Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
65:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên bây giờ Ta sẽ ‘dành riêng’ ngươi cho lưỡi gươm. Tất cả các ngươi sẽ phải cúi đầu trước đao phủ. Vì khi Ta gọi, các ngươi không trả lời. Khi Ta phán, các ngươi không lắng nghe. Các ngươi tiếp tục làm những điều gian ác—ngay trước mắt Ta— và các ngươi chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • 新标点和合本 - 我要命定你们归在刀下, 都必屈身被杀; 因为我呼唤,你们没有答应; 我说话,你们没有听从; 反倒行我眼中看为恶的, 拣选我所不喜悦的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我命定你们归于刀下, 你们都要屈身被杀; 因为我呼唤,你们不回应; 我说话,你们不听从; 反倒做我眼中看为恶的事, 选择我所不喜悦的事。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我命定你们归于刀下, 你们都要屈身被杀; 因为我呼唤,你们不回应; 我说话,你们不听从; 反倒做我眼中看为恶的事, 选择我所不喜悦的事。”
  • 当代译本 - 我要使你们注定被杀, 你们都要丧身刀下。 因为我呼唤你们,你们不回应; 我讲话,你们不聆听。 你们做我视为恶的事, 专行令我不悦的事。”
  • 圣经新译本 - 我要命定你们归在刀下, 你们众人都要屈身被杀; 因为我呼唤,你们不回答; 我说话,你们都不听。 反倒行我眼中看为恶的事, 拣选我不喜悦的事。”
  • 中文标准译本 - 我命定你们归于刀剑, 你们所有的人都将在屠杀中倒下。 因为我呼唤,你们不回应; 我说话,你们不听从; 你们做我眼中看为恶的事, 选择我所不喜悦的事。”
  • 现代标点和合本 - 我要命定你们归在刀下, 都必屈身被杀。 因为我呼唤,你们没有答应, 我说话,你们没有听从, 反倒行我眼中看为恶的, 拣选我所不喜悦的。”
  • 和合本(拼音版) - 我要命定你们归在刀下, 都必屈身被杀。 因为我呼唤,你们没有答应; 我说话,你们没有听从, 反倒行我眼中看为恶的, 拣选我所不喜悦的。”
  • New International Version - I will destine you for the sword, and all of you will fall in the slaughter; for I called but you did not answer, I spoke but you did not listen. You did evil in my sight and chose what displeases me.”
  • New International Reader's Version - So I will make it your fate to be killed by swords. All of you will die in the battle. That’s because I called out to you, but you did not answer me. I spoke to you, but you did not listen. You did what is evil in my sight. You chose to do what does not please me.”
  • English Standard Version - I will destine you to the sword, and all of you shall bow down to the slaughter, because, when I called, you did not answer; when I spoke, you did not listen, but you did what was evil in my eyes and chose what I did not delight in.”
  • New Living Translation - now I will ‘destine’ you for the sword. All of you will bow down before the executioner. For when I called, you did not answer. When I spoke, you did not listen. You deliberately sinned—before my very eyes— and chose to do what you know I despise.”
  • Christian Standard Bible - I will destine you for the sword, and all of you will kneel down to be slaughtered, because I called and you did not answer, I spoke and you did not hear; you did what was evil in my sight and chose what I did not delight in.”
  • New American Standard Bible - I will destine you for the sword, And all of you will bow down to the slaughter. Because I called, but you did not answer; I spoke, but you did not listen. Instead, you did evil in My sight And chose that in which I did not delight.”
  • New King James Version - Therefore I will number you for the sword, And you shall all bow down to the slaughter; Because, when I called, you did not answer; When I spoke, you did not hear, But did evil before My eyes, And chose that in which I do not delight.”
  • Amplified Bible - I will destine you for the sword, [says the Lord], And all of you will bow down to the slaughter, Because when I called, you did not answer; When I spoke, you did not listen or obey. But you did [what was] evil in My sight And chose that in which I did not delight.”
  • American Standard Version - I will destine you to the sword, and ye shall all bow down to the slaughter; because when I called, ye did not answer; when I spake, ye did not hear; but ye did that which was evil in mine eyes, and chose that wherein I delighted not.
  • King James Version - Therefore will I number you to the sword, and ye shall all bow down to the slaughter: because when I called, ye did not answer; when I spake, ye did not hear; but did evil before mine eyes, and did choose that wherein I delighted not.
  • New English Translation - I predestine you to die by the sword, all of you will kneel down at the slaughtering block, because I called to you, and you did not respond, I spoke and you did not listen. You did evil before me; you chose to do what displeases me.”
