Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
62:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các dân tộc sẽ thấy rõ đức công chính ngươi. Các lãnh đạo thế giới sẽ bị chói lòa bởi vinh quang ngươi. Và ngươi sẽ được gọi bằng tên mới do Chúa Hằng Hữu đặt cho.
  • 新标点和合本 - 列国必见你的公义; 列王必见你的荣耀。 你必得新名的称呼, 是耶和华亲口所起的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 列国要看见你的公义, 列王要看见你的荣耀。 你必得新的名字, 是耶和华亲口起的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 列国要看见你的公义, 列王要看见你的荣耀。 你必得新的名字, 是耶和华亲口起的。
  • 当代译本 - 耶路撒冷啊, 列国必看见你的公义, 列王必看见你的荣耀, 耶和华必亲口赐你一个新名字。
  • 圣经新译本 - 列国必看见你的公义, 众王必看见你的荣耀; 人要给你起一个新名, 是耶和华亲口指定的。
  • 中文标准译本 - 列国必看见你的公义, 所有的君王必看见你的荣耀; 人必以新的名字称呼你, 这名字是耶和华亲口授予的。
  • 现代标点和合本 - 列国必见你的公义, 列王必见你的荣耀。 你必得新名的称呼, 是耶和华亲口所起的。
  • 和合本(拼音版) - 列国必见你的公义, 列王必见你的荣耀。 你必得新名的称呼, 是耶和华亲口所起的。
  • New International Version - The nations will see your vindication, and all kings your glory; you will be called by a new name that the mouth of the Lord will bestow.
  • New International Reader's Version - Jerusalem, the nations will see that I have made everything right for you. All their kings will see your glory. You will be called by a new name. I myself will give it to you.
  • English Standard Version - The nations shall see your righteousness, and all the kings your glory, and you shall be called by a new name that the mouth of the Lord will give.
  • New Living Translation - The nations will see your righteousness. World leaders will be blinded by your glory. And you will be given a new name by the Lord’s own mouth.
  • Christian Standard Bible - Nations will see your righteousness and all kings, your glory. You will be given a new name that the Lord’s mouth will announce.
  • New American Standard Bible - The nations will see your righteousness, And all kings your glory; And you will be called by a new name Which the mouth of the Lord will designate.
  • New King James Version - The Gentiles shall see your righteousness, And all kings your glory. You shall be called by a new name, Which the mouth of the Lord will name.
  • Amplified Bible - The nations will see your righteousness and vindication [by God], And all kings [will see] your glory; And you will be called by a new name Which the mouth of the Lord will designate.
  • American Standard Version - And the nations shall see thy righteousness, and all kings thy glory, and thou shalt be called by a new name, which the mouth of Jehovah shall name.
  • King James Version - And the Gentiles shall see thy righteousness, and all kings thy glory: and thou shalt be called by a new name, which the mouth of the Lord shall name.
  • New English Translation - Nations will see your vindication, and all kings your splendor. You will be called by a new name that the Lord himself will give you.
  • World English Bible - The nations will see your righteousness, and all kings your glory. You will be called by a new name, which Yahweh’s mouth will name.
