruined cities, the devastations of many generations.
  • New American Standard Bible - Then they will rebuild the ancient ruins, They will raise up the former devastations; And they will repair the ruined cities, The desolations of many generations.
  • New King James Version - And they shall rebuild the old ruins, They shall raise up the former desolations, And they shall repair the ruined cities, The desolations of many generations.
  • Amplified Bible - Then they will rebuild the ancient ruins, They will raise up and restore the former desolations; And they will renew the ruined cities, The desolations (deserted settlements) of many generations.
  • American Standard Version - And they shall build the old wastes, they shall raise up the former desolations, and they shall repair the waste cities, the desolations of many generations.
  • King James Version - And they shall build the old wastes, they shall raise up the former desolations, and they shall repair the waste cities, the desolations of many generations.
  • New English Translation - They will rebuild the perpetual ruins and restore the places that were desolate; they will reestablish the ruined cities, the places that have been desolate since ancient times.
  • World English Bible - They will rebuild the old ruins. They will raise up the former devastated places. They will repair the ruined cities that have been devastated for many generations.
  • 新標點和合本 - 他們必修造已久的荒場, 建立先前淒涼之處, 重修歷代荒涼之城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必修造久已荒涼的廢墟, 建立先前淒涼之處, 重修歷代荒涼之城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必修造久已荒涼的廢墟, 建立先前淒涼之處, 重修歷代荒涼之城。
  • 當代譯本 - 他們必重修古老的荒場, 修復久已毀壞之地, 重建歷代荒廢的城邑。
  • 聖經新譯本 - 他們必重建久已廢棄的荒場, 建立先前荒涼之地; 重修荒廢了的城鎮, 就是歷代荒涼之處。
  • 呂振中譯本 - 他們必修造久已頹廢的荒場, 建立起先前淒涼之地, 重新修造荒廢的城市, 代代淒涼的地方。
  • 中文標準譯本 - 他們必重建古時的廢墟之處, 復興先前的荒涼之地, 重修荒廢的城市, 就是歷代荒涼之地。
  • 現代標點和合本 - 他們必修造已久的荒場, 建立先前淒涼之處, 重修歷代荒涼之城。
  • 文理和合譯本 - 必復築久荒之處、建夙毀之區、營累代傾圮之邑、
  • 文理委辦譯本 - 城邑傾圮、歷年已多、荒蕪特甚、將復建造。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日久頹毀之處、必復築之、自古荒蕪之所、必復建之、累代傾圮荒涼之邑、必復新之、
  • Nueva Versión Internacional - Reconstruirán las ruinas antiguas, y restaurarán los escombros de antaño; repararán las ciudades en ruinas, y los escombros de muchas generaciones.
  • 현대인의 성경 - 그들은 오랫동안 폐허가 된 곳을 다시 일으키고 오랫동안 황폐한 성들을 재건할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они отстроят вековые развалины, восстановят места, разрушенные в древности, обновят разрушенные города, что лежали в запустении многие поколения.
  • Восточный перевод - Они отстроят развалины вековые, восстановят места, разорённые в древности, обновят разрушенные города, что лежали в запустении многие поколения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они отстроят развалины вековые, восстановят места, разорённые в древности, обновят разрушенные города, что лежали в запустении многие поколения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они отстроят развалины вековые, восстановят места, разорённые в древности, обновят разрушенные города, что лежали в запустении многие поколения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ils rebâtiront ╵les ruines d’autrefois et ils relèveront ╵ce qui a été dévasté ╵par le passé. Oui, ils restaureront ╵les villes ravagées, les habitats détruits ╵depuis bien des générations.
  • リビングバイブル - 彼らは廃墟を建て直し、 はるか昔に壊された町々に手を加え、 長い間荒れはてていた所を、 にぎやかな町に戻します。
  • Nova Versão Internacional - Eles reconstruirão as velhas ruínas e restaurarão os antigos escombros; renovarão as cidades arruinadas que têm sido devastadas de geração em geração.
  • Hoffnung für alle - Sie werden alles wiederherstellen, was vor vielen Jahren zerstört wurde und seither in Trümmern liegt. Die zerfallenen Städte, die seit Generationen Ruinen sind, bauen sie wieder auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะปฏิสังขรณ์ซากโบราณที่ปรักหักพัง บูรณะสถานที่ต่างๆ ซึ่งถูกทำลายเมื่อนานมาแล้ว พวกเขาจะฟื้นฟูเมืองปรักหักพังทั้งหลาย ซึ่งถูกทำลายล้างมาหลายชั่วอายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​สร้าง​เมือง​โบราณ​ที่​พัง​พินาศ​ขึ้น​ใหม่ พวก​เขา​จะ​บูรณะ​สถาน​ที่​ซึ่ง​พัง​ยับเยิน พวก​เขา​จะ​ซ่อม​เมือง​ที่​ปรักหัก​พัง ซึ่ง​รกร้าง​มา​หลาย​ชั่วอายุ​คน
  • Ê-xê-chi-ên 36:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta tẩy sạch tất cả tội ác các ngươi, các thành phố của các ngươi sẽ đông dân cư, các nơi điêu tàn sẽ được tái thiết.
  • Ê-xê-chi-ên 36:34 - Các vùng đất bỏ hoang sẽ được trồng tỉa, không còn tiêu điều dưới mắt khách qua đường.
  • Ê-xê-chi-ên 36:35 - Các du khách sẽ trầm trồ khen ngợi: ‘Miền này trước kia hoang vắng tiêu sơ, mà nay giống như Vườn Ê-đen! Các thành phố đổ nát và hoang tàn kia nay đã có tường lũy bao bọc với dân cư đông đúc.’
  • Ê-xê-chi-ên 36:36 - Rồi các nước và các dân sót lại quanh các ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã xây lại các thành đổ nát và đã trồng tỉa các vùng đất bỏ hoang. Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Y-sai 58:12 - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
圣经
资源
计划
奉献