Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
65:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vì những người còn lại đã bỏ Chúa Hằng Hữu và quên Đền Thờ Ngài, và vì ngươi đã dọn bàn để thờ thần Vận May cùng dâng rượu pha lên thần Số Mệnh,
  • 新标点和合本 - 但你们这些离弃耶和华、 忘记我的圣山、给时运摆筵席(原文作“桌子”)、 给天命盛满调和酒的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们这些离弃耶和华, 就是忘记我的圣山、 为‘幸运之神’摆设筵席、 为‘命运之神’装满调和酒的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们这些离弃耶和华, 就是忘记我的圣山、 为‘幸运之神’摆设筵席、 为‘命运之神’装满调和酒的,
  • 当代译本 - 至于你们这些背弃我耶和华、 忘记我的圣山、 摆宴供奉幸运之神、 斟满调和酒祭奠命运之神的人,
  • 圣经新译本 - “但至于你们,你们这些离弃耶和华的, 忘记我的圣山的, 为迦得神摆设筵席的, 给弥尼神盛满调和之酒的,
  • 中文标准译本 - 至于你们这些离弃耶和华、 忘记我的圣山、 为‘幸运之神’摆设筵席、 为‘命运之神’倒满混合酒的人,
  • 现代标点和合本 - 但你们这些离弃耶和华, 忘记我的圣山,给时运摆筵席 , 给天命盛满调和酒的,
  • 和合本(拼音版) - 但你们这些离弃耶和华, 忘记我的圣山,给时运摆筵席 , 给天命盛满调和酒的,
  • New International Version - “But as for you who forsake the Lord and forget my holy mountain, who spread a table for Fortune and fill bowls of mixed wine for Destiny,
  • New International Reader's Version - “But some of you have deserted me. You no longer worship on my holy mountain of Zion. You spread a table for the god called Good Fortune. You offer bowls of mixed wine to the god named Fate.
  • English Standard Version - But you who forsake the Lord, who forget my holy mountain, who set a table for Fortune and fill cups of mixed wine for Destiny,
  • New Living Translation - “But because the rest of you have forsaken the Lord and have forgotten his Temple, and because you have prepared feasts to honor the god of Fate and have offered mixed wine to the god of Destiny,
  • The Message - “But you who abandon me, your God, who forget the holy mountains, Who hold dinners for Lady Luck and throw cocktail parties for Sir Fate, Well, you asked for it. Fate it will be: your destiny, Death. For when I invited you, you ignored me; when I spoke to you, you brushed me off. You did the very things I exposed as evil; you chose what I hate.”
  • Christian Standard Bible - But you who abandon the Lord, who forget my holy mountain, who prepare a table for Fortune and fill bowls of mixed wine for Destiny,
  • New American Standard Bible - But as for you who abandon the Lord, Who forget My holy mountain, Who set a table for Fortune, And fill a jug of mixed wine for Destiny,
  • New King James Version - “But you are those who forsake the Lord, Who forget My holy mountain, Who prepare a table for Gad, And who furnish a drink offering for Meni.
  • Amplified Bible - But you who abandon (turn away from) the Lord, Who forget and ignore My holy mountain (Zion), Who set a table for Gad [the Babylonian god of fortune], And who fill a jug of mixed wine for Meni [the god of fate],
  • American Standard Version - But ye that forsake Jehovah, that forget my holy mountain, that prepare a table for Fortune, and that fill up mingled wine unto Destiny;
  • King James Version - But ye are they that forsake the Lord, that forget my holy mountain, that prepare a table for that troop, and that furnish the drink offering unto that number.
