逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
- 新标点和合本 - 你们倒要称为耶和华的祭司; 人必称你们为我们 神的仆役。 你们必吃用列国的财物, 因得他们的荣耀自夸。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们要称为“耶和华的祭司”, 称作“我们上帝的仆人”。 你们必享用列国的财物, 必承受他们的财富 。
- 和合本2010(神版-简体) - 但你们要称为“耶和华的祭司”, 称作“我们 神的仆人”。 你们必享用列国的财物, 必承受他们的财富 。
- 当代译本 - 你们要被称为耶和华的祭司, 我们上帝的臣仆。 你们必享用各国的财富, 夸耀自己拥有他们的荣华。
- 圣经新译本 - 至于你们,却要称为耶和华的祭司, 人必称你们为我们 神的仆人; 你们要享用列国的财富, 因得着他们的荣耀而夸耀。
- 中文标准译本 - 而你们必被称为耶和华的祭司, 被称为我们神的事奉者。 你们必享用列国的财富, 并因享有 他们的荣耀而自我夸耀。
- 现代标点和合本 - 你们倒要称为耶和华的祭司, 人必称你们为我们神的仆役。 你们必吃用列国的财物, 因得他们的荣耀自夸。
- 和合本(拼音版) - 你们倒要称为耶和华的祭司, 人必称你们为我们上帝的仆役。 你们必吃用列国的财物, 因得他们的荣耀自夸。
- New International Version - And you will be called priests of the Lord, you will be named ministers of our God. You will feed on the wealth of nations, and in their riches you will boast.
- New International Reader's Version - You will be called priests of the Lord. You will be named workers for our God. You will enjoy the wealth of nations. You will brag about getting their riches.
- English Standard Version - but you shall be called the priests of the Lord; they shall speak of you as the ministers of our God; you shall eat the wealth of the nations, and in their glory you shall boast.
- New Living Translation - You will be called priests of the Lord, ministers of our God. You will feed on the treasures of the nations and boast in their riches.
- Christian Standard Bible - But you will be called the Lord’s priests; they will speak of you as ministers of our God; you will eat the wealth of the nations, and you will boast in their riches.
- New American Standard Bible - But you will be called the priests of the Lord; You will be spoken of as ministers of our God. You will eat the wealth of nations, And you will boast in their riches.
- New King James Version - But you shall be named the priests of the Lord, They shall call you the servants of our God. You shall eat the riches of the Gentiles, And in their glory you shall boast.
- Amplified Bible - But you shall be called the priests of the Lord; People will speak of you as the ministers of our God. You will eat the wealth of nations, And you will boast of their riches.
- American Standard Version - But ye shall be named the priests of Jehovah; men shall call you the ministers of our God: ye shall eat the wealth of the nations, and in their glory shall ye boast yourselves.
- King James Version - But ye shall be named the Priests of the Lord: men shall call you the Ministers of our God: ye shall eat the riches of the Gentiles, and in their glory shall ye boast yourselves.
- New English Translation - You will be called, ‘the Lord’s priests, servants of our God.’ You will enjoy the wealth of nations and boast about the riches you receive from them.
- World English Bible - But you will be called Yahweh’s priests. Men will call you the servants of our God. You will eat the wealth of the nations. You will boast in their glory.
- 新標點和合本 - 你們倒要稱為耶和華的祭司; 人必稱你們為我們神的僕役。 你們必吃用列國的財物, 因得他們的榮耀自誇。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們要稱為「耶和華的祭司」, 稱作「我們上帝的僕人」。 你們必享用列國的財物, 必承受他們的財富 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但你們要稱為「耶和華的祭司」, 稱作「我們 神的僕人」。 你們必享用列國的財物, 必承受他們的財富 。
- 當代譯本 - 你們要被稱為耶和華的祭司, 我們上帝的臣僕。 你們必享用各國的財富, 誇耀自己擁有他們的榮華。
- 聖經新譯本 - 至於你們,卻要稱為耶和華的祭司, 人必稱你們為我們 神的僕人; 你們要享用列國的財富, 因得著他們的榮耀而誇耀。
- 呂振中譯本 - 你們呢、倒要稱為永恆主的祭司; 人必稱你們為伺候我們的上帝的; 你們必喫用列國的資財, 必因 得到 他們的財寶而矜誇。
- 中文標準譯本 - 而你們必被稱為耶和華的祭司, 被稱為我們神的事奉者。 你們必享用列國的財富, 並因享有 他們的榮耀而自我誇耀。
- 現代標點和合本 - 你們倒要稱為耶和華的祭司, 人必稱你們為我們神的僕役。 你們必吃用列國的財物, 因得他們的榮耀自誇。
- 文理和合譯本 - 惟爾稱為耶和華之祭司、我上帝之役事、享列國之貨財、得其榮顯而誇詡、
- 文理委辦譯本 - 爾曹堪稱為我上帝耶和華之祭司、供其役事、維彼列國、爾可享其貨財、被其榮顯。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹必稱為主之祭司、人稱爾為奉事我天主者、必享異邦人之貨財、異邦人之榮、 榮或作富有 必為爾所得、
- Nueva Versión Internacional - Pero a ustedes los llamarán «sacerdotes del Señor»; les dirán «ministros de nuestro Dios». Se alimentarán de las riquezas de las naciones, y se jactarán de los tesoros de ellas.
