Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
63:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • 新标点和合本 - 耶和华的灵使他们得安息, 仿佛牲畜下到山谷; 照样,你也引导你的百姓, 要建立自己荣耀的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又如牲畜下到山谷, 耶和华的灵使他们得安息; 照样,你也引导你的百姓, 为要建立自己荣耀的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又如牲畜下到山谷, 耶和华的灵使他们得安息; 照样,你也引导你的百姓, 为要建立自己荣耀的名。
  • 当代译本 - 耶和华的灵使他们得到安歇, 犹如牲畜下到山谷。 耶和华啊,你就是这样引领你的子民, 以树立自己荣耀的名。
  • 圣经新译本 - 耶和华的灵使他们得了安息, 好像牲畜下到山谷; 你也这样引导你的人民, 为要建立荣耀的名。
  • 中文标准译本 - 耶和华的灵使他们得享安息, 好像牲畜下到山谷得享安息。 你这样引领了你的子民, 为自己成就荣耀之名。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的灵使他们得安息, 仿佛牲畜下到山谷, 照样,你也引导你的百姓, 要建立自己荣耀的名。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的灵使他们得安息, 仿佛牲畜下到山谷。 照样,你也引导你的百姓, 要建立自己荣耀的名。
  • New International Version - like cattle that go down to the plain, they were given rest by the Spirit of the Lord. This is how you guided your people to make for yourself a glorious name.
  • New International Reader's Version - They were like cattle that are taken down to the plains. They were given rest by the Spirit of the Lord.” That’s how he guided his people. So he made a glorious name for himself.
  • English Standard Version - Like livestock that go down into the valley, the Spirit of the Lord gave them rest. So you led your people, to make for yourself a glorious name.
  • New Living Translation - As with cattle going down into a peaceful valley, the Spirit of the Lord gave them rest. You led your people, Lord, and gained a magnificent reputation.”
  • The Message - That’s how you led your people! That’s how you became so famous! Look down from heaven, look at us! Look out the window of your holy and magnificent house! Whatever happened to your passion, your famous mighty acts, Your heartfelt pity, your compassion? Why are you holding back? You are our Father. Abraham and Israel are long dead. They wouldn’t know us from Adam. But you’re our living Father, our Redeemer, famous from eternity! Why, God, did you make us wander from your ways? Why did you make us cold and stubborn so that we no longer worshiped you in awe? Turn back for the sake of your servants. You own us! We belong to you! For a while your holy people had it good, but now our enemies have wrecked your holy place. For a long time now, you’ve paid no attention to us. It’s like you never knew us.
  • Christian Standard Bible - Like cattle that go down into the valley, the Spirit of the Lord gave them rest. You led your people this way to make a glorious name for yourself.
  • New American Standard Bible - Like the cattle which go down into the valley, The Spirit of the Lord gave them rest. So You led Your people, To make for Yourself a glorious name.
  • New King James Version - As a beast goes down into the valley, And the Spirit of the Lord causes him to rest, So You lead Your people, To make Yourself a glorious name.
  • Amplified Bible - Like the cattle that go down into the valley [to find better pasture and rest], The Spirit of the Lord gave them rest. So You led Your people [O Lord] To make for Yourself a beautiful and glorious name [preparing the way for the acknowledgment of Your name by all nations].
  • American Standard Version - As the cattle that go down into the valley, the Spirit of Jehovah caused them to rest: so didst thou lead thy people, to make thyself a glorious name.
  • King James Version - As a beast goeth down into the valley, the Spirit of the Lord caused him to rest: so didst thou lead thy people, to make thyself a glorious name.
  • New English Translation - Like an animal that goes down into a valley to graze, so the Spirit of the Lord granted them rest. In this way you guided your people, gaining for yourself an honored reputation.
  • World English Bible - As the livestock that go down into the valley, Yahweh’s Spirit caused them to rest. So you led your people to make yourself a glorious name.