  • New English Translation - But as for you who abandon the Lord and forget about worshiping at my holy mountain, who prepare a feast for the god called ‘Fortune,’ and fill up wine jugs for the god called ‘Destiny’ –
  • World English Bible - “But you who forsake Yahweh, who forget my holy mountain, who prepare a table for Fortune, and who fill up mixed wine to Destiny;
  • 新標點和合本 - 但你們這些離棄耶和華、 忘記我的聖山、給時運擺筵席(原文是桌子)、 給天命盛滿調和酒的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們這些離棄耶和華, 就是忘記我的聖山、 為『幸運之神』擺設筵席、 為『命運之神』裝滿調和酒的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們這些離棄耶和華, 就是忘記我的聖山、 為『幸運之神』擺設筵席、 為『命運之神』裝滿調和酒的,
  • 當代譯本 - 至於你們這些背棄我耶和華、 忘記我的聖山、 擺宴供奉幸運之神、 斟滿調和酒祭奠命運之神的人,
  • 聖經新譯本 - “但至於你們,你們這些離棄耶和華的, 忘記我的聖山的, 為迦得神擺設筵席的, 給彌尼神盛滿調和之酒的,
  • 呂振中譯本 - 但你們呢,你們這些離棄永恆主, 忘記了我的聖山, 給 迦得 神擺筵席、 給 彌尼 神盛滿調和之酒的,
  • 中文標準譯本 - 至於你們這些離棄耶和華、 忘記我的聖山、 為『幸運之神』擺設筵席、 為『命運之神』倒滿混合酒的人,
  • 現代標點和合本 - 但你們這些離棄耶和華, 忘記我的聖山,給時運擺筵席 , 給天命盛滿調和酒的,
  • 文理和合譯本 - 惟爾曹棄耶和華、忘我聖山、為司數者備筵、為司命者滿注調和之酒、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹棄我耶和華、忘我聖山、司命者備筵以尊之、司數者灌奠以奉之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾曹遠棄我、忘我聖山、為 迦得 迦得即司命神 列案供奉、為 米尼 米尼即司數神 以酒灌奠者、
  • Nueva Versión Internacional - »Pero a ustedes que abandonan al Señor y se olvidan de mi monte santo, que para los dioses de la Fortuna y del Destino preparan mesas y sirven vino mezclado,
  • 현대인의 성경 - “그러나 나 여호와를 버리고 나의 거룩한 산을 잊고 행운과 운명의 신인 갓과 므니 신을 섬기는 자들은
  • Новый Русский Перевод - Но вас, оставляющих Господа, забывающих Мою святую гору, накрывающих стол для Гада, божества удачи, наполняющих приправленным вином чаши для Мени, божества судьбы, –
  • Восточный перевод - Но вас, кто оставил Меня, Вечного, забыл храм на Моей святой горе, кто накрывает стол для Гада, божества удачи, и наполняет приправленным вином чаши для Мени, божества судьбы, –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но вас, кто оставил Меня, Вечного, забыл храм на Моей святой горе, кто накрывает стол для Гада, божества удачи, и наполняет приправленным вином чаши для Мени, божества судьбы, –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но вас, кто оставил Меня, Вечного, забыл храм на Моей святой горе, кто накрывает стол для Гада, божества удачи, и наполняет приправленным вином чаши для Мени, божества судьбы, –
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais quant à vous ╵qui abandonnez l’Eternel, et qui négligez ma montagne sainte, qui dressez une table ╵au dieu de la Fortune et remplissez la coupe ╵pour le dieu du Destin,
  • リビングバイブル - しかし、それ以外の者たちには容赦しない。 彼らはわたしと神殿とを捨て、 『幸運』と『運命』の神々を拝んできた。
  • Nova Versão Internacional - “Mas vocês, que abandonam o Senhor e esquecem o meu santo monte, que põem a mesa para a deusa Sorte e enchem taças de vinho para o deus Destino,
  • Hoffnung für alle - Ganz anders aber wird es euch übrigen Israeliten gehen! Denn ihr kehrt mir den Rücken und vergesst meinen heiligen Berg Zion. Ihr richtet reich beladene Opfertische her und füllt ganze Krüge mit gewürztem Wein. Euren Glücks- und Schicksalsgöttern Gad und Meni bringt ihr diese Opfer dar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่สำหรับพวกเจ้าที่ละทิ้งองค์พระผู้เป็นเจ้า และลืมภูเขาศักดิ์สิทธิ์ของเรา ผู้กางโต๊ะให้เจ้าแห่งโชคลาภ และเติมเหล้าองุ่นผสมสังเวยให้เจ้าแห่งโชคชะตา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เจ้า​ทอดทิ้ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ลืม​ภูเขา​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา และ​ตั้ง​โต๊ะ​ให้​แก่​เทพเจ้า​แห่ง​ความ​มั่งคั่ง และ​ริน​เหล้า​องุ่น​ผสม​ให้​แก่​เทพเจ้า​แห่ง​โชคชะตา
交叉引用
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Y-sai 57:13 - Để xem các thần tượng có thể cứu các ngươi khi các ngươi kêu khóc xin chúng cứu. Thật ra gió sẽ càn quét các thần tượng ấy! Chỉ một làn gió thoảng đủ tiêu diệt tất cả. Nhưng người nào ẩn náu trong Ta sẽ được thừa hưởng đất và ở trên núi thánh Ta.”
  • Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • Y-sai 57:8 - Các ngươi đặt một biểu tượng tà thần trên trụ cửa và phía sau cánh cửa. Các ngươi lìa bỏ Ta và leo vào giường với các thần ghê tởm này. Các ngươi kết giao ước với chúng. Các ngươi thích nhìn ngắm sự lõa lồ của chúng.
  • Y-sai 57:9 - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
  • Y-sai 57:10 - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • Ê-xê-chi-ên 23:41 - Ngươi ngồi với chúng trên chiếc giường trải tấm khăn thêu tuyệt đẹp, xông hương và bày dầu của Ta trên chiếc bàn trước mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 23:42 - Từ phòng ngươi vọng ra tiếng chè chén say sưa của bọn đàn ông. Chúng dâm dật và say túy lúy đã từ hoang mạc kéo đến đây, chúng đeo vòng ngọc vào tay ngươi và đội vương miện xinh đẹp lên đầu ngươi.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 65:25 - Sói và chiên con sẽ ăn chung. Sư tử ăn cỏ khô như bò. Còn rắn thì ăn bụi đất. Trong những ngày đó, sẽ không có ai phải chịu đau đớn hay bị hủy phá trên núi thánh của Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Y-sai 1:28 - Nhưng bọn phản loạn và tội nhân sẽ bị tàn diệt, còn những ai chối bỏ Chúa Hằng Hữu sẽ bị diệt vong.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vì những người còn lại đã bỏ Chúa Hằng Hữu và quên Đền Thờ Ngài, và vì ngươi đã dọn bàn để thờ thần Vận May cùng dâng rượu pha lên thần Số Mệnh,
  • 新标点和合本 - 但你们这些离弃耶和华、 忘记我的圣山、给时运摆筵席(原文作“桌子”)、 给天命盛满调和酒的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们这些离弃耶和华, 就是忘记我的圣山、 为‘幸运之神’摆设筵席、 为‘命运之神’装满调和酒的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们这些离弃耶和华, 就是忘记我的圣山、 为‘幸运之神’摆设筵席、 为‘命运之神’装满调和酒的,
  • 当代译本 - 至于你们这些背弃我耶和华、 忘记我的圣山、 摆宴供奉幸运之神、 斟满调和酒祭奠命运之神的人,
  • 圣经新译本 - “但至于你们,你们这些离弃耶和华的, 忘记我的圣山的, 为迦得神摆设筵席的, 给弥尼神盛满调和之酒的,
  • 中文标准译本 - 至于你们这些离弃耶和华、 忘记我的圣山、 为‘幸运之神’摆设筵席、 为‘命运之神’倒满混合酒的人,
  • 现代标点和合本 - 但你们这些离弃耶和华, 忘记我的圣山,给时运摆筵席 , 给天命盛满调和酒的,
  • 和合本(拼音版) - 但你们这些离弃耶和华, 忘记我的圣山,给时运摆筵席 , 给天命盛满调和酒的,
  • New International Version - “But as for you who forsake the Lord and forget my holy mountain, who spread a table for Fortune and fill bowls of mixed wine for Destiny,
  • New International Reader's Version - “But some of you have deserted me. You no longer worship on my holy mountain of Zion. You spread a table for the god called Good Fortune. You offer bowls of mixed wine to the god named Fate.