  • World English Bible - I will destine you to the sword, and you will all bow down to the slaughter; because when I called, you didn’t answer. When I spoke, you didn’t listen; but you did that which was evil in my eyes, and chose that in which I didn’t delight.”
  • 新標點和合本 - 我要命定你們歸在刀下, 都必屈身被殺; 因為我呼喚,你們沒有答應; 我說話,你們沒有聽從; 反倒行我眼中看為惡的, 揀選我所不喜悅的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我命定你們歸於刀下, 你們都要屈身被殺; 因為我呼喚,你們不回應; 我說話,你們不聽從; 反倒做我眼中看為惡的事, 選擇我所不喜悅的事。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我命定你們歸於刀下, 你們都要屈身被殺; 因為我呼喚,你們不回應; 我說話,你們不聽從; 反倒做我眼中看為惡的事, 選擇我所不喜悅的事。」
  • 當代譯本 - 我要使你們註定被殺, 你們都要喪身刀下。 因為我呼喚你們,你們不回應; 我講話,你們不聆聽。 你們做我視為惡的事, 專行令我不悅的事。」
  • 聖經新譯本 - 我要命定你們歸在刀下, 你們眾人都要屈身被殺; 因為我呼喚,你們不回答; 我說話,你們都不聽。 反倒行我眼中看為惡的事, 揀選我不喜悅的事。”
  • 呂振中譯本 - 我卻要命定 你們歸於刀下; 你們都必屈身被屠殺; 因為我呼喚,你們不回答; 我說話,你們都不聽; 我所看為壞的、你們倒去行; 我不喜悅的、你們反而選擇。
  • 中文標準譯本 - 我命定你們歸於刀劍, 你們所有的人都將在屠殺中倒下。 因為我呼喚,你們不回應; 我說話,你們不聽從; 你們做我眼中看為惡的事, 選擇我所不喜悅的事。」
  • 現代標點和合本 - 我要命定你們歸在刀下, 都必屈身被殺。 因為我呼喚,你們沒有答應, 我說話,你們沒有聽從, 反倒行我眼中看為惡的, 揀選我所不喜悅的。」
  • 文理和合譯本 - 我必命爾亡於鋒刃、使爾屈身受戮、因我有命爾不應、有言爾不從、行我所惡、擇我所不悅也、○
  • 文理委辦譯本 - 我有命、爾不應、我有言、爾不從、我所不悅者、爾故為之、我所不喜者、爾故舉之、必數爾罪、使屈身受戮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我命定爾為鋒刃所殺、屈身被戮、因我召爾、爾不應、我有言、 我有言或作我誨爾 爾不聽、行我所惡者、 行我所惡者或作行惡於我前 擇我所不悅者、
  • Nueva Versión Internacional - los destinaré a la espada; ¡todos ustedes se inclinarán para el degüello! Porque llamé y no me respondieron, hablé y no me escucharon. Más bien, hicieron lo malo ante mis ojos y optaron por lo que no me agrada».
  • 현대인의 성경 - 칼날에 죽음을 당하도록 하겠다. 이것은 내가 불러도 그들이 대답하지 않았으며 내가 말을 해도 그들이 듣지 않고 내 앞에서 악을 행하며 내가 기뻐하지 않는 일을 택하였기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - вас обреку Я мечу; все вы пойдете на бойню, потому что Я звал, а вы не отвечали, Я говорил, а вы не слушали. Вы творили зло у Меня на глазах и предпочли то, что Мне неугодно.
  • Восточный перевод - вас обреку Я мечу; все вы пойдёте на бойню, потому что Я звал, а вы не отвечали, Я говорил, а вы не слушали. Вы творили зло у Меня на глазах и предпочли то, что Мне неугодно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вас обреку Я мечу; все вы пойдёте на бойню, потому что Я звал, а вы не отвечали, Я говорил, а вы не слушали. Вы творили зло у Меня на глазах и предпочли то, что Мне неугодно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - вас обреку Я мечу; все вы пойдёте на бойню, потому что Я звал, а вы не отвечали, Я говорил, а вы не слушали. Вы творили зло у Меня на глазах и предпочли то, что Мне неугодно.
  • La Bible du Semeur 2015 - je vous destine au glaive, et vous vous courberez ╵pour passer tous à l’abattoir, puisque j’ai appelé et que vous ne m’avez pas répondu, et puisque j’ai parlé et que vous ne m’avez pas écouté, puisque vous avez fait ╵ce que je trouve mal, et que vous vous êtes complu ╵dans ce qui me déplaît.
