Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
63:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • 新标点和合本 - 使他荣耀的膀臂在摩西的右手边行动, 在他们前面将水分开, 要建立自己永远的名,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以荣耀的膀臂在摩西右边行动, 在百姓面前将水分开, 为要建立自己永远的名,
  • 和合本2010(神版-简体) - 以荣耀的膀臂在摩西右边行动, 在百姓面前将水分开, 为要建立自己永远的名,
  • 当代译本 - 用荣耀的臂膀扶持摩西, 在他们面前把海水分开, 使自己威名永存的那位在哪里?
  • 圣经新译本 - 那使自己荣耀的膀臂在摩西的右边行走, 那在他们面前把水分开,为要建立永远的名的,他在哪里呢?
  • 中文标准译本 - 那让自己荣耀的膀臂在摩西右边行动, 在他们面前把水分开, 为自己成就永远之名的,在哪里呢?
  • 现代标点和合本 - 使他荣耀的膀臂在摩西的右手边行动, 在他们前面将水分开, 要建立自己永远的名,
  • 和合本(拼音版) - 使他荣耀的膀臂在摩西的右手边行动, 在他们前面将水分开, 要建立自己永远的名,
  • New International Version - who sent his glorious arm of power to be at Moses’ right hand, who divided the waters before them, to gain for himself everlasting renown,
  • New International Reader's Version - He used his glorious and powerful arm to help Moses. He parted the waters of the sea in front of them. That mighty act made him famous forever.
  • English Standard Version - who caused his glorious arm to go at the right hand of Moses, who divided the waters before them to make for himself an everlasting name,
  • New Living Translation - Where is the one whose power was displayed when Moses lifted up his hand— the one who divided the sea before them, making himself famous forever?
  • Christian Standard Bible - He made his glorious strength available at the right hand of Moses, divided the water before them to make an eternal name for himself,
  • New American Standard Bible - Who caused His glorious arm to go at the right hand of Moses, Who divided the waters before them to make for Himself an everlasting name,
  • New King James Version - Who led them by the right hand of Moses, With His glorious arm, Dividing the water before them To make for Himself an everlasting name,
  • Amplified Bible - Who caused His glorious arm and infinite power to go at the right hand of Moses, Dividing the waters before them to make for Himself an everlasting name,
  • American Standard Version - that caused his glorious arm to go at the right hand of Moses? that divided the waters before them, to make himself an everlasting name?
  • King James Version - That led them by the right hand of Moses with his glorious arm, dividing the water before them, to make himself an everlasting name?
  • New English Translation - the one who made his majestic power available to Moses, who divided the water before them, gaining for himself a lasting reputation,
  • World English Bible - Who caused his glorious arm to be at Moses’ right hand? Who divided the waters before them, to make himself an everlasting name?
  • 新標點和合本 - 使他榮耀的膀臂在摩西的右手邊行動, 在他們前面將水分開, 要建立自己永遠的名,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以榮耀的膀臂在摩西右邊行動, 在百姓面前將水分開, 為要建立自己永遠的名,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以榮耀的膀臂在摩西右邊行動, 在百姓面前將水分開, 為要建立自己永遠的名,
  • 當代譯本 - 用榮耀的臂膀扶持摩西, 在他們面前把海水分開, 使自己威名永存的那位在哪裡?
  • 聖經新譯本 - 那使自己榮耀的膀臂在摩西的右邊行走, 那在他們面前把水分開,為要建立永遠的名的,他在哪裡呢?
  • 呂振中譯本 - 那使他榮美的膀臂 在 摩西 的右手邊行動、 在他們面前將水分開、
  • 中文標準譯本 - 那讓自己榮耀的膀臂在摩西右邊行動, 在他們面前把水分開, 為自己成就永遠之名的,在哪裡呢?
  • 現代標點和合本 - 使他榮耀的膀臂在摩西的右手邊行動, 在他們前面將水分開, 要建立自己永遠的名,
  • 文理和合譯本 - 以其榮臂援摩西之右手、判海水於其前、丕顯其名、永世弗替、
  • 文理委辦譯本 - 誰展巨力、左右摩西、中判滄海、丕顯其名、永世弗替。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時主以榮臂、援 摩西 右手、前往導引、於民前中分海水、大顯其名、永世不替、
  • Nueva Versión Internacional - el que hizo que su glorioso brazo marchara a la derecha de Moisés, el que separó las aguas a su paso, para ganarse renombre eterno?