  • English Standard Version - But you who forsake the Lord, who forget my holy mountain, who set a table for Fortune and fill cups of mixed wine for Destiny,
  • New Living Translation - “But because the rest of you have forsaken the Lord and have forgotten his Temple, and because you have prepared feasts to honor the god of Fate and have offered mixed wine to the god of Destiny,
  • The Message - “But you who abandon me, your God, who forget the holy mountains, Who hold dinners for Lady Luck and throw cocktail parties for Sir Fate, Well, you asked for it. Fate it will be: your destiny, Death. For when I invited you, you ignored me; when I spoke to you, you brushed me off. You did the very things I exposed as evil; you chose what I hate.”
  • Christian Standard Bible - But you who abandon the Lord, who forget my holy mountain, who prepare a table for Fortune and fill bowls of mixed wine for Destiny,
  • New American Standard Bible - But as for you who abandon the Lord, Who forget My holy mountain, Who set a table for Fortune, And fill a jug of mixed wine for Destiny,
  • New King James Version - “But you are those who forsake the Lord, Who forget My holy mountain, Who prepare a table for Gad, And who furnish a drink offering for Meni.
  • Amplified Bible - But you who abandon (turn away from) the Lord, Who forget and ignore My holy mountain (Zion), Who set a table for Gad [the Babylonian god of fortune], And who fill a jug of mixed wine for Meni [the god of fate],
  • American Standard Version - But ye that forsake Jehovah, that forget my holy mountain, that prepare a table for Fortune, and that fill up mingled wine unto Destiny;
  • King James Version - But ye are they that forsake the Lord, that forget my holy mountain, that prepare a table for that troop, and that furnish the drink offering unto that number.
  • New English Translation - But as for you who abandon the Lord and forget about worshiping at my holy mountain, who prepare a feast for the god called ‘Fortune,’ and fill up wine jugs for the god called ‘Destiny’ –
  • World English Bible - “But you who forsake Yahweh, who forget my holy mountain, who prepare a table for Fortune, and who fill up mixed wine to Destiny;
  • 新標點和合本 - 但你們這些離棄耶和華、 忘記我的聖山、給時運擺筵席(原文是桌子)、 給天命盛滿調和酒的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們這些離棄耶和華, 就是忘記我的聖山、 為『幸運之神』擺設筵席、 為『命運之神』裝滿調和酒的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們這些離棄耶和華, 就是忘記我的聖山、 為『幸運之神』擺設筵席、 為『命運之神』裝滿調和酒的,
  • 當代譯本 - 至於你們這些背棄我耶和華、 忘記我的聖山、 擺宴供奉幸運之神、 斟滿調和酒祭奠命運之神的人,
  • 聖經新譯本 - “但至於你們,你們這些離棄耶和華的, 忘記我的聖山的, 為迦得神擺設筵席的, 給彌尼神盛滿調和之酒的,
  • 呂振中譯本 - 但你們呢,你們這些離棄永恆主, 忘記了我的聖山, 給 迦得 神擺筵席、 給 彌尼 神盛滿調和之酒的,
  • 中文標準譯本 - 至於你們這些離棄耶和華、 忘記我的聖山、 為『幸運之神』擺設筵席、 為『命運之神』倒滿混合酒的人,
  • 現代標點和合本 - 但你們這些離棄耶和華, 忘記我的聖山,給時運擺筵席 , 給天命盛滿調和酒的,
  • 文理和合譯本 - 惟爾曹棄耶和華、忘我聖山、為司數者備筵、為司命者滿注調和之酒、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹棄我耶和華、忘我聖山、司命者備筵以尊之、司數者灌奠以奉之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾曹遠棄我、忘我聖山、為 迦得 迦得即司命神 列案供奉、為 米尼 米尼即司數神 以酒灌奠者、
  • Nueva Versión Internacional - »Pero a ustedes que abandonan al Señor y se olvidan de mi monte santo, que para los dioses de la Fortuna y del Destino preparan mesas y sirven vino mezclado,
  • 현대인의 성경 - “그러나 나 여호와를 버리고 나의 거룩한 산을 잊고 행운과 운명의 신인 갓과 므니 신을 섬기는 자들은
  • Новый Русский Перевод - Но вас, оставляющих Господа, забывающих Мою святую гору, накрывающих стол для Гада, божества удачи, наполняющих приправленным вином чаши для Мени, божества судьбы, –