  • 新標點和合本 - 列國必見你的公義; 列王必見你的榮耀。 你必得新名的稱呼, 是耶和華親口所起的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 列國要看見你的公義, 列王要看見你的榮耀。 你必得新的名字, 是耶和華親口起的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 列國要看見你的公義, 列王要看見你的榮耀。 你必得新的名字, 是耶和華親口起的。
  • 當代譯本 - 耶路撒冷啊, 列國必看見你的公義, 列王必看見你的榮耀, 耶和華必親口賜你一個新名字。
  • 聖經新譯本 - 列國必看見你的公義, 眾王必看見你的榮耀; 人要給你起一個新名, 是耶和華親口指定的。
  • 呂振中譯本 - 列國必看見你的得勝, 列王必 見到 你的光榮; 你必得新名的稱呼, 是永恆主親口起的。
  • 中文標準譯本 - 列國必看見你的公義, 所有的君王必看見你的榮耀; 人必以新的名字稱呼你, 這名字是耶和華親口授予的。
  • 現代標點和合本 - 列國必見你的公義, 列王必見你的榮耀。 你必得新名的稱呼, 是耶和華親口所起的。
  • 文理和合譯本 - 列國將觀爾公義、諸王將睹爾榮耀、爾必得新名、耶和華之口所命、
  • 文理委辦譯本 - 列國君民將觀爾福祉、睹爾輝煌、耶和華錫爾以新名。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列民將瞻爾之福祉、諸王將觀爾之榮耀、爾必得新名為主口所稱、
  • Nueva Versión Internacional - Las naciones verán tu justicia, y todos los reyes, tu gloria; recibirás un nombre nuevo, que el Señor mismo te dará.
  • 현대인의 성경 - 예루살렘아, 모든 민족이 너의 구원을 볼 것이며 세상의 모든 왕들이 너의 영광을 볼 것이다. 너는 여호와께서 주신 새 이름으로 불려질 것이며
  • Новый Русский Перевод - Народы увидят твою праведность, и все цари – твою славу. Ты назовешься новым именем, которое нарекут Господни уста.
  • Восточный перевод - Народы увидят твою праведность, и все цари – твою славу. Ты назовёшься новым именем, которое нарекут уста Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народы увидят твою праведность, и все цари – твою славу. Ты назовёшься новым именем, которое нарекут уста Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народы увидят твою праведность, и все цари – твою славу. Ты назовёшься новым именем, которое нарекут уста Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les peuples verront ta justice et tous les rois ╵contempleront ta gloire. Et l’on t’appellera ╵d’un nom nouveau que l’Eternel te donnera.
  • リビングバイブル - やがて国々はあなたの正義に気がつき、 王たちはあなたの栄光に目がくらむようになります。 あなたは神から、新しい名を頂きます。
  • Nova Versão Internacional - As nações verão a sua justiça, e todos os reis, a sua glória; você será chamada por um novo nome que a boca do Senhor lhe dará.
  • Hoffnung für alle - Dann sehen alle Völker, wie Gott dir Recht verschafft, Jerusalem, und ihre Könige bestaunen deinen neuen Glanz. Du wirst einen neuen Namen tragen, der Herr selbst wird ihn dir geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาประชาชาติจะเห็นความชอบธรรมของเจ้า บรรดากษัตริย์จะเห็นศักดิ์ศรีของเจ้า เจ้าจะได้ชื่อใหม่ ซึ่งพระโอษฐ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าประทาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ประชา​ชาติ​จะ​เห็น​ความ​ชอบธรรม​ของ​เจ้า และ​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​จะ​เห็น​ความ​สุกสว่าง​ของ​เจ้า และ​เจ้า​จะ​ได้​รับ​เรียก​ด้วย​ชื่อ​ใหม่ ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​เป็น​ผู้​ให้​จาก​ปาก​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:23 - rằng Đấng Mết-si-a phải chịu chết, nhưng Ngài sẽ là người sống lại đầu tiên, để đem ánh sáng của Đức Chúa Trời cho người Do Thái và tất cả Dân Ngoại.”
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
  • Thi Thiên 138:5 - Phải, họ sẽ ca tụng công việc Chúa Hằng Hữu, vì vinh quang Ngài quá rực rỡ.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
  • Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Sáng Thế Ký 17:15 - Đức Chúa Trời dạy thêm: “Vợ của con cũng được đổi tên, không còn gọi là Sa-rai nữa nhưng là Sa-ra (nghĩa là công chúa).
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Sáng Thế Ký 17:5 - Ta sẽ đổi tên con. Người ta không gọi con là Áp-ram (nghĩa là cha tôn quý) nữa; nhưng gọi là Áp-ra-ham (nghĩa là cha của các dân tộc)—vì Ta cho con làm tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các dân tộc sẽ thấy rõ đức công chính ngươi. Các lãnh đạo thế giới sẽ bị chói lòa bởi vinh quang ngươi. Và ngươi sẽ được gọi bằng tên mới do Chúa Hằng Hữu đặt cho.
