Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
63:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
  • 新标点和合本 - 你的圣民不过暂时得这产业; 我们的敌人已经践踏你的圣所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的圣民暂时得你的圣所, 但我们的敌人践踏了它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的圣民暂时得你的圣所, 但我们的敌人践踏了它。
  • 当代译本 - 你的圣民曾暂时拥有你的圣所, 如今我们的敌人已经践踏了它。
  • 圣经新译本 - 你的圣民不过暂时得着你的圣所, 我们的敌人已经践踏了你的圣所。
  • 中文标准译本 - 你圣洁的子民短暂地拥有了你的圣所, 我们的敌人就践踏了它。
  • 现代标点和合本 - 你的圣民不过暂时得这产业, 我们的敌人已经践踏你的圣所。
  • 和合本(拼音版) - 你的圣民不过暂时得这产业, 我们的敌人已经践踏你的圣所。
  • New International Version - For a little while your people possessed your holy place, but now our enemies have trampled down your sanctuary.
  • New International Reader's Version - For a little while your holy people possessed the land. But now our enemies have torn your temple down.
  • English Standard Version - Your holy people held possession for a little while; our adversaries have trampled down your sanctuary.
  • New Living Translation - How briefly your holy people possessed your holy place, and now our enemies have destroyed it.
  • Christian Standard Bible - Your holy people had a possession for a little while, but our enemies have trampled down your sanctuary.
  • New American Standard Bible - Your holy people possessed Your sanctuary for a little while, Our adversaries have trampled it down.
  • New King James Version - Your holy people have possessed it but a little while; Our adversaries have trodden down Your sanctuary.
  • Amplified Bible - Your holy people possessed Your sanctuary for [only] a little while; Our adversaries have trampled it down.
  • American Standard Version - Thy holy people possessed it but a little while: our adversaries have trodden down thy sanctuary.
  • King James Version - The people of thy holiness have possessed it but a little while: our adversaries have trodden down thy sanctuary.
  • New English Translation - For a short time your special nation possessed a land, but then our adversaries knocked down your holy sanctuary.
  • World English Bible - Your holy people possessed it but a little while. Our adversaries have trodden down your sanctuary.
  • 新標點和合本 - 你的聖民不過暫時得這產業; 我們的敵人已經踐踏你的聖所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的聖民暫時得你的聖所, 但我們的敵人踐踏了它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的聖民暫時得你的聖所, 但我們的敵人踐踏了它。
  • 當代譯本 - 你的聖民曾暫時擁有你的聖所, 如今我們的敵人已經踐踏了它。
  • 聖經新譯本 - 你的聖民不過暫時得著你的聖所, 我們的敵人已經踐踏了你的聖所。
  • 呂振中譯本 - 惡人為甚麼大踏步進你的聖地 ? 而 我們的敵人竟踐踏你的聖所呢?
  • 中文標準譯本 - 你聖潔的子民短暫地擁有了你的聖所, 我們的敵人就踐踏了它。
  • 現代標點和合本 - 你的聖民不過暫時得這產業, 我們的敵人已經踐踏你的聖所。
  • 文理和合譯本 - 爾之聖民得業未久、我敵蹂躪聖所、
  • 文理委辦譯本 - 聖民得業未久、而敵人蹂躪聖所。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之聖民得業未久、我敵蹂躪主之聖所、
  • Nueva Versión Internacional - Tu pueblo poseyó por un tiempo tu santuario, pero ahora lo han pisoteado nuestros enemigos.
  • 현대인의 성경 - 주의 백성들이 주의 성소를 차지한 지 얼마 되지 않아 우리 원수들이 그 곳을 짓밟아 버렸습니다.
  • Новый Русский Перевод - Недолгое время владел святой народ Твой Твоим святилищем – ныне наши враги его растоптали.
  • Восточный перевод - Недолгое время Твой святой народ владел землёй – ныне наши враги растоптали святилище Твоё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Недолгое время Твой святой народ владел землёй – ныне наши враги растоптали святилище Твоё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Недолгое время Твой святой народ владел землёй – ныне наши враги растоптали святилище Твоё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ton peuple saint a possédé ╵le pays pour bien peu de temps ; nos ennemis ont piétiné ╵ton sanctuaire.