  • Восточный перевод - Но вас, кто оставил Меня, Вечного, забыл храм на Моей святой горе, кто накрывает стол для Гада, божества удачи, и наполняет приправленным вином чаши для Мени, божества судьбы, –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но вас, кто оставил Меня, Вечного, забыл храм на Моей святой горе, кто накрывает стол для Гада, божества удачи, и наполняет приправленным вином чаши для Мени, божества судьбы, –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но вас, кто оставил Меня, Вечного, забыл храм на Моей святой горе, кто накрывает стол для Гада, божества удачи, и наполняет приправленным вином чаши для Мени, божества судьбы, –
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais quant à vous ╵qui abandonnez l’Eternel, et qui négligez ma montagne sainte, qui dressez une table ╵au dieu de la Fortune et remplissez la coupe ╵pour le dieu du Destin,
  • リビングバイブル - しかし、それ以外の者たちには容赦しない。 彼らはわたしと神殿とを捨て、 『幸運』と『運命』の神々を拝んできた。
  • Nova Versão Internacional - “Mas vocês, que abandonam o Senhor e esquecem o meu santo monte, que põem a mesa para a deusa Sorte e enchem taças de vinho para o deus Destino,
  • Hoffnung für alle - Ganz anders aber wird es euch übrigen Israeliten gehen! Denn ihr kehrt mir den Rücken und vergesst meinen heiligen Berg Zion. Ihr richtet reich beladene Opfertische her und füllt ganze Krüge mit gewürztem Wein. Euren Glücks- und Schicksalsgöttern Gad und Meni bringt ihr diese Opfer dar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่สำหรับพวกเจ้าที่ละทิ้งองค์พระผู้เป็นเจ้า และลืมภูเขาศักดิ์สิทธิ์ของเรา ผู้กางโต๊ะให้เจ้าแห่งโชคลาภ และเติมเหล้าองุ่นผสมสังเวยให้เจ้าแห่งโชคชะตา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เจ้า​ทอดทิ้ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ลืม​ภูเขา​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา และ​ตั้ง​โต๊ะ​ให้​แก่​เทพเจ้า​แห่ง​ความ​มั่งคั่ง และ​ริน​เหล้า​องุ่น​ผสม​ให้​แก่​เทพเจ้า​แห่ง​โชคชะตา
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Y-sai 57:13 - Để xem các thần tượng có thể cứu các ngươi khi các ngươi kêu khóc xin chúng cứu. Thật ra gió sẽ càn quét các thần tượng ấy! Chỉ một làn gió thoảng đủ tiêu diệt tất cả. Nhưng người nào ẩn náu trong Ta sẽ được thừa hưởng đất và ở trên núi thánh Ta.”
  • Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • Y-sai 57:8 - Các ngươi đặt một biểu tượng tà thần trên trụ cửa và phía sau cánh cửa. Các ngươi lìa bỏ Ta và leo vào giường với các thần ghê tởm này. Các ngươi kết giao ước với chúng. Các ngươi thích nhìn ngắm sự lõa lồ của chúng.
  • Y-sai 57:9 - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
  • Y-sai 57:10 - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • Ê-xê-chi-ên 23:41 - Ngươi ngồi với chúng trên chiếc giường trải tấm khăn thêu tuyệt đẹp, xông hương và bày dầu của Ta trên chiếc bàn trước mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 23:42 - Từ phòng ngươi vọng ra tiếng chè chén say sưa của bọn đàn ông. Chúng dâm dật và say túy lúy đã từ hoang mạc kéo đến đây, chúng đeo vòng ngọc vào tay ngươi và đội vương miện xinh đẹp lên đầu ngươi.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 65:25 - Sói và chiên con sẽ ăn chung. Sư tử ăn cỏ khô như bò. Còn rắn thì ăn bụi đất. Trong những ngày đó, sẽ không có ai phải chịu đau đớn hay bị hủy phá trên núi thánh của Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Y-sai 1:28 - Nhưng bọn phản loạn và tội nhân sẽ bị tàn diệt, còn những ai chối bỏ Chúa Hằng Hữu sẽ bị diệt vong.
圣经
资源
计划
奉献