Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
63:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • 新标点和合本 - 因为,报仇之日在我心中; 救赎我民之年已经来到。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为报仇之日在我心中, 救赎我民之年已经来到。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为报仇之日在我心中, 救赎我民之年已经来到。
  • 当代译本 - 我心中定了报仇的日子, 我救赎我子民之年已经来临。
  • 圣经新译本 - 因为报仇的日子早已在我的心里, 我救赎的年日早已经来到。
  • 中文标准译本 - 因为报复之日已在我心中, 我的救赎之年已经来到。
  • 现代标点和合本 - 因为报仇之日在我心中, 救赎我民之年已经来到。
  • 和合本(拼音版) - 因为报仇之日在我心中, 救赎我民之年已经来到。
  • New International Version - It was for me the day of vengeance; the year for me to redeem had come.
  • New International Reader's Version - I decided it was time to pay back Israel’s enemies. The year for me to set my people free had come.
  • English Standard Version - For the day of vengeance was in my heart, and my year of redemption had come.
  • New Living Translation - For the time has come for me to avenge my people, to ransom them from their oppressors.
  • Christian Standard Bible - For I planned the day of vengeance, and the year of my redemption came.
  • New American Standard Bible - For the day of vengeance was in My heart, And My year of redemption has come.
  • New King James Version - For the day of vengeance is in My heart, And the year of My redeemed has come.
  • Amplified Bible - For the day of vengeance [against ungodliness] was in My heart, And My year of redemption [of those who put their trust in Me—the year of My redeemed] has come.
  • American Standard Version - For the day of vengeance was in my heart, and the year of my redeemed is come.
  • King James Version - For the day of vengeance is in mine heart, and the year of my redeemed is come.
  • New English Translation - For I looked forward to the day of vengeance, and then payback time arrived.
  • World English Bible - For the day of vengeance was in my heart, and the year of my redeemed has come.
  • 新標點和合本 - 因為,報仇之日在我心中; 救贖我民之年已經來到。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為報仇之日在我心中, 救贖我民之年已經來到。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為報仇之日在我心中, 救贖我民之年已經來到。
  • 當代譯本 - 我心中定了報仇的日子, 我救贖我子民之年已經來臨。
  • 聖經新譯本 - 因為報仇的日子早已在我的心裡, 我救贖的年日早已經來到。
  • 呂振中譯本 - 因為 替人 伸冤的日子已在我心中, 我贖回我 人民 的年頭已來到。
  • 中文標準譯本 - 因為報復之日已在我心中, 我的救贖之年已經來到。
  • 現代標點和合本 - 因為報仇之日在我心中, 救贖我民之年已經來到。
  • 文理和合譯本 - 蓋復仇之日、在我意中、我救贖之年已屆、
  • 文理委辦譯本 - 蓋救民之時伊邇、我意必伸其冤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋復仇之日、已在我心、贖我民之時已屆矣、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ya tengo planeado el día de la venganza! ¡El año de mi redención ha llegado!
  • 현대인의 성경 - 내가 내 백성의 원수를 갚아 그들을 구할 때가 되었으나
  • Новый Русский Перевод - потому что день возмездия был в Моем сердце, и настал год Моего искупительного труда.
  • Восточный перевод - Я решил, что пришло время спасти Мой народ, что настал день воздать их врагам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я решил, что пришло время спасти Мой народ, что настал день воздать их врагам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я решил, что пришло время спасти Мой народ, что настал день воздать их врагам.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’avais fixé ╵le jour de la rétribution, elle est venue, ╵l’année de la libération ╵de tous les miens.
  • リビングバイブル - わたしの民のかたきを討ち、 虐げる者の手から救い出す時がついに来たのだ。
  • Nova Versão Internacional - Pois o dia da vingança estava no meu coração, e chegou o ano da minha redenção.
  • Hoffnung für alle - Denn die Zeit war reif, um mit den Völkern abzurechnen und mein Volk von ihrer Unterdrückung zu befreien.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราได้กำหนดวันแก้แค้นไว้ในใจ และปีแห่งการไถ่ของเราก็มาถึงแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​วัน​แห่ง​การ​แก้แค้น​อยู่​ใน​ใจ​ของ​เรา และ​ปี​แห่ง​การ​ไถ่​ได้​มา​ถึง​แล้ว
交叉引用
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • Khải Huyền 6:13 - Các vì sao trên trời rơi xuống đất như sung rụng.
  • Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Xa-cha-ri 3:8 - Hãy lắng nghe Ta, hỡi Thầy Thượng tế Giô-sua, và các bạn ngồi trước mặt con, những người mang điềm lành, hãy nghe lời Ta đây: Ta sẽ đem Đầy Tớ Ta là Chồi Nhánh đến.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • 新标点和合本 - 因为,报仇之日在我心中; 救赎我民之年已经来到。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为报仇之日在我心中, 救赎我民之年已经来到。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为报仇之日在我心中, 救赎我民之年已经来到。
  • 当代译本 - 我心中定了报仇的日子, 我救赎我子民之年已经来临。
  • 圣经新译本 - 因为报仇的日子早已在我的心里, 我救赎的年日早已经来到。
  • 中文标准译本 - 因为报复之日已在我心中, 我的救赎之年已经来到。
  • 现代标点和合本 - 因为报仇之日在我心中, 救赎我民之年已经来到。
  • 和合本(拼音版) - 因为报仇之日在我心中, 救赎我民之年已经来到。
  • New International Version - It was for me the day of vengeance; the year for me to redeem had come.
  • New International Reader's Version - I decided it was time to pay back Israel’s enemies. The year for me to set my people free had come.
  • English Standard Version - For the day of vengeance was in my heart, and my year of redemption had come.
  • New Living Translation - For the time has come for me to avenge my people, to ransom them from their oppressors.
  • Christian Standard Bible - For I planned the day of vengeance, and the year of my redemption came.
  • New American Standard Bible - For the day of vengeance was in My heart, And My year of redemption has come.
  • New King James Version - For the day of vengeance is in My heart, And the year of My redeemed has come.
  • Amplified Bible - For the day of vengeance [against ungodliness] was in My heart, And My year of redemption [of those who put their trust in Me—the year of My redeemed] has come.
  • American Standard Version - For the day of vengeance was in my heart, and the year of my redeemed is come.
  • King James Version - For the day of vengeance is in mine heart, and the year of my redeemed is come.
  • New English Translation - For I looked forward to the day of vengeance, and then payback time arrived.
  • World English Bible - For the day of vengeance was in my heart, and the year of my redeemed has come.
  • 新標點和合本 - 因為,報仇之日在我心中; 救贖我民之年已經來到。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為報仇之日在我心中, 救贖我民之年已經來到。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為報仇之日在我心中, 救贖我民之年已經來到。
  • 當代譯本 - 我心中定了報仇的日子, 我救贖我子民之年已經來臨。
  • 聖經新譯本 - 因為報仇的日子早已在我的心裡, 我救贖的年日早已經來到。
  • 呂振中譯本 - 因為 替人 伸冤的日子已在我心中, 我贖回我 人民 的年頭已來到。
  • 中文標準譯本 - 因為報復之日已在我心中, 我的救贖之年已經來到。
  • 現代標點和合本 - 因為報仇之日在我心中, 救贖我民之年已經來到。
  • 文理和合譯本 - 蓋復仇之日、在我意中、我救贖之年已屆、
  • 文理委辦譯本 - 蓋救民之時伊邇、我意必伸其冤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋復仇之日、已在我心、贖我民之時已屆矣、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ya tengo planeado el día de la venganza! ¡El año de mi redención ha llegado!
  • 현대인의 성경 - 내가 내 백성의 원수를 갚아 그들을 구할 때가 되었으나
  • Новый Русский Перевод - потому что день возмездия был в Моем сердце, и настал год Моего искупительного труда.
  • Восточный перевод - Я решил, что пришло время спасти Мой народ, что настал день воздать их врагам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я решил, что пришло время спасти Мой народ, что настал день воздать их врагам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я решил, что пришло время спасти Мой народ, что настал день воздать их врагам.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’avais fixé ╵le jour de la rétribution, elle est venue, ╵l’année de la libération ╵de tous les miens.
  • リビングバイブル - わたしの民のかたきを討ち、 虐げる者の手から救い出す時がついに来たのだ。
  • Nova Versão Internacional - Pois o dia da vingança estava no meu coração, e chegou o ano da minha redenção.
  • Hoffnung für alle - Denn die Zeit war reif, um mit den Völkern abzurechnen und mein Volk von ihrer Unterdrückung zu befreien.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราได้กำหนดวันแก้แค้นไว้ในใจ และปีแห่งการไถ่ของเราก็มาถึงแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​วัน​แห่ง​การ​แก้แค้น​อยู่​ใน​ใจ​ของ​เรา และ​ปี​แห่ง​การ​ไถ่​ได้​มา​ถึง​แล้ว
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • Khải Huyền 6:13 - Các vì sao trên trời rơi xuống đất như sung rụng.
  • Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Xa-cha-ri 3:8 - Hãy lắng nghe Ta, hỡi Thầy Thượng tế Giô-sua, và các bạn ngồi trước mặt con, những người mang điềm lành, hãy nghe lời Ta đây: Ta sẽ đem Đầy Tớ Ta là Chồi Nhánh đến.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献