Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
61:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 你们必得加倍的好处,代替所受的羞辱; 份中所得的喜乐,必代替所受的凌辱。 在境内必得加倍的产业; 永远之乐必归与你们(原文作“他们”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们所受双倍的羞辱, 凌辱被称为他们的命运, 因此,他们在境内必得双倍的产业, 永远之乐必归给他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们所受双倍的羞辱, 凌辱被称为他们的命运, 因此,他们在境内必得双倍的产业, 永远之乐必归给他们。
  • 当代译本 - 你们曾经蒙受耻辱, 如今将得到双倍的福分; 你们曾经遭受屈辱, 如今将因得到产业而快乐。 你们将在自己的土地上得到双倍的福分, 享受永远的快乐。
  • 圣经新译本 - 你们必得加倍的分,代替你们所受的羞愧, 他们因自己所得的分而欢呼,代替羞辱, 所以在他们的境内,他们必拥有加倍的产业, 他们必有永远的喜乐。
  • 中文标准译本 - 你们必得双倍的份,代替你们受的耻辱; 你们 必为自己的份而欢呼,代替你们受的羞辱。 这样,你们 在自己的土地上, 必拥有双倍的份; 永远的喜乐必属于你们 。
  • 现代标点和合本 - 你们必得加倍的好处代替所受的羞辱, 份中所得的喜乐必代替所受的凌辱; 在境内必得加倍的产业, 永远之乐必归于你们 。
  • 和合本(拼音版) - 你们必得加倍的好处,代替所受的羞辱; 份中所得的喜乐,必代替所受的凌辱。 在境内必得加倍的产业, 永远之乐必归与你们 。
  • New International Version - Instead of your shame you will receive a double portion, and instead of disgrace you will rejoice in your inheritance. And so you will inherit a double portion in your land, and everlasting joy will be yours.
  • New International Reader's Version - Instead of being put to shame you will receive a double share of wealth. Instead of being dishonored you will be glad to be in your land. You will receive a double share of riches there. And you’ll be filled with joy that will last forever.
  • English Standard Version - Instead of your shame there shall be a double portion; instead of dishonor they shall rejoice in their lot; therefore in their land they shall possess a double portion; they shall have everlasting joy.
  • New Living Translation - Instead of shame and dishonor, you will enjoy a double share of honor. You will possess a double portion of prosperity in your land, and everlasting joy will be yours.
  • Christian Standard Bible - In place of your shame, you will have a double portion; in place of disgrace, they will rejoice over their share. So they will possess double in their land, and eternal joy will be theirs.
  • New American Standard Bible - Instead of your shame you will have a double portion, And instead of humiliation they will shout for joy over their portion. Therefore they will possess a double portion in their land, Everlasting joy will be theirs.
  • New King James Version - Instead of your shame you shall have double honor, And instead of confusion they shall rejoice in their portion. Therefore in their land they shall possess double; Everlasting joy shall be theirs.
  • Amplified Bible - Instead of your [former] shame you will have a double portion; And instead of humiliation your people will shout for joy over their portion. Therefore in their land they will possess double [what they had forfeited]; Everlasting joy will be theirs.
  • American Standard Version - Instead of your shame ye shall have double; and instead of dishonor they shall rejoice in their portion: therefore in their land they shall possess double; everlasting joy shall be unto them.
  • King James Version - For your shame ye shall have double; and for confusion they shall rejoice in their portion: therefore in their land they shall possess the double: everlasting joy shall be unto them.
  • New English Translation - Instead of shame, you will get a double portion; instead of humiliation, they will rejoice over the land they receive. Yes, they will possess a double portion in their land and experience lasting joy.
  • World English Bible - Instead of your shame you will have double. Instead of dishonor, they will rejoice in their portion. Therefore in their land they will possess double. Everlasting joy will be to them.
