逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ta yêu Si-ôn, nên ta sẽ không yên lặng. Vì lòng ta thương mến Giê-ru-sa-lem, nên ta không thể nghỉ yên. Ta không ngớt cầu thay cho nó cho đến khi nó tỏa ánh sáng công chính và vinh quang cứu rỗi rực lên như ngọn đuốc.
- 新标点和合本 - 我因锡安必不静默, 为耶路撒冷必不息声, 直到他的公义如光辉发出, 他的救恩如明灯发亮。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我因锡安必不静默, 为耶路撒冷必不安宁, 直到它的公义如光辉发出, 它的救恩如火把燃烧。
- 和合本2010(神版-简体) - 我因锡安必不静默, 为耶路撒冷必不安宁, 直到它的公义如光辉发出, 它的救恩如火把燃烧。
- 当代译本 - 为了锡安我不再缄默, 为了耶路撒冷我不再沉默, 直到她的公义如明光照耀, 她的救恩如燃烧的火把。
- 圣经新译本 - 为了锡安的缘故我必不缄默, 为了耶路撒冷的缘故我决不静止, 直到它的公义如光辉发出, 它的救恩像明灯发亮。
- 中文标准译本 - 我为锡安的缘故必不静默, 为耶路撒冷的缘故必不缄默, 直到她的公义如光辉发出, 她的救恩如火把燃起。
- 现代标点和合本 - 我因锡安必不静默, 为耶路撒冷必不息声, 直到他的公义如光辉发出, 他的救恩如明灯发亮。
- 和合本(拼音版) - 我因锡安必不静默, 为耶路撒冷必不息声, 直到他的公义如光辉发出, 他的救恩如明灯发亮。
- New International Version - For Zion’s sake I will not keep silent, for Jerusalem’s sake I will not remain quiet, till her vindication shines out like the dawn, her salvation like a blazing torch.
- New International Reader's Version - The Lord says, “For the good of Zion I will not keep silent. For Jerusalem’s benefit I will not remain quiet. I will not keep silent until what I will do for them shines like the sunrise. I will not remain quiet until they are saved and shine like a blazing torch.
- English Standard Version - For Zion’s sake I will not keep silent, and for Jerusalem’s sake I will not be quiet, until her righteousness goes forth as brightness, and her salvation as a burning torch.
- New Living Translation - Because I love Zion, I will not keep still. Because my heart yearns for Jerusalem, I cannot remain silent. I will not stop praying for her until her righteousness shines like the dawn, and her salvation blazes like a burning torch.
- The Message - Regarding Zion, I can’t keep my mouth shut, regarding Jerusalem, I can’t hold my tongue, Until her righteousness blazes down like the sun and her salvation flames up like a torch. Foreign countries will see your righteousness, and world leaders your glory. You’ll get a brand-new name straight from the mouth of God. You’ll be a stunning crown in the palm of God’s hand, a jeweled gold cup held high in the hand of your God. No more will anyone call you Rejected, and your country will no more be called Ruined. You’ll be called Hephzibah (My Delight), and your land Beulah (Married), Because God delights in you and your land will be like a wedding celebration. For as a young man marries his virgin bride, so your builder marries you, And as a bridegroom is happy in his bride, so your God is happy with you.
- Christian Standard Bible - I will not keep silent because of Zion, and I will not keep still because of Jerusalem, until her righteousness shines like a bright light and her salvation, like a flaming torch.
- New American Standard Bible - For Zion’s sake I will not keep silent, And for Jerusalem’s sake I will not keep quiet, Until her righteousness goes forth like brightness, And her salvation like a torch that is burning.
- New King James Version - For Zion’s sake I will not hold My peace, And for Jerusalem’s sake I will not rest, Until her righteousness goes forth as brightness, And her salvation as a lamp that burns.
- Amplified Bible - For Zion’s sake I (Isaiah) will not be silent, And for Jerusalem’s sake I will not keep quiet, Until her righteousness and vindication go forth as brightness, And her salvation goes forth like a burning torch.
- American Standard Version - For Zion’s sake will I not hold my peace, and for Jerusalem’s sake I will not rest, until her righteousness go forth as brightness, and her salvation as a lamp that burneth.
- King James Version - For Zion's sake will I not hold my peace, and for Jerusalem's sake I will not rest, until the righteousness thereof go forth as brightness, and the salvation thereof as a lamp that burneth.
- New English Translation - “For the sake of Zion I will not be silent; for the sake of Jerusalem I will not be quiet, until her vindication shines brightly and her deliverance burns like a torch.”
- World English Bible - For Zion’s sake I will not hold my peace, and for Jerusalem’s sake I will not rest, until her righteousness shines out like the dawn, and her salvation like a burning lamp.