  • 新標點和合本 - 耶和華的靈使他們得安息, 彷彿牲畜下到山谷; 照樣,你也引導你的百姓, 要建立自己榮耀的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又如牲畜下到山谷, 耶和華的靈使他們得安息; 照樣,你也引導你的百姓, 為要建立自己榮耀的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又如牲畜下到山谷, 耶和華的靈使他們得安息; 照樣,你也引導你的百姓, 為要建立自己榮耀的名。
  • 當代譯本 - 耶和華的靈使他們得到安歇, 猶如牲畜下到山谷。 耶和華啊,你就是這樣引領你的子民, 以樹立自己榮耀的名。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的靈使他們得了安息, 好像牲畜下到山谷; 你也這樣引導你的人民, 為要建立榮耀的名。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的靈帶領了他們 ; 像牲口下峽谷; 你也這樣引導了你的人民, 來為你自己立個榮美的名。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的靈使他們得享安息, 好像牲畜下到山谷得享安息。 你這樣引領了你的子民, 為自己成就榮耀之名。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的靈使他們得安息, 彷彿牲畜下到山谷, 照樣,你也引導你的百姓, 要建立自己榮耀的名。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之神、使民綏安、若羣畜之息於陵谷、爾導民如是、以彰爾榮名、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之神、使民綏安、導民歸來、若群畜之下陵谷、以彰榮光。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之神使之得綏安、如群蓄之下平原、主歟、如是導民、大顯榮名、
  • Nueva Versión Internacional - El Espíritu del Señor les dio descanso, como a ganado que pasta en la llanura. Fue así como guiaste a tu pueblo, para hacerte un nombre glorioso.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 성령께서 비옥한 골짜기로 내려가는 가축처럼 그들을 편히 쉬게 하셨다. 이와 같이 여호와께서는 자기 백성을 인도하여 자기 이름을 영화롭게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - словно стадо, что спускается в долину, они получили покой от Духа Господня». Так вел Ты народ Свой, чтобы прославить имя Свое.
  • Восточный перевод - словно стадо, что спускается на равнину, они получили покой от Духа Вечного». Так вёл Ты народ Свой, чтобы прославить имя Своё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - словно стадо, что спускается на равнину, они получили покой от Духа Вечного». Так вёл Ты народ Свой, чтобы прославить имя Своё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - словно стадо, что спускается на равнину, они получили покой от Духа Вечного». Так вёл Ты народ Свой, чтобы прославить имя Своё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ressemblaient à un troupeau ╵qui rejoint la vallée, lorsque l’Esprit de l’Eternel ╵les a menés vers le repos ; ainsi tu as conduit ton peuple et tu t’es fait ╵une glorieuse renommée.
  • リビングバイブル - 谷間で草を食べる家畜のように、 主の御霊は彼らに休息を与えました。」 こうして神は自ら、ご自分の名声を 不動のものとしたのです。
  • Nova Versão Internacional - como o gado que desce à planície, foi-lhes dado descanso pelo Espírito do Senhor. Foi assim que guiaste o teu povo para fazer para ti um nome glorioso.
  • Hoffnung für alle - Der Geist des Herrn führte das Volk und brachte sie schließlich ins Land Kanaan. Hier konnten sie sich niederlassen und Ruhe finden wie eine Herde, die von den Berghängen hinunter in ein grünes Tal kommt.« So hast du, o Gott, dein Volk damals geführt, damit dein herrlicher Name geehrt wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้าทรงให้พวกเขาได้พักสงบ เหมือนฝูงสัตว์ซึ่งลงไปยังที่ราบ พระองค์ทรงนำประชากรของพระองค์ไปเช่นนี้ และทำให้พระนามของพระองค์เป็นที่ยกย่อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​พวก​เขา​หยุด​พัก อย่าง​สัตว์​เลี้ยง​ที่​ลง​ไป​สู่​หุบเขา ดังนั้น พระ​องค์​นำ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ เพื่อ​ทำให้​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ใหญ่​ยิ่ง
交叉引用
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Giô-suê 22:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Hê-bơ-rơ 4:8 - Nếu Giô-suê thật sự đưa họ vào nơi an nghỉ, tất nhiên Đức Chúa Trời chẳng cần ấn định thêm một thời hạn nữa.
  • Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 4:10 - Người nào vào nơi an nghỉ của Chúa cũng thôi làm việc riêng, như Chúa đã nghỉ công việc của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
  • Giô-suê 23:1 - Sau một thời gian dài, Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên được hưởng thái bình, và Giô-suê đã cao tuổi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • 新标点和合本 - 耶和华的灵使他们得安息, 仿佛牲畜下到山谷; 照样,你也引导你的百姓, 要建立自己荣耀的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又如牲畜下到山谷, 耶和华的灵使他们得安息; 照样,你也引导你的百姓, 为要建立自己荣耀的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又如牲畜下到山谷, 耶和华的灵使他们得安息; 照样,你也引导你的百姓, 为要建立自己荣耀的名。
  • 当代译本 - 耶和华的灵使他们得到安歇, 犹如牲畜下到山谷。 耶和华啊,你就是这样引领你的子民, 以树立自己荣耀的名。
  • 圣经新译本 - 耶和华的灵使他们得了安息, 好像牲畜下到山谷; 你也这样引导你的人民, 为要建立荣耀的名。
  • 中文标准译本 - 耶和华的灵使他们得享安息, 好像牲畜下到山谷得享安息。 你这样引领了你的子民, 为自己成就荣耀之名。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的灵使他们得安息, 仿佛牲畜下到山谷, 照样,你也引导你的百姓, 要建立自己荣耀的名。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的灵使他们得安息, 仿佛牲畜下到山谷。 照样,你也引导你的百姓, 要建立自己荣耀的名。
  • New International Version - like cattle that go down to the plain, they were given rest by the Spirit of the Lord. This is how you guided your people to make for yourself a glorious name.
  • New International Reader's Version - They were like cattle that are taken down to the plains. They were given rest by the Spirit of the Lord.” That’s how he guided his people. So he made a glorious name for himself.
  • English Standard Version - Like livestock that go down into the valley, the Spirit of the Lord gave them rest. So you led your people, to make for yourself a glorious name.
  • New Living Translation - As with cattle going down into a peaceful valley, the Spirit of the Lord gave them rest. You led your people, Lord, and gained a magnificent reputation.”
  • The Message - That’s how you led your people! That’s how you became so famous! Look down from heaven, look at us! Look out the window of your holy and magnificent house! Whatever happened to your passion, your famous mighty acts, Your heartfelt pity, your compassion? Why are you holding back? You are our Father. Abraham and Israel are long dead. They wouldn’t know us from Adam. But you’re our living Father, our Redeemer, famous from eternity! Why, God, did you make us wander from your ways? Why did you make us cold and stubborn so that we no longer worshiped you in awe? Turn back for the sake of your servants. You own us! We belong to you! For a while your holy people had it good, but now our enemies have wrecked your holy place. For a long time now, you’ve paid no attention to us. It’s like you never knew us.
  • Christian Standard Bible - Like cattle that go down into the valley, the Spirit of the Lord gave them rest. You led your people this way to make a glorious name for yourself.
  • New American Standard Bible - Like the cattle which go down into the valley, The Spirit of the Lord gave them rest. So You led Your people, To make for Yourself a glorious name.
  • New King James Version - As a beast goes down into the valley, And the Spirit of the Lord causes him to rest, So You lead Your people, To make Yourself a glorious name.
  • Amplified Bible - Like the cattle that go down into the valley [to find better pasture and rest], The Spirit of the Lord gave them rest. So You led Your people [O Lord] To make for Yourself a beautiful and glorious name [preparing the way for the acknowledgment of Your name by all nations].
  • American Standard Version - As the cattle that go down into the valley, the Spirit of Jehovah caused them to rest: so didst thou lead thy people, to make thyself a glorious name.
  • King James Version - As a beast goeth down into the valley, the Spirit of the Lord caused him to rest: so didst thou lead thy people, to make thyself a glorious name.
  • New English Translation - Like an animal that goes down into a valley to graze, so the Spirit of the Lord granted them rest. In this way you guided your people, gaining for yourself an honored reputation.
  • World English Bible - As the livestock that go down into the valley, Yahweh’s Spirit caused them to rest. So you led your people to make yourself a glorious name.