  • 新標點和合本 - 你們必得加倍的好處,代替所受的羞辱; 分中所得的喜樂,必代替所受的凌辱。 在境內必得加倍的產業; 永遠之樂必歸與你們(原文是他們)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們所受雙倍的羞辱, 凌辱被稱為他們的命運, 因此,他們在境內必得雙倍的產業, 永遠之樂必歸給他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們所受雙倍的羞辱, 凌辱被稱為他們的命運, 因此,他們在境內必得雙倍的產業, 永遠之樂必歸給他們。
  • 當代譯本 - 你們曾經蒙受恥辱, 如今將得到雙倍的福分; 你們曾經遭受屈辱, 如今將因得到產業而快樂。 你們將在自己的土地上得到雙倍的福分, 享受永遠的快樂。
  • 聖經新譯本 - 你們必得加倍的分,代替你們所受的羞愧, 他們因自己所得的分而歡呼,代替羞辱, 所以在他們的境內,他們必擁有加倍的產業, 他們必有永遠的喜樂。
  • 呂振中譯本 - 你們必得 加倍的 好處 以代替慚愧; 你們 必歡樂於你們的分、 以代 替羞辱; 故此在你們國中你們必擁有雙倍以為業; 永遠的喜樂必定是你們的。
  • 中文標準譯本 - 你們必得雙倍的份,代替你們受的恥辱; 你們 必為自己的份而歡呼,代替你們受的羞辱。 這樣,你們 在自己的土地上, 必擁有雙倍的份; 永遠的喜樂必屬於你們 。
  • 現代標點和合本 - 你們必得加倍的好處代替所受的羞辱, 份中所得的喜樂必代替所受的凌辱; 在境內必得加倍的產業, 永遠之樂必歸於你們 。
  • 文理和合譯本 - 倍膺賞賚、以代羞恥、大得喜樂、以代凌辱、在於故土、倍得產業、懽忭無窮、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾受人凌辱、後必屢膺大賚、得徼福祉、既返斯土、較昔得業、其數惟倍、懽忭無窮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾將倍得賞賚、償爾羞辱、必得福為分、因而歡樂、以補所受之辱、在故土倍得產業、永享安樂、
  • Nueva Versión Internacional - En vez de su vergüenza, mi pueblo recibirá doble porción; en vez de deshonra, se regocijará en su herencia; y así en su tierra recibirá doble herencia, y su alegría será eterna.
  • 현대인의 성경 - 너희 치욕의 날이 끝나고 너희는 너희 땅에서 살게 될 것이며 너희 재산은 배로 늘어나고 너희에게는 항상 기쁨이 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - За свой прошлый стыд народ Мой получит двойную долю, вместо позора они возрадуются о своем уделе; они получат в удел двойную долю своей земли, и будет им вечная радость.
  • Восточный перевод - За свой прошлый стыд народ мой получит двойную плату, вместо позора он возрадуется о своём уделе; они получат в удел двойную долю своей земли, и будет им вечная радость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За свой прошлый стыд народ мой получит двойную плату, вместо позора он возрадуется о своём уделе; они получат в удел двойную долю своей земли, и будет им вечная радость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За свой прошлый стыд народ мой получит двойную плату, вместо позора он возрадуется о своём уделе; они получат в удел двойную долю своей земли, и будет им вечная радость.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au lieu de votre honte, vous aurez double honneur, et au lieu de l’opprobre, vous pousserez des cris de joie ╵à cause de la part ╵que vous aurez. Car, dans votre pays, ╵vous recevrez ╵un patrimoine double. Il y aura pour vous ╵une joie éternelle.
  • リビングバイブル - 恥と不名誉に代わって、二倍の繁栄にあずかり、 永遠の喜びにひたるのです。
  • Nova Versão Internacional - Em lugar da vergonha que sofreu, o meu povo receberá porção dupla e, em vez de humilhação, ele se regozijará em sua herança; pois herdará porção dupla em sua terra, e terá alegria eterna.