  • 新标点和合本 - 列国必见你的公义; 列王必见你的荣耀。 你必得新名的称呼, 是耶和华亲口所起的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 列国要看见你的公义, 列王要看见你的荣耀。 你必得新的名字, 是耶和华亲口起的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 列国要看见你的公义, 列王要看见你的荣耀。 你必得新的名字, 是耶和华亲口起的。
  • 当代译本 - 耶路撒冷啊, 列国必看见你的公义, 列王必看见你的荣耀, 耶和华必亲口赐你一个新名字。
  • 圣经新译本 - 列国必看见你的公义, 众王必看见你的荣耀; 人要给你起一个新名, 是耶和华亲口指定的。
  • 中文标准译本 - 列国必看见你的公义, 所有的君王必看见你的荣耀; 人必以新的名字称呼你, 这名字是耶和华亲口授予的。
  • 现代标点和合本 - 列国必见你的公义, 列王必见你的荣耀。 你必得新名的称呼, 是耶和华亲口所起的。
  • 和合本(拼音版) - 列国必见你的公义, 列王必见你的荣耀。 你必得新名的称呼, 是耶和华亲口所起的。
  • New International Version - The nations will see your vindication, and all kings your glory; you will be called by a new name that the mouth of the Lord will bestow.
  • New International Reader's Version - Jerusalem, the nations will see that I have made everything right for you. All their kings will see your glory. You will be called by a new name. I myself will give it to you.
  • English Standard Version - The nations shall see your righteousness, and all the kings your glory, and you shall be called by a new name that the mouth of the Lord will give.
  • New Living Translation - The nations will see your righteousness. World leaders will be blinded by your glory. And you will be given a new name by the Lord’s own mouth.
  • Christian Standard Bible - Nations will see your righteousness and all kings, your glory. You will be given a new name that the Lord’s mouth will announce.
  • New American Standard Bible - The nations will see your righteousness, And all kings your glory; And you will be called by a new name Which the mouth of the Lord will designate.
  • New King James Version - The Gentiles shall see your righteousness, And all kings your glory. You shall be called by a new name, Which the mouth of the Lord will name.
  • Amplified Bible - The nations will see your righteousness and vindication [by God], And all kings [will see] your glory; And you will be called by a new name Which the mouth of the Lord will designate.
  • American Standard Version - And the nations shall see thy righteousness, and all kings thy glory, and thou shalt be called by a new name, which the mouth of Jehovah shall name.
  • King James Version - And the Gentiles shall see thy righteousness, and all kings thy glory: and thou shalt be called by a new name, which the mouth of the Lord shall name.
  • New English Translation - Nations will see your vindication, and all kings your splendor. You will be called by a new name that the Lord himself will give you.
  • World English Bible - The nations will see your righteousness, and all kings your glory. You will be called by a new name, which Yahweh’s mouth will name.
  • 新標點和合本 - 列國必見你的公義; 列王必見你的榮耀。 你必得新名的稱呼, 是耶和華親口所起的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 列國要看見你的公義, 列王要看見你的榮耀。 你必得新的名字, 是耶和華親口起的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 列國要看見你的公義, 列王要看見你的榮耀。 你必得新的名字, 是耶和華親口起的。
  • 當代譯本 - 耶路撒冷啊, 列國必看見你的公義, 列王必看見你的榮耀, 耶和華必親口賜你一個新名字。
  • 聖經新譯本 - 列國必看見你的公義, 眾王必看見你的榮耀; 人要給你起一個新名, 是耶和華親口指定的。
  • 呂振中譯本 - 列國必看見你的得勝, 列王必 見到 你的光榮; 你必得新名的稱呼, 是永恆主親口起的。
  • 中文標準譯本 - 列國必看見你的公義, 所有的君王必看見你的榮耀; 人必以新的名字稱呼你, 這名字是耶和華親口授予的。
  • 現代標點和合本 - 列國必見你的公義, 列王必見你的榮耀。 你必得新名的稱呼, 是耶和華親口所起的。
  • 文理和合譯本 - 列國將觀爾公義、諸王將睹爾榮耀、爾必得新名、耶和華之口所命、
  • 文理委辦譯本 - 列國君民將觀爾福祉、睹爾輝煌、耶和華錫爾以新名。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列民將瞻爾之福祉、諸王將觀爾之榮耀、爾必得新名為主口所稱、
  • Nueva Versión Internacional - Las naciones verán tu justicia, y todos los reyes, tu gloria; recibirás un nombre nuevo, que el Señor mismo te dará.