  • 新標點和合本 - 耶和華的靈使他們得安息, 彷彿牲畜下到山谷; 照樣,你也引導你的百姓, 要建立自己榮耀的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又如牲畜下到山谷, 耶和華的靈使他們得安息; 照樣,你也引導你的百姓, 為要建立自己榮耀的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又如牲畜下到山谷, 耶和華的靈使他們得安息; 照樣,你也引導你的百姓, 為要建立自己榮耀的名。
  • 當代譯本 - 耶和華的靈使他們得到安歇, 猶如牲畜下到山谷。 耶和華啊,你就是這樣引領你的子民, 以樹立自己榮耀的名。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的靈使他們得了安息, 好像牲畜下到山谷; 你也這樣引導你的人民, 為要建立榮耀的名。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的靈帶領了他們 ; 像牲口下峽谷; 你也這樣引導了你的人民, 來為你自己立個榮美的名。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的靈使他們得享安息, 好像牲畜下到山谷得享安息。 你這樣引領了你的子民, 為自己成就榮耀之名。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的靈使他們得安息, 彷彿牲畜下到山谷, 照樣,你也引導你的百姓, 要建立自己榮耀的名。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之神、使民綏安、若羣畜之息於陵谷、爾導民如是、以彰爾榮名、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之神、使民綏安、導民歸來、若群畜之下陵谷、以彰榮光。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之神使之得綏安、如群蓄之下平原、主歟、如是導民、大顯榮名、
  • Nueva Versión Internacional - El Espíritu del Señor les dio descanso, como a ganado que pasta en la llanura. Fue así como guiaste a tu pueblo, para hacerte un nombre glorioso.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 성령께서 비옥한 골짜기로 내려가는 가축처럼 그들을 편히 쉬게 하셨다. 이와 같이 여호와께서는 자기 백성을 인도하여 자기 이름을 영화롭게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - словно стадо, что спускается в долину, они получили покой от Духа Господня». Так вел Ты народ Свой, чтобы прославить имя Свое.
  • Восточный перевод - словно стадо, что спускается на равнину, они получили покой от Духа Вечного». Так вёл Ты народ Свой, чтобы прославить имя Своё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - словно стадо, что спускается на равнину, они получили покой от Духа Вечного». Так вёл Ты народ Свой, чтобы прославить имя Своё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - словно стадо, что спускается на равнину, они получили покой от Духа Вечного». Так вёл Ты народ Свой, чтобы прославить имя Своё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ressemblaient à un troupeau ╵qui rejoint la vallée, lorsque l’Esprit de l’Eternel ╵les a menés vers le repos ; ainsi tu as conduit ton peuple et tu t’es fait ╵une glorieuse renommée.
  • リビングバイブル - 谷間で草を食べる家畜のように、 主の御霊は彼らに休息を与えました。」 こうして神は自ら、ご自分の名声を 不動のものとしたのです。
  • Nova Versão Internacional - como o gado que desce à planície, foi-lhes dado descanso pelo Espírito do Senhor. Foi assim que guiaste o teu povo para fazer para ti um nome glorioso.
  • Hoffnung für alle - Der Geist des Herrn führte das Volk und brachte sie schließlich ins Land Kanaan. Hier konnten sie sich niederlassen und Ruhe finden wie eine Herde, die von den Berghängen hinunter in ein grünes Tal kommt.« So hast du, o Gott, dein Volk damals geführt, damit dein herrlicher Name geehrt wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้าทรงให้พวกเขาได้พักสงบ เหมือนฝูงสัตว์ซึ่งลงไปยังที่ราบ พระองค์ทรงนำประชากรของพระองค์ไปเช่นนี้ และทำให้พระนามของพระองค์เป็นที่ยกย่อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​พวก​เขา​หยุด​พัก อย่าง​สัตว์​เลี้ยง​ที่​ลง​ไป​สู่​หุบเขา ดังนั้น พระ​องค์​นำ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ เพื่อ​ทำให้​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ใหญ่​ยิ่ง
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Giô-suê 22:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Hê-bơ-rơ 4:8 - Nếu Giô-suê thật sự đưa họ vào nơi an nghỉ, tất nhiên Đức Chúa Trời chẳng cần ấn định thêm một thời hạn nữa.
  • Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 4:10 - Người nào vào nơi an nghỉ của Chúa cũng thôi làm việc riêng, như Chúa đã nghỉ công việc của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
  • Giô-suê 23:1 - Sau một thời gian dài, Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên được hưởng thái bình, và Giô-suê đã cao tuổi.
圣经
资源
计划
奉献