  • Hoffnung für alle - Ihr sollt doppelt so viel zurückerhalten, wie die Feinde euch weggenommen haben, als sie solche Schande über euch brachten. Anstatt euch weiter zu schämen, dürft ihr euch für immer freuen über euer Erbe in Kanaan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรของเราจะได้รับส่วนแบ่งเป็นสองเท่า แทนความอัปยศอดสูของพวกเขา พวกเขาจะชื่นชมยินดีในมรดกของตน แทนความอับอายขายหน้า เพราะฉะนั้น พวกเขาจะได้รับส่วนแบ่งเป็นสองเท่าในแผ่นดินของพวกเขา และได้รับความชื่นชมยินดีนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แทน​ที่​จะ​ต้อง​อับอาย ท่าน​จะ​ได้​รับ​ส่วน​แบ่ง​เป็น​สอง​เท่า แทน​ที่​จะ​ไร้​เกียรติ พวก​เขา​จะ​ร่าเริง​ใจ​ใน​ส่วน​แบ่ง ฉะนั้น​พวก​เขา​จะ​เป็น​เจ้า​ของ​ส่วน​แบ่ง​ใน​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา​สอง​เท่า พวก​เขา​จะ​มี​ความ​ยินดี​อัน​ยั่งยืน​ตลอด​ไป
交叉引用
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:17 - Nhưng phải tôn trọng quyền trưởng nam của con người vợ không được yêu mến. Phải cho người con trưởng nam này gấp đôi phần của những con khác như thường lệ, vì trưởng nam là kết quả đầu tiên của sức mạnh người làm cha.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • 2 Các Vua 2:9 - Qua bờ bên kia, Ê-li nói với Ê-li-sê: “Con muốn xin thầy điều gì trước khi thầy được đem đi?” Ê-li-sê thưa: “Xin thần của thầy tác động gấp đôi trên con để con tiếp nối chức vụ của thầy.”
  • Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
  • Gióp 42:10 - Ngay khi Gióp cầu thay cho các bạn hữu, Chúa Hằng Hữu liền phục hồi vận mệnh của Gióp. Chúa Hằng Hữu ban cho ông gấp đôi lúc trước.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Xa-cha-ri 9:12 - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 你们必得加倍的好处,代替所受的羞辱; 份中所得的喜乐,必代替所受的凌辱。 在境内必得加倍的产业; 永远之乐必归与你们(原文作“他们”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们所受双倍的羞辱, 凌辱被称为他们的命运, 因此,他们在境内必得双倍的产业, 永远之乐必归给他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们所受双倍的羞辱, 凌辱被称为他们的命运, 因此,他们在境内必得双倍的产业, 永远之乐必归给他们。
  • 当代译本 - 你们曾经蒙受耻辱, 如今将得到双倍的福分; 你们曾经遭受屈辱, 如今将因得到产业而快乐。 你们将在自己的土地上得到双倍的福分, 享受永远的快乐。
  • 圣经新译本 - 你们必得加倍的分,代替你们所受的羞愧, 他们因自己所得的分而欢呼,代替羞辱, 所以在他们的境内,他们必拥有加倍的产业, 他们必有永远的喜乐。
  • 中文标准译本 - 你们必得双倍的份,代替你们受的耻辱; 你们 必为自己的份而欢呼,代替你们受的羞辱。 这样,你们 在自己的土地上, 必拥有双倍的份; 永远的喜乐必属于你们 。
  • 现代标点和合本 - 你们必得加倍的好处代替所受的羞辱, 份中所得的喜乐必代替所受的凌辱; 在境内必得加倍的产业, 永远之乐必归于你们 。
  • 和合本(拼音版) - 你们必得加倍的好处,代替所受的羞辱; 份中所得的喜乐,必代替所受的凌辱。 在境内必得加倍的产业, 永远之乐必归与你们 。
  • New International Version - Instead of your shame you will receive a double portion, and instead of disgrace you will rejoice in your inheritance. And so you will inherit a double portion in your land, and everlasting joy will be yours.
  • New International Reader's Version - Instead of being put to shame you will receive a double share of wealth. Instead of being dishonored you will be glad to be in your land. You will receive a double share of riches there. And you’ll be filled with joy that will last forever.