  • リビングバイブル - それゆえ、剣に渡す『運命』に定めよう。 また、彼らの『幸運』は暗いものとなろう。 わたしが呼んだ時にこたえず、 わたしが語った時に聞こうとしなかったからだ。 そればかりか、わたしの目の前でわざと罪を犯し、 よりによってわたしの憎むことをしてきた。」
  • Nova Versão Internacional - eu os destinarei à espada, e todos vocês se dobrarão para a degola. Pois eu os chamei, e vocês nem responderam; falei, e não me deram ouvidos. Vocês fizeram o mal diante de mim e escolheram o que me desagrada”.
  • Hoffnung für alle - Hört, welches Schicksal ich für euch bestimme: Das Schwert wird euch treffen! Man wird euch in die Knie zwingen und wie Opfertiere abschlachten. Denn als ich euch rief, bekam ich keine Antwort; ich habe mit euch geredet, doch ihr habt mir nicht zugehört. Lieber habt ihr getan, was ich hasse, und das vorgezogen, was ich verabscheue.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะกำหนดคมดาบให้เป็นชะตากรรมของเจ้า และเจ้าทั้งหมดจะหมอบลงรับการสังหาร เพราะเราร้องเรียกแต่เจ้าก็ไม่ตอบ เราพูดแต่เจ้าไม่ฟัง เจ้าทำชั่วในสายตาของเรา และเลือกทำสิ่งที่เราไม่พอใจ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ตั้ง​จุด​จบ​ของ​เจ้า​ให้​อยู่​ที่​ปลาย​ดาบ และ​เจ้า​ทุก​คน​จะ​ก้ม​ลง​ให้​กับ​การ​ประหาร เพราะ​เมื่อ​เรา​เรียก เจ้า​ก็​ไม่​ตอบ เมื่อ​เรา​พูด เจ้า​ก็​ไม่​ฟัง แต่​เจ้า​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​เรา และ​เลือก​สิ่ง​ที่​เรา​ไม่​ชื่นชอบ”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Lê-vi Ký 26:25 - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Ê-xê-chi-ên 14:18 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ có thể cứu bản thân họ thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Y-sai 66:4 - Ta sẽ giáng tai họa kinh khiếp trên chúng, đem đến cho chúng tất cả những gì chúng sợ. Vì khi Ta gọi, chúng không trả lời. Khi Ta phán, chúng không lắng nghe. Chúng tiếp tục làm ác ngay trước mắt Ta, và chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
  • Y-sai 3:25 - Những đàn ông trong thành sẽ bị giết bởi gươm, những anh hùng của ngươi sẽ chết nơi chiến trường.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Giê-rê-mi 16:17 - Ta chăm chú theo dõi chúng, không một chi tiết hoặc một tội lỗi kín đáo nào Ta không thấy được.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
  • Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • Xa-cha-ri 7:7 - Các tiên tri của Chúa Hằng Hữu thời xưa đã cảnh cáo các ngươi điều đó, ngay trong khi Giê-ru-sa-lem, các thành phụ cận, đất miền nam, và miền đồng bằng còn được thịnh vượng, đông dân cư.’”
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Y-sai 41:28 - Không một ai trong các thần của ngươi nói điều này. Không ai trong chúng nó có thể trả lời khi Ta hỏi.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
  • Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • Ma-thi-ơ 21:36 - Chủ lại phái đến một nhóm tôi tớ đông hơn nữa. Họ cũng bị các đầy tớ đối xử tàn tệ và giết hại như trước.
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Ma-thi-ơ 21:42 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các ông chưa đọc lời Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng. Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là điều kỳ diệu trước mắt chúng ta.’
