Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
61:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
  • 新标点和合本 - 他们的后裔必在列国中被人认识; 他们的子孙在众民中也是如此。 凡看见他们的必认他们是耶和华赐福的后裔。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的后裔必在列国中为人所知, 他们的子孙在万民中为人所识; 凡看见他们的必承认他们是耶和华所赐福的后裔。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的后裔必在列国中为人所知, 他们的子孙在万民中为人所识; 凡看见他们的必承认他们是耶和华所赐福的后裔。
  • 当代译本 - 他们的后代必享誉列国, 子孙必名闻万邦, 看见的人都承认他们是蒙耶和华赐福之民。”
  • 圣经新译本 - 他们的后裔必在列国中被人认识, 他们的子孙在万民中也必这样; 看见他们的, 都必承认他们是耶和华赐福的后裔。
  • 中文标准译本 - 他们的后裔必在列国中为人所知, 他们的子孙在万民中也必如此; 所有看见他们的都会承认: 他们是耶和华所赐福的后裔。
  • 现代标点和合本 - 他们的后裔必在列国中被人认识, 他们的子孙在众民中也是如此, 凡看见他们的必认他们是耶和华赐福的后裔。”
  • 和合本(拼音版) - 他们的后裔必在列国中被人认识, 他们的子孙在众民中也是如此。 凡看见他们的,必认他们是耶和华赐福的后裔。
  • New International Version - Their descendants will be known among the nations and their offspring among the peoples. All who see them will acknowledge that they are a people the Lord has blessed.”
  • New International Reader's Version - Their children after them will be famous among the nations. Their families will be praised by people everywhere. All those who see them will agree that I have blessed them.”
  • English Standard Version - Their offspring shall be known among the nations, and their descendants in the midst of the peoples; all who see them shall acknowledge them, that they are an offspring the Lord has blessed.
  • New Living Translation - Their descendants will be recognized and honored among the nations. Everyone will realize that they are a people the Lord has blessed.”
  • Christian Standard Bible - Their descendants will be known among the nations, and their posterity among the peoples. All who see them will recognize that they are a people the Lord has blessed.
  • New American Standard Bible - Then their offspring will be known among the nations, And their descendants in the midst of the peoples. All who see them will recognize them Because they are the offspring whom the Lord has blessed.
  • New King James Version - Their descendants shall be known among the Gentiles, And their offspring among the people. All who see them shall acknowledge them, That they are the posterity whom the Lord has blessed.”
  • Amplified Bible - Then their offspring will be known among the nations, And their descendants among the peoples. All who see them [in their prosperity] will recognize and acknowledge them That they are the people whom the Lord has blessed.
  • American Standard Version - And their seed shall be known among the nations, and their offspring among the peoples; all that see them shall acknowledge them, that they are the seed which Jehovah hath blessed.
  • King James Version - And their seed shall be known among the Gentiles, and their offspring among the people: all that see them shall acknowledge them, that they are the seed which the Lord hath blessed.
  • New English Translation - Their descendants will be known among the nations, their offspring among the peoples. All who see them will recognize that the Lord has blessed them.”
  • World English Bible - Their offspring will be known among the nations, and their offspring among the peoples. All who see them will acknowledge them, that they are the offspring which Yahweh has blessed.”
  • 新標點和合本 - 他們的後裔必在列國中被人認識; 他們的子孫在眾民中也是如此。 凡看見他們的必認他們是耶和華賜福的後裔。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的後裔必在列國中為人所知, 他們的子孫在萬民中為人所識; 凡看見他們的必承認他們是耶和華所賜福的後裔。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的後裔必在列國中為人所知, 他們的子孫在萬民中為人所識; 凡看見他們的必承認他們是耶和華所賜福的後裔。
  • 當代譯本 - 他們的後代必享譽列國, 子孫必名聞萬邦, 看見的人都承認他們是蒙耶和華賜福之民。」
  • 聖經新譯本 - 他們的後裔必在列國中被人認識, 他們的子孫在萬民中也必這樣; 看見他們的, 都必承認他們是耶和華賜福的後裔。
  • 呂振中譯本 - 他們的後裔必在列國中被認識, 他們出的子孫必在萬族之民中 被認得 ; 凡看見他們的都必承認他們, 說他們是永恆主賜福的後裔。
  • 中文標準譯本 - 他們的後裔必在列國中為人所知, 他們的子孫在萬民中也必如此; 所有看見他們的都會承認: 他們是耶和華所賜福的後裔。
  • 現代標點和合本 - 他們的後裔必在列國中被人認識, 他們的子孫在眾民中也是如此, 凡看見他們的必認他們是耶和華賜福的後裔。」
  • 文理和合譯本 - 其後裔見知於列邦、其子孫見知於億兆、凡見之者、必認為耶和華錫嘏之民、○
  • 文理委辦譯本 - 使其後裔、名聞列邦、凡見之必知我耶和華錫嘏斯民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其苗裔必名揚列邦、其子孫之在萬國亦然、凡見之者、必識為蒙主賜福之族、○
  • Nueva Versión Internacional - Sus descendientes serán conocidos entre las naciones, y sus vástagos, entre los pueblos. Quienes los vean reconocerán que ellos son descendencia bendecida del Señor».