  • 현대인의 성경 - 모세를 통하여 그의 크신 능력으로 위 대한 일을 행하시며 바닷물을 갈라 자기 백성을 깊은 물 가운데로 인도해 내셔서 영구한 명성을 얻으신 분이 어디 계시는가?” 그들은 여호와의 인도를 받아 광야를 누비는 말처럼 넘어지지 않고 안전하게 깊은 물을 건넜다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, Чья славная длань была с Моисеем, Кто разделил перед ними воды, чтобы добыть Себе вечную славу,
  • Восточный перевод - Тот, Чья могучая рука всегда была с Мусой, Кто разделил перед ними воды, чтобы добыть Себе вечную славу,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, Чья могучая рука всегда была с Мусой, Кто разделил перед ними воды, чтобы добыть Себе вечную славу,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, Чья могучая рука всегда была с Мусо, Кто разделил перед ними воды, чтобы добыть Себе вечную славу,
  • La Bible du Semeur 2015 - celui qui a tendu ╵son bras glorieux aux côtés de Moïse, pour fendre les eaux devant eux et qui s’est fait ainsi ╵un renom éternel ? »
  • リビングバイブル - モーセが手をあげた時、 人々の見ている前で海を二つに分け、 ご自分の評判を永遠のものとした方は、 どこにいますか。
  • Nova Versão Internacional - que com o seu glorioso braço esteve à mão direita de Moisés, que dividiu as águas diante deles para alcançar renome eterno,
  • Hoffnung für alle - Wo ist der mächtige Gott, der Mose beistand? Damals teilte er das Wasser des Schilfmeers und ließ sein Volk hindurchziehen. Keiner glitt aus; alle liefen so sicher wie Wildpferde in der Steppe. Tat Gott diese Wunder nicht, damit sein Name für alle Zeiten gerühmt würde?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ประทานพระกรแห่งฤทธานุภาพอันทรงเกียรติสิริ มาอยู่ที่มือขวาของโมเสส ผู้แยกน้ำทะเลต่อหน้าคนเหล่านั้น ทำให้ทรงเป็นที่เลื่องลือตลอดกาล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ให้​พลานุภาพ​ของ​พระ​องค์ อยู่​กับ​มือ​ขวา​ของ​โมเสส ผู้​แยก​สายน้ำ​ที่​ตรง​หน้า​พวก​เขา เพื่อ​สร้าง​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ให้​เป็น​ที่​ระลึก​ถึง​ตลอด​กาล
交叉引用
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 14:16 - Rồi con cầm gậy đưa ra trên mặt biển, nước sẽ vạch ra hai bên, chừa lối khô ráo cho người Ít-ra-ên đi qua.
  • Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Thi Thiên 78:13 - Chúa rạch đôi biển cả, dẫn họ đi qua, làm cho nước dựng lên như thành vách.
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • 新标点和合本 - 使他荣耀的膀臂在摩西的右手边行动, 在他们前面将水分开, 要建立自己永远的名,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以荣耀的膀臂在摩西右边行动, 在百姓面前将水分开, 为要建立自己永远的名,
  • 和合本2010(神版-简体) - 以荣耀的膀臂在摩西右边行动, 在百姓面前将水分开, 为要建立自己永远的名,
  • 当代译本 - 用荣耀的臂膀扶持摩西, 在他们面前把海水分开, 使自己威名永存的那位在哪里?
  • 圣经新译本 - 那使自己荣耀的膀臂在摩西的右边行走, 那在他们面前把水分开,为要建立永远的名的,他在哪里呢?
  • 中文标准译本 - 那让自己荣耀的膀臂在摩西右边行动, 在他们面前把水分开, 为自己成就永远之名的,在哪里呢?
  • 现代标点和合本 - 使他荣耀的膀臂在摩西的右手边行动, 在他们前面将水分开, 要建立自己永远的名,
  • 和合本(拼音版) - 使他荣耀的膀臂在摩西的右手边行动, 在他们前面将水分开, 要建立自己永远的名,
  • New International Version - who sent his glorious arm of power to be at Moses’ right hand, who divided the waters before them, to gain for himself everlasting renown,
  • New International Reader's Version - He used his glorious and powerful arm to help Moses. He parted the waters of the sea in front of them. That mighty act made him famous forever.
  • English Standard Version - who caused his glorious arm to go at the right hand of Moses, who divided the waters before them to make for himself an everlasting name,
  • New Living Translation - Where is the one whose power was displayed when Moses lifted up his hand— the one who divided the sea before them, making himself famous forever?
  • Christian Standard Bible - He made his glorious strength available at the right hand of Moses, divided the water before them to make an eternal name for himself,
  • New American Standard Bible - Who caused His glorious arm to go at the right hand of Moses, Who divided the waters before them to make for Himself an everlasting name,
  • New King James Version - Who led them by the right hand of Moses, With His glorious arm, Dividing the water before them To make for Himself an everlasting name,
  • Amplified Bible - Who caused His glorious arm and infinite power to go at the right hand of Moses, Dividing the waters before them to make for Himself an everlasting name,
  • American Standard Version - that caused his glorious arm to go at the right hand of Moses? that divided the waters before them, to make himself an everlasting name?