  • English Standard Version - Instead of your shame there shall be a double portion; instead of dishonor they shall rejoice in their lot; therefore in their land they shall possess a double portion; they shall have everlasting joy.
  • New Living Translation - Instead of shame and dishonor, you will enjoy a double share of honor. You will possess a double portion of prosperity in your land, and everlasting joy will be yours.
  • Christian Standard Bible - In place of your shame, you will have a double portion; in place of disgrace, they will rejoice over their share. So they will possess double in their land, and eternal joy will be theirs.
  • New American Standard Bible - Instead of your shame you will have a double portion, And instead of humiliation they will shout for joy over their portion. Therefore they will possess a double portion in their land, Everlasting joy will be theirs.
  • New King James Version - Instead of your shame you shall have double honor, And instead of confusion they shall rejoice in their portion. Therefore in their land they shall possess double; Everlasting joy shall be theirs.
  • Amplified Bible - Instead of your [former] shame you will have a double portion; And instead of humiliation your people will shout for joy over their portion. Therefore in their land they will possess double [what they had forfeited]; Everlasting joy will be theirs.
  • American Standard Version - Instead of your shame ye shall have double; and instead of dishonor they shall rejoice in their portion: therefore in their land they shall possess double; everlasting joy shall be unto them.
  • King James Version - For your shame ye shall have double; and for confusion they shall rejoice in their portion: therefore in their land they shall possess the double: everlasting joy shall be unto them.
  • New English Translation - Instead of shame, you will get a double portion; instead of humiliation, they will rejoice over the land they receive. Yes, they will possess a double portion in their land and experience lasting joy.
  • World English Bible - Instead of your shame you will have double. Instead of dishonor, they will rejoice in their portion. Therefore in their land they will possess double. Everlasting joy will be to them.
  • 新標點和合本 - 你們必得加倍的好處,代替所受的羞辱; 分中所得的喜樂,必代替所受的凌辱。 在境內必得加倍的產業; 永遠之樂必歸與你們(原文是他們)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們所受雙倍的羞辱, 凌辱被稱為他們的命運, 因此,他們在境內必得雙倍的產業, 永遠之樂必歸給他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們所受雙倍的羞辱, 凌辱被稱為他們的命運, 因此,他們在境內必得雙倍的產業, 永遠之樂必歸給他們。
  • 當代譯本 - 你們曾經蒙受恥辱, 如今將得到雙倍的福分; 你們曾經遭受屈辱, 如今將因得到產業而快樂。 你們將在自己的土地上得到雙倍的福分, 享受永遠的快樂。
  • 聖經新譯本 - 你們必得加倍的分,代替你們所受的羞愧, 他們因自己所得的分而歡呼,代替羞辱, 所以在他們的境內,他們必擁有加倍的產業, 他們必有永遠的喜樂。
  • 呂振中譯本 - 你們必得 加倍的 好處 以代替慚愧; 你們 必歡樂於你們的分、 以代 替羞辱; 故此在你們國中你們必擁有雙倍以為業; 永遠的喜樂必定是你們的。
  • 中文標準譯本 - 你們必得雙倍的份,代替你們受的恥辱; 你們 必為自己的份而歡呼,代替你們受的羞辱。 這樣,你們 在自己的土地上, 必擁有雙倍的份; 永遠的喜樂必屬於你們 。
  • 現代標點和合本 - 你們必得加倍的好處代替所受的羞辱, 份中所得的喜樂必代替所受的凌辱; 在境內必得加倍的產業, 永遠之樂必歸於你們 。
  • 文理和合譯本 - 倍膺賞賚、以代羞恥、大得喜樂、以代凌辱、在於故土、倍得產業、懽忭無窮、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾受人凌辱、後必屢膺大賚、得徼福祉、既返斯土、較昔得業、其數惟倍、懽忭無窮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾將倍得賞賚、償爾羞辱、必得福為分、因而歡樂、以補所受之辱、在故土倍得產業、永享安樂、
  • Nueva Versión Internacional - En vez de su vergüenza, mi pueblo recibirá doble porción; en vez de deshonra, se regocijará en su herencia; y así en su tierra recibirá doble herencia, y su alegría será eterna.