  • 현대인의 성경 - 예루살렘아, 모든 민족이 너의 구원을 볼 것이며 세상의 모든 왕들이 너의 영광을 볼 것이다. 너는 여호와께서 주신 새 이름으로 불려질 것이며
  • Новый Русский Перевод - Народы увидят твою праведность, и все цари – твою славу. Ты назовешься новым именем, которое нарекут Господни уста.
  • Восточный перевод - Народы увидят твою праведность, и все цари – твою славу. Ты назовёшься новым именем, которое нарекут уста Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народы увидят твою праведность, и все цари – твою славу. Ты назовёшься новым именем, которое нарекут уста Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народы увидят твою праведность, и все цари – твою славу. Ты назовёшься новым именем, которое нарекут уста Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les peuples verront ta justice et tous les rois ╵contempleront ta gloire. Et l’on t’appellera ╵d’un nom nouveau que l’Eternel te donnera.
  • リビングバイブル - やがて国々はあなたの正義に気がつき、 王たちはあなたの栄光に目がくらむようになります。 あなたは神から、新しい名を頂きます。
  • Nova Versão Internacional - As nações verão a sua justiça, e todos os reis, a sua glória; você será chamada por um novo nome que a boca do Senhor lhe dará.
  • Hoffnung für alle - Dann sehen alle Völker, wie Gott dir Recht verschafft, Jerusalem, und ihre Könige bestaunen deinen neuen Glanz. Du wirst einen neuen Namen tragen, der Herr selbst wird ihn dir geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาประชาชาติจะเห็นความชอบธรรมของเจ้า บรรดากษัตริย์จะเห็นศักดิ์ศรีของเจ้า เจ้าจะได้ชื่อใหม่ ซึ่งพระโอษฐ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าประทาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ประชา​ชาติ​จะ​เห็น​ความ​ชอบธรรม​ของ​เจ้า และ​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​จะ​เห็น​ความ​สุกสว่าง​ของ​เจ้า และ​เจ้า​จะ​ได้​รับ​เรียก​ด้วย​ชื่อ​ใหม่ ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​เป็น​ผู้​ให้​จาก​ปาก​ของ​พระ​องค์
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:23 - rằng Đấng Mết-si-a phải chịu chết, nhưng Ngài sẽ là người sống lại đầu tiên, để đem ánh sáng của Đức Chúa Trời cho người Do Thái và tất cả Dân Ngoại.”
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
  • Thi Thiên 138:5 - Phải, họ sẽ ca tụng công việc Chúa Hằng Hữu, vì vinh quang Ngài quá rực rỡ.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
  • Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Sáng Thế Ký 17:15 - Đức Chúa Trời dạy thêm: “Vợ của con cũng được đổi tên, không còn gọi là Sa-rai nữa nhưng là Sa-ra (nghĩa là công chúa).
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Sáng Thế Ký 17:5 - Ta sẽ đổi tên con. Người ta không gọi con là Áp-ram (nghĩa là cha tôn quý) nữa; nhưng gọi là Áp-ra-ham (nghĩa là cha của các dân tộc)—vì Ta cho con làm tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
圣经
资源
计划
奉献