  • リビングバイブル - エルサレムが私たちのものであった期間は、 なんと短かったことでしょう。 敵はこの都を破壊しました。
  • Nova Versão Internacional - Por pouco tempo o teu povo possuiu o teu santo lugar; depois os nossos inimigos pisotearam o teu santuário.
  • Hoffnung für alle - Für kurze Zeit haben die Feinde dein heiliges Volk vertrieben und dein Heiligtum zertreten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรของพระองค์ครอบครองสถานนมัสการของพระองค์อยู่ชั่วระยะหนึ่ง แต่บัดนี้บรรดาศัตรูของข้าพระองค์ทั้งหลายได้เหยียบย่ำสถานนมัสการของพระองค์แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์​ได้​เป็น​เจ้า​ของ​เพียง​ชั่วระยะ​หนึ่ง ศัตรู​ของ​พระ​องค์​ได้​พัง​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์​ลง
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Y-sai 64:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến nỗi này, Chúa vẫn từ chối cứu giúp chúng con sao? Có lẽ nào Ngài cứ nín lặng và hình phạt chúng con?
  • Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • Đa-ni-ên 8:24 - Uy quyền của vua quá lớn, nhưng không phải do sức mạnh của vua! Vua tiêu diệt những người hùng mạnh và dân thánh bốn phương, và tiếp tục thành công bách chiến bách thắng. Vua cố công phá hoại dân Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Thi Thiên 74:3 - Xin Chúa quang lâm thị sát cảnh điêu tàn; quân thù đã phá tan nơi thánh Chúa.
  • Thi Thiên 74:4 - Quân thù gào thét giữa nơi Chúa gặp gỡ chúng con; họ ngạo nghễ trương cờ lên làm hiệu.
  • Thi Thiên 74:5 - Họ tung hoành như người tiều phu triệt hạ để phá hoang rừng cây rậm rạp.
  • Thi Thiên 74:6 - Chúng phá nát những đồ chạm trổ không nương tay, bằng rìu và búa.
  • Thi Thiên 74:7 - Họ châm lửa đốt nơi thánh Chúa. Biến nơi Danh Ngài ngự ra ô uế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
  • 新标点和合本 - 你的圣民不过暂时得这产业; 我们的敌人已经践踏你的圣所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的圣民暂时得你的圣所, 但我们的敌人践踏了它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的圣民暂时得你的圣所, 但我们的敌人践踏了它。
  • 当代译本 - 你的圣民曾暂时拥有你的圣所, 如今我们的敌人已经践踏了它。
  • 圣经新译本 - 你的圣民不过暂时得着你的圣所, 我们的敌人已经践踏了你的圣所。
  • 中文标准译本 - 你圣洁的子民短暂地拥有了你的圣所, 我们的敌人就践踏了它。
  • 现代标点和合本 - 你的圣民不过暂时得这产业, 我们的敌人已经践踏你的圣所。
  • 和合本(拼音版) - 你的圣民不过暂时得这产业, 我们的敌人已经践踏你的圣所。
  • New International Version - For a little while your people possessed your holy place, but now our enemies have trampled down your sanctuary.
  • New International Reader's Version - For a little while your holy people possessed the land. But now our enemies have torn your temple down.
  • English Standard Version - Your holy people held possession for a little while; our adversaries have trampled down your sanctuary.
  • New Living Translation - How briefly your holy people possessed your holy place, and now our enemies have destroyed it.
  • Christian Standard Bible - Your holy people had a possession for a little while, but our enemies have trampled down your sanctuary.
  • New American Standard Bible - Your holy people possessed Your sanctuary for a little while, Our adversaries have trampled it down.
  • New King James Version - Your holy people have possessed it but a little while; Our adversaries have trodden down Your sanctuary.
  • Amplified Bible - Your holy people possessed Your sanctuary for [only] a little while; Our adversaries have trampled it down.
  • American Standard Version - Thy holy people possessed it but a little while: our adversaries have trodden down thy sanctuary.
  • King James Version - The people of thy holiness have possessed it but a little while: our adversaries have trodden down thy sanctuary.
  • New English Translation - For a short time your special nation possessed a land, but then our adversaries knocked down your holy sanctuary.
  • World English Bible - Your holy people possessed it but a little while. Our adversaries have trodden down your sanctuary.