  • 현대인의 성경 - 그들의 후손들이 온 세계에 알려져서 유명해질 것이며 그들을 보는 자마다 그들은 나 여호와가 축복한 민족임을 인정할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Их потомки будут известны среди народов, и потомство их – среди племен. Все, кто увидит их, поймут, что они – народ, благословенный Господом.
  • Восточный перевод - Их потомки будут известны среди народов, и потомство их – среди племён. Все, кто увидит их, поймут, что они – народ, благословенный Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их потомки будут известны среди народов, и потомство их – среди племён. Все, кто увидит их, поймут, что они – народ, благословенный Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их потомки будут известны среди народов, и потомство их – среди племён. Все, кто увидит их, поймут, что они – народ, благословенный Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Leurs descendants seront connus ╵chez les nations, et leur progéniture ╵parmi les peuples. Tous ceux qui les verront ╵reconnaîtront en eux une postérité ╵bénie par l’Eternel.
  • リビングバイブル - 彼らの子孫は国々の間に知れ渡り、尊敬される。 すべての者が、彼らは神に祝福された民だと認める。」
  • Nova Versão Internacional - Seus descendentes serão conhecidos entre as nações, e a sua prole entre os povos. Todos os que os virem reconhecerão que eles são um povo abençoado pelo Senhor.”
  • Hoffnung für alle - In allen Ländern wird man ihre Nachkommen kennen und achten. Wer sie sieht, wird merken: Dies ist das Volk, das der Herr gesegnet hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกหลานของเขาจะเป็นที่รู้จักในหมู่ประชาชาติ และวงศ์วานของเขาจะเป็นที่รู้จักท่ามกลางชนชาติทั้งหลาย ทุกคนที่เห็นพวกเขาจะตระหนักว่า พวกเขาเป็นประชากรที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงอวยพร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทายาท​ของ​พวก​เขา​จะ​เป็น​ที่​รู้จัก​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​พวก​เขา​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ชน​ชาติ ทุก​คน​ที่​เห็น​พวก​เขา​จะ​แสดง​ความ​รู้จัก​ว่า พวก​เขา​คือ​ทายาท​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​อวยพร”
交叉引用
  • Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Rô-ma 11:16 - Từ khi Áp-ra-ham và các tộc trưởng là thánh, con cháu họ cũng là thánh. Nếu nắm bột nhồi được dâng lên làm của lễ đầu mùa là thánh, thì cả mẻ bánh cũng là thánh. Nếu rễ cây là thánh, thì cả cành cây cũng thánh.
  • Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
  • Rô-ma 11:18 - Anh chị em đừng vội tự hào vì được thay thế các cành kia, hãy luôn nhớ anh chị em chỉ là cành, không phải là rễ.
  • Rô-ma 11:19 - Anh chị em nói: “Các cành kia bị cắt đi cốt để tôi được tháp vào.”
  • Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.
  • Rô-ma 11:21 - Nếu Đức Chúa Trời đã không tiếc các cành nguyên trong cây, Ngài cũng không tiếc cành tháp.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • Rô-ma 11:23 - Còn nếu người Ít-ra-ên từ bỏ lòng vô tín, tin nhận Chúa Cứu Thế, Ngài sẽ tháp họ vào chỗ cũ, vì Đức Chúa Trời có năng quyền tháp họ vào lại cây.
  • Rô-ma 11:24 - Nếu anh chị em, theo bản chất chỉ là cành ô-liu hoang, còn được cắt và tháp vào cây ô-liu vườn trái hẳn bản chất mình, huống chi họ đúng bản chất là ô-liu vườn, lại càng được tháp vào gốc cũ?