- 현대인의 성경 - 그러나 너희는 여호와의 제사장으로 알려질 것이며 사람들이 너희를 우리 하나님의 사역자라고 부를 것이다. 너희가 온 세상의 재물을 향유하고 그 재물이 너희 것이 된 것을 자랑스럽게 여길 것이니
- Новый Русский Перевод - И вы назоветесь священниками Господа, назовут вас служителями нашего Бога. Вы будете есть богатства народов и хвалиться их сокровищами.
- Восточный перевод - И вы назовётесь священнослужителями Вечного, назовут вас служителями нашего Бога. Вы будете пользоваться богатствами народов и хвалиться их сокровищами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вы назовётесь священнослужителями Вечного, назовут вас служителями нашего Бога. Вы будете пользоваться богатствами народов и хвалиться их сокровищами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вы назовётесь священнослужителями Вечного, назовут вас служителями нашего Бога. Вы будете пользоваться богатствами народов и хвалиться их сокровищами.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais vous, on vous appellera ╵« Prêtres de l’Eternel » ; on dira que vous êtes ╵servants de notre Dieu. Vous jouirez ╵des trésors des nations et vous mettrez votre fierté ╵dans ce qui fait leur gloire.
- リビングバイブル - あなたがたは、主の祭司、 神に仕える者と呼ばれるようになります。 あなたがたは国々の富で肥え太り、 その財宝を誇りにします。
- Nova Versão Internacional - Mas vocês serão chamados sacerdotes do Senhor, ministros do nosso Deus. Vocês se alimentarão das riquezas das nações, e do que era o orgulho delas vocês se orgulharão.
- Hoffnung für alle - Ihr aber werdet Priester des Herrn sein; »Diener unseres Gottes« wird man euch nennen. Was die Völker besitzen, werdet ihr genießen; die herrlichsten Schätze der Welt werden euch gehören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเขาจะเรียกเจ้าว่าปุโรหิตขององค์พระผู้เป็นเจ้า เจ้าจะได้ชื่อว่าเป็นผู้รับใช้ของพระเจ้าของเรา เจ้าจะอิ่มหมีพีมันด้วยทรัพย์สมบัติของประชาชาติต่างๆ และจะอวดความมั่งคั่งของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ท่านจะได้รับเรียกว่า บรรดาปุโรหิตของพระผู้เป็นเจ้า พวกเขาจะพูดถึงท่านว่า ท่านเป็นผู้รับใช้ของพระเจ้าของเรา ท่านจะได้รับความมั่งมีจากบรรดาประชาชาติ และท่านจะโอ้อวดที่ได้อยู่ในความรุ่งเรืองของพวกเขา
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
- Ê-xê-chi-ên 14:11 - Nhờ đó, dân tộc Ít-ra-ên sẽ không còn tẻ tách đường lối Ta và không còn vi phạm để làm nhơ bẩn bản thân nữa. Họ sẽ là dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
- 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
- Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
- Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
- Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
- Y-sai 60:17 - Ta sẽ cho ngươi vàng thay đồng, bạc thay sắt, đồng thay gỗ, và sắt thay đá. Ta sẽ khiến sự bình an trong các lãnh đạo của ngươi và sự công chính trên người cai trị ngươi.
- 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
- Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
- Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
- Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:28 - Một nhà tiên tri tên A-ga-bút được Chúa Thánh Linh hướng dẫn, đứng lên giữa buổi họp báo trước rằng thế giới La Mã sẽ bị nạn đói lớn. (Quả nhiên, nạn đói xảy ra vào thời cai trị của Cơ-lốt.)
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:29 - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 23:18 - Tuy nhiên, lợi tức của nó sẽ biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu. Của cải của nó sẽ không dành dụm được nhưng để cung cấp thực phẩm dồi dào và trang phục đẹp cho các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
- Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
- Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
- Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
- Y-sai 66:21 - “Và Ta sẽ đặt một số người trong họ làm thầy tế lễ và người Lê-vi. Ta, Chúa Hăng Hữu đã phán vậy!
- Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
- Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”