Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
63:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • 新标点和合本 - 他说:“他们诚然是我的百姓, 不行虚假的子民。” 这样,他就作了他们的救主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“他们诚然是我的百姓, 未行虚假的子民。” 这样,他就作了他们的救主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“他们诚然是我的百姓, 未行虚假的子民。” 这样,他就作了他们的救主。
  • 当代译本 - 祂说:“他们的确是我的子民, 不会背叛我。” 因此,祂做他们的救主。
  • 圣经新译本 - 他曾说:“他们真是我的子民, 不行虚假的儿子”, 于是,在他们的一切苦难中,他就作了他们的拯救者。
  • 中文标准译本 - 他曾说:“他们真是我的子民, 不背信的儿女。” 于是他就成为他们的拯救者。
  • 现代标点和合本 - 他说:“他们诚然是我的百姓, 不行虚假的子民。” 这样,他就做了他们的救主。
  • 和合本(拼音版) - 他说:“他们诚然是我的百姓, 不行虚假的子民。” 这样,他就作了他们的救主。
  • New International Version - He said, “Surely they are my people, children who will be true to me”; and so he became their Savior.
  • New International Reader's Version - In the past he said, “They are my people. They are children who will be faithful to me.” So he saved them.
  • English Standard Version - For he said, “Surely they are my people, children who will not deal falsely.” And he became their Savior.
  • New Living Translation - He said, “They are my very own people. Surely they will not betray me again.” And he became their Savior.
  • Christian Standard Bible - He said, “They are indeed my people, children who will not be disloyal,” and he became their Savior.
  • New American Standard Bible - For He said, “Certainly they are My people, Sons who will not deal falsely.” So He became their Savior.
  • New King James Version - For He said, “Surely they are My people, Children who will not lie.” So He became their Savior.
  • Amplified Bible - For He said, “Be assured, they are My people, Sons who will not be faithless.” So He became their Savior [in all their distresses].
  • American Standard Version - For he said, Surely, they are my people, children that will not deal falsely: so he was their Saviour.
  • King James Version - For he said, Surely they are my people, children that will not lie: so he was their Saviour.
  • New English Translation - He said, “Certainly they will be my people, children who are not disloyal.” He became their deliverer.
  • World English Bible - For he said, “Surely, they are my people, children who will not deal falsely;” so he became their Savior.
  • 新標點和合本 - 他說:他們誠然是我的百姓, 不行虛假的子民; 這樣,他就作了他們的救主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「他們誠然是我的百姓, 未行虛假的子民。」 這樣,他就作了他們的救主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「他們誠然是我的百姓, 未行虛假的子民。」 這樣,他就作了他們的救主。
  • 當代譯本 - 祂說:「他們的確是我的子民, 不會背叛我。」 因此,祂做他們的救主。
  • 聖經新譯本 - 他曾說:“他們真是我的子民, 不行虛假的兒子”, 於是,在他們的一切苦難中,他就作了他們的拯救者。
  • 呂振中譯本 - 他曾說過:實在的、他們是我的人民, 不行虛假的子民: 於是他就成了他們的拯救者
  • 中文標準譯本 - 他曾說:「他們真是我的子民, 不背信的兒女。」 於是他就成為他們的拯救者。
  • 現代標點和合本 - 他說:「他們誠然是我的百姓, 不行虛假的子民。」 這樣,他就做了他們的救主。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼曰、斯乃我民、不行詐偽之子、故為其救主、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶和華以斯民為赤子、不敢違逆、故耶和華為其救主。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主曾曰、彼乃我民我子、必不違逆、 必不違逆或作必不行詭詐 如是、主為其救主、
  • Nueva Versión Internacional - Declaró: «Verdaderamente son mi pueblo, hijos que no me engañarán». Así se convirtió en el Salvador
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 “그들은 내 백성이며 거짓말을 하지 않는 자녀” 라 하시고 그들의 구원자가 되셨으며
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: «Несомненно, они – Мой народ, сыновья, которые Мне не солгут» – и стал их Спасителем.
  • Восточный перевод - Он сказал: «Несомненно, они – Мой народ, сыновья, которые Мне не солгут» – и стал их Спасителем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: «Несомненно, они – Мой народ, сыновья, которые Мне не солгут» – и стал их Спасителем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: «Несомненно, они – Мой народ, сыновья, которые Мне не солгут» – и стал их Спасителем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il avait dit : ╵« Oui, les Israélites ╵sont mon peuple, ce sont des fils ╵qui ne décevront pas. » Et il les a sauvés.