- 新標點和合本 - 我因錫安必不靜默, 為耶路撒冷必不息聲, 直到他的公義如光輝發出, 他的救恩如明燈發亮。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我因錫安必不靜默, 為耶路撒冷必不安寧, 直到它的公義如光輝發出, 它的救恩如火把燃燒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我因錫安必不靜默, 為耶路撒冷必不安寧, 直到它的公義如光輝發出, 它的救恩如火把燃燒。
- 當代譯本 - 為了錫安我不再緘默, 為了耶路撒冷我不再沉默, 直到她的公義如明光照耀, 她的救恩如燃燒的火把。
- 聖經新譯本 - 為了錫安的緣故我必不緘默, 為了耶路撒冷的緣故我決不靜止, 直到它的公義如光輝發出, 它的救恩像明燈發亮。
- 呂振中譯本 - 為了 錫安 的緣故我必不緘默, 為了 耶路撒冷 、我必不寂靜, 直到她的得勝如光輝發出, 她的得救如火把燃燒着。
- 中文標準譯本 - 我為錫安的緣故必不靜默, 為耶路撒冷的緣故必不緘默, 直到她的公義如光輝發出, 她的救恩如火把燃起。
- 現代標點和合本 - 我因錫安必不靜默, 為耶路撒冷必不息聲, 直到他的公義如光輝發出, 他的救恩如明燈發亮。
- 文理和合譯本 - 我為錫安故、不默然無言、為耶路撒冷故、不安然而止、迨其公義顯著如輝光、拯救如火炬、
- 文理委辦譯本 - 我為郇邑、及耶路撒冷城、祈禱不息、欲彼得拯救、享福祉、有如明燈、輝光燦爛、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為 郇 不自靜默、為 耶路撒冷 祈禱不息、迨其福祉發如光輝、救恩耀如明燈、 明燈或作已燃之火炬
- Nueva Versión Internacional - Por amor a Sión no guardaré silencio, por amor a Jerusalén no desmayaré, hasta que su justicia resplandezca como la aurora, y como antorcha encendida su salvación.
- 현대인의 성경 - 시온의 의가 밝게 비치고 예루살렘의 구원이 횃불처럼 타오를 때까지 내가 잠잠하지 않으며 침묵을 지키지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ради Сиона не буду молчать, ради Иерусалима не успокоюсь, пока его праведность не воссияет, как заря, и его спасение – как факел пылающий.
- Восточный перевод - Ради Сиона не буду молчать, ради Иерусалима не успокоюсь, пока его праведность не воссияет, как заря, и его спасение – как факел пылающий.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ради Сиона не буду молчать, ради Иерусалима не успокоюсь, пока его праведность не воссияет, как заря, и его спасение – как факел пылающий.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ради Сиона не буду молчать, ради Иерусалима не успокоюсь, пока его праведность не воссияет, как заря, и его спасение – как факел пылающий.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, pour la cause de Sion, ╵je ne me tairai pas, et pour Jérusalem, ╵je ne me donnerai aucun repos jusqu’à ce que sa justice paraisse ╵comme brille l’aurore et son salut ╵comme un flambeau qui brûle.
- リビングバイブル - 私はシオンを愛し、エルサレムを心から慕っています。 だからこそ、エルサレムが正義をまとって まぶしく輝き、救いによって栄光を放つまでは、 この都のために祈るのをやめたり、 神に叫ぶのをやめたりしません。
- Nova Versão Internacional - Por amor de Sião eu não sossegarei, por amor de Jerusalém não descansarei enquanto a sua justiça não resplandecer como a alvorada, e a sua salvação, como as chamas de uma tocha.
- Hoffnung für alle - Mein Herz schlägt für Jerusalem, darum kann ich nicht schweigen. Ich halte mich nicht zurück, bis Gottes Hilfe über der Stadt auf dem Berg Zion aufstrahlt wie die Morgensonne, bis ihre Rettung aufleuchtet wie ein heller Schein bei Nacht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อเห็นแก่ศิโยน ข้าพเจ้าจะไม่ยอมเงียบ เพื่อเห็นแก่เยรูซาเล็ม ข้าพเจ้าจะไม่นิ่งเฉย ตราบจนความชอบธรรมของนครนี้จะฉายแสงดั่งรุ่งอรุณ และความรอดเจิดจ้าดั่งคบไฟโชติช่วง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อเห็นแก่ศิโยน ข้าพเจ้าจะไม่นิ่งเงียบ และเพื่อเยรูซาเล็ม ข้าพเจ้าจะไม่นิ่งเฉย จนกว่าความชอบธรรมของเมืองจะก้าวออกไปดุจความสว่าง และความรอดพ้นของเมืองจะเป็นดุจคบไฟที่ลุกอยู่
交叉引用
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- Lu-ca 10:2 - Ngài phán bảo họ: “Mùa gặt thật trúng, nhưng thợ gặt còn ít. Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài.
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
- Y-sai 61:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ bày tỏ đức công chính của Ngài trên các dân tộc. Mọi người sẽ ngợi tôn Ngài! Sự công chính của Ngài sẽ như vườn tược làm cây cối nứt đọt, hạt giống nẩy mầm khắp mọi nơi.
- Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
- Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
- Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
- Xa-cha-ri 2:12 - Giu-đa sẽ là phần cơ nghiệp của Chúa Hằng Hữu trong đất thánh, vì một lần nữa, Ngài sẽ chọn Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
- Y-sai 1:27 - Si-ôn sẽ được chuộc bằng công lý; những ai ăn năn sẽ được chuộc bằng công chính.
- Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
- Thi Thiên 122:7 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện cho hòa bình trong thành và thịnh vượng trong lâu đài.
- Thi Thiên 122:8 - Vì gia đình và bè bạn tôi, tôi nguyện cầu: “Nguyện ngươi được an lạc.”
- Thi Thiên 122:9 - Vì nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Tôi cầu xin phước lành cho ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem.
- Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
- Thi Thiên 51:18 - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;
- Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
- Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
- Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
- Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
- Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
- Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
- Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
- Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
- Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
- Y-sai 32:16 - Bấy giờ sự phán xét sẽ cai trị nơi hoang mạc và sự công chính ở nơi ruộng phì nhiêu.
- Y-sai 32:17 - Kết quả của sự công chính là sự bình an. Phải, bông trái công chính sẽ là yên tĩnh và an ninh vĩnh hằng.
- Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
- Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
- Thi Thiên 102:15 - Các dân tộc trần gian sẽ sợ trước Chúa Hằng Hữu. Các vua trên đất khiếp đảm trước vinh quang Ngài.
- Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
- Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
- Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
- Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.