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
  • 新标点和合本 - 他们的后裔必在列国中被人认识; 他们的子孙在众民中也是如此。 凡看见他们的必认他们是耶和华赐福的后裔。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的后裔必在列国中为人所知, 他们的子孙在万民中为人所识; 凡看见他们的必承认他们是耶和华所赐福的后裔。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的后裔必在列国中为人所知, 他们的子孙在万民中为人所识; 凡看见他们的必承认他们是耶和华所赐福的后裔。
  • 当代译本 - 他们的后代必享誉列国, 子孙必名闻万邦, 看见的人都承认他们是蒙耶和华赐福之民。”
  • 圣经新译本 - 他们的后裔必在列国中被人认识, 他们的子孙在万民中也必这样; 看见他们的, 都必承认他们是耶和华赐福的后裔。
  • 中文标准译本 - 他们的后裔必在列国中为人所知, 他们的子孙在万民中也必如此; 所有看见他们的都会承认: 他们是耶和华所赐福的后裔。
  • 现代标点和合本 - 他们的后裔必在列国中被人认识, 他们的子孙在众民中也是如此, 凡看见他们的必认他们是耶和华赐福的后裔。”
  • 和合本(拼音版) - 他们的后裔必在列国中被人认识, 他们的子孙在众民中也是如此。 凡看见他们的,必认他们是耶和华赐福的后裔。
  • New International Version - Their descendants will be known among the nations and their offspring among the peoples. All who see them will acknowledge that they are a people the Lord has blessed.”
  • New International Reader's Version - Their children after them will be famous among the nations. Their families will be praised by people everywhere. All those who see them will agree that I have blessed them.”
  • English Standard Version - Their offspring shall be known among the nations, and their descendants in the midst of the peoples; all who see them shall acknowledge them, that they are an offspring the Lord has blessed.
  • New Living Translation - Their descendants will be recognized and honored among the nations. Everyone will realize that they are a people the Lord has blessed.”
  • Christian Standard Bible - Their descendants will be known among the nations, and their posterity among the peoples. All who see them will recognize that they are a people the Lord has blessed.
  • New American Standard Bible - Then their offspring will be known among the nations, And their descendants in the midst of the peoples. All who see them will recognize them Because they are the offspring whom the Lord has blessed.
  • New King James Version - Their descendants shall be known among the Gentiles, And their offspring among the people. All who see them shall acknowledge them, That they are the posterity whom the Lord has blessed.”
  • Amplified Bible - Then their offspring will be known among the nations, And their descendants among the peoples. All who see them [in their prosperity] will recognize and acknowledge them That they are the people whom the Lord has blessed.
  • American Standard Version - And their seed shall be known among the nations, and their offspring among the peoples; all that see them shall acknowledge them, that they are the seed which Jehovah hath blessed.
  • King James Version - And their seed shall be known among the Gentiles, and their offspring among the people: all that see them shall acknowledge them, that they are the seed which the Lord hath blessed.
  • New English Translation - Their descendants will be known among the nations, their offspring among the peoples. All who see them will recognize that the Lord has blessed them.”
  • World English Bible - Their offspring will be known among the nations, and their offspring among the peoples. All who see them will acknowledge them, that they are the offspring which Yahweh has blessed.”
  • 新標點和合本 - 他們的後裔必在列國中被人認識; 他們的子孫在眾民中也是如此。 凡看見他們的必認他們是耶和華賜福的後裔。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的後裔必在列國中為人所知, 他們的子孫在萬民中為人所識; 凡看見他們的必承認他們是耶和華所賜福的後裔。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的後裔必在列國中為人所知, 他們的子孫在萬民中為人所識; 凡看見他們的必承認他們是耶和華所賜福的後裔。
  • 當代譯本 - 他們的後代必享譽列國, 子孫必名聞萬邦, 看見的人都承認他們是蒙耶和華賜福之民。」
  • 聖經新譯本 - 他們的後裔必在列國中被人認識, 他們的子孫在萬民中也必這樣; 看見他們的, 都必承認他們是耶和華賜福的後裔。
  • 呂振中譯本 - 他們的後裔必在列國中被認識, 他們出的子孫必在萬族之民中 被認得 ; 凡看見他們的都必承認他們, 說他們是永恆主賜福的後裔。
  • 中文標準譯本 - 他們的後裔必在列國中為人所知, 他們的子孫在萬民中也必如此; 所有看見他們的都會承認: 他們是耶和華所賜福的後裔。
  • 現代標點和合本 - 他們的後裔必在列國中被人認識, 他們的子孫在眾民中也是如此, 凡看見他們的必認他們是耶和華賜福的後裔。」
  • 文理和合譯本 - 其後裔見知於列邦、其子孫見知於億兆、凡見之者、必認為耶和華錫嘏之民、○
  • 文理委辦譯本 - 使其後裔、名聞列邦、凡見之必知我耶和華錫嘏斯民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其苗裔必名揚列邦、其子孫之在萬國亦然、凡見之者、必識為蒙主賜福之族、○
  • Nueva Versión Internacional - Sus descendientes serán conocidos entre las naciones, y sus vástagos, entre los pueblos. Quienes los vean reconocerán que ellos son descendencia bendecida del Señor».