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên bây giờ Ta sẽ ‘dành riêng’ ngươi cho lưỡi gươm. Tất cả các ngươi sẽ phải cúi đầu trước đao phủ. Vì khi Ta gọi, các ngươi không trả lời. Khi Ta phán, các ngươi không lắng nghe. Các ngươi tiếp tục làm những điều gian ác—ngay trước mắt Ta— và các ngươi chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • 新标点和合本 - 我要命定你们归在刀下, 都必屈身被杀; 因为我呼唤,你们没有答应; 我说话,你们没有听从; 反倒行我眼中看为恶的, 拣选我所不喜悦的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我命定你们归于刀下, 你们都要屈身被杀; 因为我呼唤,你们不回应; 我说话,你们不听从; 反倒做我眼中看为恶的事, 选择我所不喜悦的事。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我命定你们归于刀下, 你们都要屈身被杀; 因为我呼唤,你们不回应; 我说话,你们不听从; 反倒做我眼中看为恶的事, 选择我所不喜悦的事。”
  • 当代译本 - 我要使你们注定被杀, 你们都要丧身刀下。 因为我呼唤你们,你们不回应; 我讲话,你们不聆听。 你们做我视为恶的事, 专行令我不悦的事。”
  • 圣经新译本 - 我要命定你们归在刀下, 你们众人都要屈身被杀; 因为我呼唤,你们不回答; 我说话,你们都不听。 反倒行我眼中看为恶的事, 拣选我不喜悦的事。”
  • 中文标准译本 - 我命定你们归于刀剑, 你们所有的人都将在屠杀中倒下。 因为我呼唤,你们不回应; 我说话,你们不听从; 你们做我眼中看为恶的事, 选择我所不喜悦的事。”
  • 现代标点和合本 - 我要命定你们归在刀下, 都必屈身被杀。 因为我呼唤,你们没有答应, 我说话,你们没有听从, 反倒行我眼中看为恶的, 拣选我所不喜悦的。”
  • 和合本(拼音版) - 我要命定你们归在刀下, 都必屈身被杀。 因为我呼唤,你们没有答应; 我说话,你们没有听从, 反倒行我眼中看为恶的, 拣选我所不喜悦的。”
  • New International Version - I will destine you for the sword, and all of you will fall in the slaughter; for I called but you did not answer, I spoke but you did not listen. You did evil in my sight and chose what displeases me.”
  • New International Reader's Version - So I will make it your fate to be killed by swords. All of you will die in the battle. That’s because I called out to you, but you did not answer me. I spoke to you, but you did not listen. You did what is evil in my sight. You chose to do what does not please me.”
  • English Standard Version - I will destine you to the sword, and all of you shall bow down to the slaughter, because, when I called, you did not answer; when I spoke, you did not listen, but you did what was evil in my eyes and chose what I did not delight in.”
  • New Living Translation - now I will ‘destine’ you for the sword. All of you will bow down before the executioner. For when I called, you did not answer. When I spoke, you did not listen. You deliberately sinned—before my very eyes— and chose to do what you know I despise.”
  • Christian Standard Bible - I will destine you for the sword, and all of you will kneel down to be slaughtered, because I called and you did not answer, I spoke and you did not hear; you did what was evil in my sight and chose what I did not delight in.”
  • New American Standard Bible - I will destine you for the sword, And all of you will bow down to the slaughter. Because I called, but you did not answer; I spoke, but you did not listen. Instead, you did evil in My sight And chose that in which I did not delight.”
  • New King James Version - Therefore I will number you for the sword, And you shall all bow down to the slaughter; Because, when I called, you did not answer; When I spoke, you did not hear, But did evil before My eyes, And chose that in which I do not delight.”
  • Amplified Bible - I will destine you for the sword, [says the Lord], And all of you will bow down to the slaughter, Because when I called, you did not answer; When I spoke, you did not listen or obey. But you did [what was] evil in My sight And chose that in which I did not delight.”
  • American Standard Version - I will destine you to the sword, and ye shall all bow down to the slaughter; because when I called, ye did not answer; when I spake, ye did not hear; but ye did that which was evil in mine eyes, and chose that wherein I delighted not.
  • King James Version - Therefore will I number you to the sword, and ye shall all bow down to the slaughter: because when I called, ye did not answer; when I spake, ye did not hear; but did evil before mine eyes, and did choose that wherein I delighted not.
  • New English Translation - I predestine you to die by the sword, all of you will kneel down at the slaughtering block, because I called to you, and you did not respond, I spoke and you did not listen. You did evil before me; you chose to do what displeases me.”
  • World English Bible - I will destine you to the sword, and you will all bow down to the slaughter; because when I called, you didn’t answer. When I spoke, you didn’t listen; but you did that which was evil in my eyes, and chose that in which I didn’t delight.”