  • 현대인의 성경 - 너희 치욕의 날이 끝나고 너희는 너희 땅에서 살게 될 것이며 너희 재산은 배로 늘어나고 너희에게는 항상 기쁨이 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - За свой прошлый стыд народ Мой получит двойную долю, вместо позора они возрадуются о своем уделе; они получат в удел двойную долю своей земли, и будет им вечная радость.
  • Восточный перевод - За свой прошлый стыд народ мой получит двойную плату, вместо позора он возрадуется о своём уделе; они получат в удел двойную долю своей земли, и будет им вечная радость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За свой прошлый стыд народ мой получит двойную плату, вместо позора он возрадуется о своём уделе; они получат в удел двойную долю своей земли, и будет им вечная радость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За свой прошлый стыд народ мой получит двойную плату, вместо позора он возрадуется о своём уделе; они получат в удел двойную долю своей земли, и будет им вечная радость.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au lieu de votre honte, vous aurez double honneur, et au lieu de l’opprobre, vous pousserez des cris de joie ╵à cause de la part ╵que vous aurez. Car, dans votre pays, ╵vous recevrez ╵un patrimoine double. Il y aura pour vous ╵une joie éternelle.
  • リビングバイブル - 恥と不名誉に代わって、二倍の繁栄にあずかり、 永遠の喜びにひたるのです。
  • Nova Versão Internacional - Em lugar da vergonha que sofreu, o meu povo receberá porção dupla e, em vez de humilhação, ele se regozijará em sua herança; pois herdará porção dupla em sua terra, e terá alegria eterna.
  • Hoffnung für alle - Ihr sollt doppelt so viel zurückerhalten, wie die Feinde euch weggenommen haben, als sie solche Schande über euch brachten. Anstatt euch weiter zu schämen, dürft ihr euch für immer freuen über euer Erbe in Kanaan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรของเราจะได้รับส่วนแบ่งเป็นสองเท่า แทนความอัปยศอดสูของพวกเขา พวกเขาจะชื่นชมยินดีในมรดกของตน แทนความอับอายขายหน้า เพราะฉะนั้น พวกเขาจะได้รับส่วนแบ่งเป็นสองเท่าในแผ่นดินของพวกเขา และได้รับความชื่นชมยินดีนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แทน​ที่​จะ​ต้อง​อับอาย ท่าน​จะ​ได้​รับ​ส่วน​แบ่ง​เป็น​สอง​เท่า แทน​ที่​จะ​ไร้​เกียรติ พวก​เขา​จะ​ร่าเริง​ใจ​ใน​ส่วน​แบ่ง ฉะนั้น​พวก​เขา​จะ​เป็น​เจ้า​ของ​ส่วน​แบ่ง​ใน​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา​สอง​เท่า พวก​เขา​จะ​มี​ความ​ยินดี​อัน​ยั่งยืน​ตลอด​ไป
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:17 - Nhưng phải tôn trọng quyền trưởng nam của con người vợ không được yêu mến. Phải cho người con trưởng nam này gấp đôi phần của những con khác như thường lệ, vì trưởng nam là kết quả đầu tiên của sức mạnh người làm cha.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • 2 Các Vua 2:9 - Qua bờ bên kia, Ê-li nói với Ê-li-sê: “Con muốn xin thầy điều gì trước khi thầy được đem đi?” Ê-li-sê thưa: “Xin thần của thầy tác động gấp đôi trên con để con tiếp nối chức vụ của thầy.”
  • Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
  • Gióp 42:10 - Ngay khi Gióp cầu thay cho các bạn hữu, Chúa Hằng Hữu liền phục hồi vận mệnh của Gióp. Chúa Hằng Hữu ban cho ông gấp đôi lúc trước.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Xa-cha-ri 9:12 - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
圣经
资源
计划
奉献