  • 현대인의 성경 - 그들의 후손들이 온 세계에 알려져서 유명해질 것이며 그들을 보는 자마다 그들은 나 여호와가 축복한 민족임을 인정할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Их потомки будут известны среди народов, и потомство их – среди племен. Все, кто увидит их, поймут, что они – народ, благословенный Господом.
  • Восточный перевод - Их потомки будут известны среди народов, и потомство их – среди племён. Все, кто увидит их, поймут, что они – народ, благословенный Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их потомки будут известны среди народов, и потомство их – среди племён. Все, кто увидит их, поймут, что они – народ, благословенный Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их потомки будут известны среди народов, и потомство их – среди племён. Все, кто увидит их, поймут, что они – народ, благословенный Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Leurs descendants seront connus ╵chez les nations, et leur progéniture ╵parmi les peuples. Tous ceux qui les verront ╵reconnaîtront en eux une postérité ╵bénie par l’Eternel.
  • リビングバイブル - 彼らの子孫は国々の間に知れ渡り、尊敬される。 すべての者が、彼らは神に祝福された民だと認める。」
  • Nova Versão Internacional - Seus descendentes serão conhecidos entre as nações, e a sua prole entre os povos. Todos os que os virem reconhecerão que eles são um povo abençoado pelo Senhor.”
  • Hoffnung für alle - In allen Ländern wird man ihre Nachkommen kennen und achten. Wer sie sieht, wird merken: Dies ist das Volk, das der Herr gesegnet hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกหลานของเขาจะเป็นที่รู้จักในหมู่ประชาชาติ และวงศ์วานของเขาจะเป็นที่รู้จักท่ามกลางชนชาติทั้งหลาย ทุกคนที่เห็นพวกเขาจะตระหนักว่า พวกเขาเป็นประชากรที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงอวยพร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทายาท​ของ​พวก​เขา​จะ​เป็น​ที่​รู้จัก​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​พวก​เขา​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ชน​ชาติ ทุก​คน​ที่​เห็น​พวก​เขา​จะ​แสดง​ความ​รู้จัก​ว่า พวก​เขา​คือ​ทายาท​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​อวยพร”
  • Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Rô-ma 11:16 - Từ khi Áp-ra-ham và các tộc trưởng là thánh, con cháu họ cũng là thánh. Nếu nắm bột nhồi được dâng lên làm của lễ đầu mùa là thánh, thì cả mẻ bánh cũng là thánh. Nếu rễ cây là thánh, thì cả cành cây cũng thánh.
  • Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
  • Rô-ma 11:18 - Anh chị em đừng vội tự hào vì được thay thế các cành kia, hãy luôn nhớ anh chị em chỉ là cành, không phải là rễ.
  • Rô-ma 11:19 - Anh chị em nói: “Các cành kia bị cắt đi cốt để tôi được tháp vào.”
  • Rô-ma 11:20 - Phải, họ bị loại bỏ vì không tin Chúa Cứu Thế, còn anh chị em tồn tại nhờ đức tin. Chớ tự kiêu nhưng hãy kinh sợ.
  • Rô-ma 11:21 - Nếu Đức Chúa Trời đã không tiếc các cành nguyên trong cây, Ngài cũng không tiếc cành tháp.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • Rô-ma 11:23 - Còn nếu người Ít-ra-ên từ bỏ lòng vô tín, tin nhận Chúa Cứu Thế, Ngài sẽ tháp họ vào chỗ cũ, vì Đức Chúa Trời có năng quyền tháp họ vào lại cây.
  • Rô-ma 11:24 - Nếu anh chị em, theo bản chất chỉ là cành ô-liu hoang, còn được cắt và tháp vào cây ô-liu vườn trái hẳn bản chất mình, huống chi họ đúng bản chất là ô-liu vườn, lại càng được tháp vào gốc cũ?
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
圣经
资源
计划
奉献