  • リビングバイブル - 「彼らはわたしのものだ。 彼らはもう二度と道を誤らない」 と、神は言いました。 こうして神は、彼らの救い主となったのです。
  • Nova Versão Internacional - “Sem dúvida eles são o meu povo”, disse ele; “são filhos que não me vão trair”; e assim ele se tornou o Salvador deles.
  • Hoffnung für alle - Er dachte: »Sie sind mein Volk, meine Kinder, sicher werden sie mich nicht enttäuschen!« Und so half er ihnen aus ihrer Not.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “แน่นอน พวกเขาเป็นประชากรของเรา เป็นลูกที่จะไม่ทำผิดต่อเรา” แล้วพระองค์ก็ทรงเป็นพระผู้ช่วยให้รอดของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​กล่าว​ดังนี้​ว่า “แน่ละ​พวก​เขา​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา ลูกๆ ที่​จะ​ไม่​ประพฤติ​ผิด​ต่อ​เรา” พระ​องค์​จึง​มา​เป็น​องค์​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Ô-sê 13:4 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 51:4 - “Hãy nghe Ta, hỡi dân Ta. Hãy nghe, hỡi Ít-ra-ên vì luật pháp Ta sẽ được công bố, và công chính Ta sẽ là ánh sáng cho các dân tộc.
  • Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Xuất Ai Cập 4:23 - Ta có bảo ngươi cho nó đi để phụng thờ Ta, nhưng ngươi từ chối. Bây giờ, Ta sẽ giết con trưởng nam của ngươi.’”
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Giê-rê-mi 14:8 - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • 1 Giăng 4:14 - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Y-sai 57:11 - Có phải các ngươi sợ những tà thần này? Chúng không làm các ngươi khiếp sợ sao? Có phải đó là lý do các ngươi dối gạt Ta, quên hẳn Ta và những lời của Ta? Có phải vì Ta im lặng quá lâu nên các ngươi không kính sợ Ta nữa?
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • 新标点和合本 - 他说:“他们诚然是我的百姓, 不行虚假的子民。” 这样,他就作了他们的救主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“他们诚然是我的百姓, 未行虚假的子民。” 这样,他就作了他们的救主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“他们诚然是我的百姓, 未行虚假的子民。” 这样,他就作了他们的救主。
  • 当代译本 - 祂说:“他们的确是我的子民, 不会背叛我。” 因此,祂做他们的救主。
  • 圣经新译本 - 他曾说:“他们真是我的子民, 不行虚假的儿子”, 于是,在他们的一切苦难中,他就作了他们的拯救者。
  • 中文标准译本 - 他曾说:“他们真是我的子民, 不背信的儿女。” 于是他就成为他们的拯救者。
  • 现代标点和合本 - 他说:“他们诚然是我的百姓, 不行虚假的子民。” 这样,他就做了他们的救主。
  • 和合本(拼音版) - 他说:“他们诚然是我的百姓, 不行虚假的子民。” 这样,他就作了他们的救主。
  • New International Version - He said, “Surely they are my people, children who will be true to me”; and so he became their Savior.
  • New International Reader's Version - In the past he said, “They are my people. They are children who will be faithful to me.” So he saved them.
  • English Standard Version - For he said, “Surely they are my people, children who will not deal falsely.” And he became their Savior.
  • New Living Translation - He said, “They are my very own people. Surely they will not betray me again.” And he became their Savior.
  • Christian Standard Bible - He said, “They are indeed my people, children who will not be disloyal,” and he became their Savior.
  • New American Standard Bible - For He said, “Certainly they are My people, Sons who will not deal falsely.” So He became their Savior.
  • New King James Version - For He said, “Surely they are My people, Children who will not lie.” So He became their Savior.
  • Amplified Bible - For He said, “Be assured, they are My people, Sons who will not be faithless.” So He became their Savior [in all their distresses].
  • American Standard Version - For he said, Surely, they are my people, children that will not deal falsely: so he was their Saviour.
  • King James Version - For he said, Surely they are my people, children that will not lie: so he was their Saviour.
  • New English Translation - He said, “Certainly they will be my people, children who are not disloyal.” He became their deliverer.
  • World English Bible - For he said, “Surely, they are my people, children who will not deal falsely;” so he became their Savior.