  • 新標點和合本 - 你的聖民不過暫時得這產業; 我們的敵人已經踐踏你的聖所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的聖民暫時得你的聖所, 但我們的敵人踐踏了它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的聖民暫時得你的聖所, 但我們的敵人踐踏了它。
  • 當代譯本 - 你的聖民曾暫時擁有你的聖所, 如今我們的敵人已經踐踏了它。
  • 聖經新譯本 - 你的聖民不過暫時得著你的聖所, 我們的敵人已經踐踏了你的聖所。
  • 呂振中譯本 - 惡人為甚麼大踏步進你的聖地 ? 而 我們的敵人竟踐踏你的聖所呢?
  • 中文標準譯本 - 你聖潔的子民短暫地擁有了你的聖所, 我們的敵人就踐踏了它。
  • 現代標點和合本 - 你的聖民不過暫時得這產業, 我們的敵人已經踐踏你的聖所。
  • 文理和合譯本 - 爾之聖民得業未久、我敵蹂躪聖所、
  • 文理委辦譯本 - 聖民得業未久、而敵人蹂躪聖所。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之聖民得業未久、我敵蹂躪主之聖所、
  • Nueva Versión Internacional - Tu pueblo poseyó por un tiempo tu santuario, pero ahora lo han pisoteado nuestros enemigos.
  • 현대인의 성경 - 주의 백성들이 주의 성소를 차지한 지 얼마 되지 않아 우리 원수들이 그 곳을 짓밟아 버렸습니다.
  • Новый Русский Перевод - Недолгое время владел святой народ Твой Твоим святилищем – ныне наши враги его растоптали.
  • Восточный перевод - Недолгое время Твой святой народ владел землёй – ныне наши враги растоптали святилище Твоё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Недолгое время Твой святой народ владел землёй – ныне наши враги растоптали святилище Твоё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Недолгое время Твой святой народ владел землёй – ныне наши враги растоптали святилище Твоё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ton peuple saint a possédé ╵le pays pour bien peu de temps ; nos ennemis ont piétiné ╵ton sanctuaire.
  • リビングバイブル - エルサレムが私たちのものであった期間は、 なんと短かったことでしょう。 敵はこの都を破壊しました。
  • Nova Versão Internacional - Por pouco tempo o teu povo possuiu o teu santo lugar; depois os nossos inimigos pisotearam o teu santuário.
  • Hoffnung für alle - Für kurze Zeit haben die Feinde dein heiliges Volk vertrieben und dein Heiligtum zertreten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรของพระองค์ครอบครองสถานนมัสการของพระองค์อยู่ชั่วระยะหนึ่ง แต่บัดนี้บรรดาศัตรูของข้าพระองค์ทั้งหลายได้เหยียบย่ำสถานนมัสการของพระองค์แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์​ได้​เป็น​เจ้า​ของ​เพียง​ชั่วระยะ​หนึ่ง ศัตรู​ของ​พระ​องค์​ได้​พัง​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์​ลง
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Y-sai 64:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến nỗi này, Chúa vẫn từ chối cứu giúp chúng con sao? Có lẽ nào Ngài cứ nín lặng và hình phạt chúng con?
  • Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • Đa-ni-ên 8:24 - Uy quyền của vua quá lớn, nhưng không phải do sức mạnh của vua! Vua tiêu diệt những người hùng mạnh và dân thánh bốn phương, và tiếp tục thành công bách chiến bách thắng. Vua cố công phá hoại dân Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Thi Thiên 74:3 - Xin Chúa quang lâm thị sát cảnh điêu tàn; quân thù đã phá tan nơi thánh Chúa.
  • Thi Thiên 74:4 - Quân thù gào thét giữa nơi Chúa gặp gỡ chúng con; họ ngạo nghễ trương cờ lên làm hiệu.
  • Thi Thiên 74:5 - Họ tung hoành như người tiều phu triệt hạ để phá hoang rừng cây rậm rạp.
  • Thi Thiên 74:6 - Chúng phá nát những đồ chạm trổ không nương tay, bằng rìu và búa.
  • Thi Thiên 74:7 - Họ châm lửa đốt nơi thánh Chúa. Biến nơi Danh Ngài ngự ra ô uế.
圣经
资源
计划
奉献