  • King James Version - That led them by the right hand of Moses with his glorious arm, dividing the water before them, to make himself an everlasting name?
  • New English Translation - the one who made his majestic power available to Moses, who divided the water before them, gaining for himself a lasting reputation,
  • World English Bible - Who caused his glorious arm to be at Moses’ right hand? Who divided the waters before them, to make himself an everlasting name?
  • 新標點和合本 - 使他榮耀的膀臂在摩西的右手邊行動, 在他們前面將水分開, 要建立自己永遠的名,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以榮耀的膀臂在摩西右邊行動, 在百姓面前將水分開, 為要建立自己永遠的名,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以榮耀的膀臂在摩西右邊行動, 在百姓面前將水分開, 為要建立自己永遠的名,
  • 當代譯本 - 用榮耀的臂膀扶持摩西, 在他們面前把海水分開, 使自己威名永存的那位在哪裡?
  • 聖經新譯本 - 那使自己榮耀的膀臂在摩西的右邊行走, 那在他們面前把水分開,為要建立永遠的名的,他在哪裡呢?
  • 呂振中譯本 - 那使他榮美的膀臂 在 摩西 的右手邊行動、 在他們面前將水分開、
  • 中文標準譯本 - 那讓自己榮耀的膀臂在摩西右邊行動, 在他們面前把水分開, 為自己成就永遠之名的,在哪裡呢?
  • 現代標點和合本 - 使他榮耀的膀臂在摩西的右手邊行動, 在他們前面將水分開, 要建立自己永遠的名,
  • 文理和合譯本 - 以其榮臂援摩西之右手、判海水於其前、丕顯其名、永世弗替、
  • 文理委辦譯本 - 誰展巨力、左右摩西、中判滄海、丕顯其名、永世弗替。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時主以榮臂、援 摩西 右手、前往導引、於民前中分海水、大顯其名、永世不替、
  • Nueva Versión Internacional - el que hizo que su glorioso brazo marchara a la derecha de Moisés, el que separó las aguas a su paso, para ganarse renombre eterno?
  • 현대인의 성경 - 모세를 통하여 그의 크신 능력으로 위 대한 일을 행하시며 바닷물을 갈라 자기 백성을 깊은 물 가운데로 인도해 내셔서 영구한 명성을 얻으신 분이 어디 계시는가?” 그들은 여호와의 인도를 받아 광야를 누비는 말처럼 넘어지지 않고 안전하게 깊은 물을 건넜다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, Чья славная длань была с Моисеем, Кто разделил перед ними воды, чтобы добыть Себе вечную славу,
  • Восточный перевод - Тот, Чья могучая рука всегда была с Мусой, Кто разделил перед ними воды, чтобы добыть Себе вечную славу,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, Чья могучая рука всегда была с Мусой, Кто разделил перед ними воды, чтобы добыть Себе вечную славу,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, Чья могучая рука всегда была с Мусо, Кто разделил перед ними воды, чтобы добыть Себе вечную славу,
  • La Bible du Semeur 2015 - celui qui a tendu ╵son bras glorieux aux côtés de Moïse, pour fendre les eaux devant eux et qui s’est fait ainsi ╵un renom éternel ? »
  • リビングバイブル - モーセが手をあげた時、 人々の見ている前で海を二つに分け、 ご自分の評判を永遠のものとした方は、 どこにいますか。
  • Nova Versão Internacional - que com o seu glorioso braço esteve à mão direita de Moisés, que dividiu as águas diante deles para alcançar renome eterno,
  • Hoffnung für alle - Wo ist der mächtige Gott, der Mose beistand? Damals teilte er das Wasser des Schilfmeers und ließ sein Volk hindurchziehen. Keiner glitt aus; alle liefen so sicher wie Wildpferde in der Steppe. Tat Gott diese Wunder nicht, damit sein Name für alle Zeiten gerühmt würde?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ประทานพระกรแห่งฤทธานุภาพอันทรงเกียรติสิริ มาอยู่ที่มือขวาของโมเสส ผู้แยกน้ำทะเลต่อหน้าคนเหล่านั้น ทำให้ทรงเป็นที่เลื่องลือตลอดกาล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ให้​พลานุภาพ​ของ​พระ​องค์ อยู่​กับ​มือ​ขวา​ของ​โมเสส ผู้​แยก​สายน้ำ​ที่​ตรง​หน้า​พวก​เขา เพื่อ​สร้าง​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ให้​เป็น​ที่​ระลึก​ถึง​ตลอด​กาล
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 14:16 - Rồi con cầm gậy đưa ra trên mặt biển, nước sẽ vạch ra hai bên, chừa lối khô ráo cho người Ít-ra-ên đi qua.
  • Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Thi Thiên 78:13 - Chúa rạch đôi biển cả, dẫn họ đi qua, làm cho nước dựng lên như thành vách.
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
圣经
资源
计划
奉献