  • 新標點和合本 - 他說:他們誠然是我的百姓, 不行虛假的子民; 這樣,他就作了他們的救主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「他們誠然是我的百姓, 未行虛假的子民。」 這樣,他就作了他們的救主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「他們誠然是我的百姓, 未行虛假的子民。」 這樣,他就作了他們的救主。
  • 當代譯本 - 祂說:「他們的確是我的子民, 不會背叛我。」 因此,祂做他們的救主。
  • 聖經新譯本 - 他曾說:“他們真是我的子民, 不行虛假的兒子”, 於是,在他們的一切苦難中,他就作了他們的拯救者。
  • 呂振中譯本 - 他曾說過:實在的、他們是我的人民, 不行虛假的子民: 於是他就成了他們的拯救者
  • 中文標準譯本 - 他曾說:「他們真是我的子民, 不背信的兒女。」 於是他就成為他們的拯救者。
  • 現代標點和合本 - 他說:「他們誠然是我的百姓, 不行虛假的子民。」 這樣,他就做了他們的救主。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼曰、斯乃我民、不行詐偽之子、故為其救主、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶和華以斯民為赤子、不敢違逆、故耶和華為其救主。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主曾曰、彼乃我民我子、必不違逆、 必不違逆或作必不行詭詐 如是、主為其救主、
  • Nueva Versión Internacional - Declaró: «Verdaderamente son mi pueblo, hijos que no me engañarán». Así se convirtió en el Salvador
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 “그들은 내 백성이며 거짓말을 하지 않는 자녀” 라 하시고 그들의 구원자가 되셨으며
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: «Несомненно, они – Мой народ, сыновья, которые Мне не солгут» – и стал их Спасителем.
  • Восточный перевод - Он сказал: «Несомненно, они – Мой народ, сыновья, которые Мне не солгут» – и стал их Спасителем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: «Несомненно, они – Мой народ, сыновья, которые Мне не солгут» – и стал их Спасителем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: «Несомненно, они – Мой народ, сыновья, которые Мне не солгут» – и стал их Спасителем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il avait dit : ╵« Oui, les Israélites ╵sont mon peuple, ce sont des fils ╵qui ne décevront pas. » Et il les a sauvés.
  • リビングバイブル - 「彼らはわたしのものだ。 彼らはもう二度と道を誤らない」 と、神は言いました。 こうして神は、彼らの救い主となったのです。
  • Nova Versão Internacional - “Sem dúvida eles são o meu povo”, disse ele; “são filhos que não me vão trair”; e assim ele se tornou o Salvador deles.
  • Hoffnung für alle - Er dachte: »Sie sind mein Volk, meine Kinder, sicher werden sie mich nicht enttäuschen!« Und so half er ihnen aus ihrer Not.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “แน่นอน พวกเขาเป็นประชากรของเรา เป็นลูกที่จะไม่ทำผิดต่อเรา” แล้วพระองค์ก็ทรงเป็นพระผู้ช่วยให้รอดของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​กล่าว​ดังนี้​ว่า “แน่ละ​พวก​เขา​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา ลูกๆ ที่​จะ​ไม่​ประพฤติ​ผิด​ต่อ​เรา” พระ​องค์​จึง​มา​เป็น​องค์​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​พวก​เขา
  • Ô-sê 13:4 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi từ khi Ta đem các ngươi ra khỏi Ai Cập. Các ngươi phải nhận biết rằng không có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta, vì sẽ không có Chúa Cứu Thế nào khác.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 51:4 - “Hãy nghe Ta, hỡi dân Ta. Hãy nghe, hỡi Ít-ra-ên vì luật pháp Ta sẽ được công bố, và công chính Ta sẽ là ánh sáng cho các dân tộc.
  • Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Xuất Ai Cập 4:23 - Ta có bảo ngươi cho nó đi để phụng thờ Ta, nhưng ngươi từ chối. Bây giờ, Ta sẽ giết con trưởng nam của ngươi.’”
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Giê-rê-mi 14:8 - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • 1 Giăng 4:14 - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Y-sai 57:11 - Có phải các ngươi sợ những tà thần này? Chúng không làm các ngươi khiếp sợ sao? Có phải đó là lý do các ngươi dối gạt Ta, quên hẳn Ta và những lời của Ta? Có phải vì Ta im lặng quá lâu nên các ngươi không kính sợ Ta nữa?
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献