  • 新標點和合本 - 我要命定你們歸在刀下, 都必屈身被殺; 因為我呼喚,你們沒有答應; 我說話,你們沒有聽從; 反倒行我眼中看為惡的, 揀選我所不喜悅的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我命定你們歸於刀下, 你們都要屈身被殺; 因為我呼喚,你們不回應; 我說話,你們不聽從; 反倒做我眼中看為惡的事, 選擇我所不喜悅的事。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我命定你們歸於刀下, 你們都要屈身被殺; 因為我呼喚,你們不回應; 我說話,你們不聽從; 反倒做我眼中看為惡的事, 選擇我所不喜悅的事。」
  • 當代譯本 - 我要使你們註定被殺, 你們都要喪身刀下。 因為我呼喚你們,你們不回應; 我講話,你們不聆聽。 你們做我視為惡的事, 專行令我不悅的事。」
  • 聖經新譯本 - 我要命定你們歸在刀下, 你們眾人都要屈身被殺; 因為我呼喚,你們不回答; 我說話,你們都不聽。 反倒行我眼中看為惡的事, 揀選我不喜悅的事。”
  • 呂振中譯本 - 我卻要命定 你們歸於刀下; 你們都必屈身被屠殺; 因為我呼喚,你們不回答; 我說話,你們都不聽; 我所看為壞的、你們倒去行; 我不喜悅的、你們反而選擇。
  • 中文標準譯本 - 我命定你們歸於刀劍, 你們所有的人都將在屠殺中倒下。 因為我呼喚,你們不回應; 我說話,你們不聽從; 你們做我眼中看為惡的事, 選擇我所不喜悅的事。」
  • 現代標點和合本 - 我要命定你們歸在刀下, 都必屈身被殺。 因為我呼喚,你們沒有答應, 我說話,你們沒有聽從, 反倒行我眼中看為惡的, 揀選我所不喜悅的。」
  • 文理和合譯本 - 我必命爾亡於鋒刃、使爾屈身受戮、因我有命爾不應、有言爾不從、行我所惡、擇我所不悅也、○
  • 文理委辦譯本 - 我有命、爾不應、我有言、爾不從、我所不悅者、爾故為之、我所不喜者、爾故舉之、必數爾罪、使屈身受戮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我命定爾為鋒刃所殺、屈身被戮、因我召爾、爾不應、我有言、 我有言或作我誨爾 爾不聽、行我所惡者、 行我所惡者或作行惡於我前 擇我所不悅者、
  • Nueva Versión Internacional - los destinaré a la espada; ¡todos ustedes se inclinarán para el degüello! Porque llamé y no me respondieron, hablé y no me escucharon. Más bien, hicieron lo malo ante mis ojos y optaron por lo que no me agrada».
  • 현대인의 성경 - 칼날에 죽음을 당하도록 하겠다. 이것은 내가 불러도 그들이 대답하지 않았으며 내가 말을 해도 그들이 듣지 않고 내 앞에서 악을 행하며 내가 기뻐하지 않는 일을 택하였기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - вас обреку Я мечу; все вы пойдете на бойню, потому что Я звал, а вы не отвечали, Я говорил, а вы не слушали. Вы творили зло у Меня на глазах и предпочли то, что Мне неугодно.
  • Восточный перевод - вас обреку Я мечу; все вы пойдёте на бойню, потому что Я звал, а вы не отвечали, Я говорил, а вы не слушали. Вы творили зло у Меня на глазах и предпочли то, что Мне неугодно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вас обреку Я мечу; все вы пойдёте на бойню, потому что Я звал, а вы не отвечали, Я говорил, а вы не слушали. Вы творили зло у Меня на глазах и предпочли то, что Мне неугодно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - вас обреку Я мечу; все вы пойдёте на бойню, потому что Я звал, а вы не отвечали, Я говорил, а вы не слушали. Вы творили зло у Меня на глазах и предпочли то, что Мне неугодно.
  • La Bible du Semeur 2015 - je vous destine au glaive, et vous vous courberez ╵pour passer tous à l’abattoir, puisque j’ai appelé et que vous ne m’avez pas répondu, et puisque j’ai parlé et que vous ne m’avez pas écouté, puisque vous avez fait ╵ce que je trouve mal, et que vous vous êtes complu ╵dans ce qui me déplaît.
  • リビングバイブル - それゆえ、剣に渡す『運命』に定めよう。 また、彼らの『幸運』は暗いものとなろう。 わたしが呼んだ時にこたえず、 わたしが語った時に聞こうとしなかったからだ。 そればかりか、わたしの目の前でわざと罪を犯し、 よりによってわたしの憎むことをしてきた。」
  • Nova Versão Internacional - eu os destinarei à espada, e todos vocês se dobrarão para a degola. Pois eu os chamei, e vocês nem responderam; falei, e não me deram ouvidos. Vocês fizeram o mal diante de mim e escolheram o que me desagrada”.
  • Hoffnung für alle - Hört, welches Schicksal ich für euch bestimme: Das Schwert wird euch treffen! Man wird euch in die Knie zwingen und wie Opfertiere abschlachten. Denn als ich euch rief, bekam ich keine Antwort; ich habe mit euch geredet, doch ihr habt mir nicht zugehört. Lieber habt ihr getan, was ich hasse, und das vorgezogen, was ich verabscheue.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะกำหนดคมดาบให้เป็นชะตากรรมของเจ้า และเจ้าทั้งหมดจะหมอบลงรับการสังหาร เพราะเราร้องเรียกแต่เจ้าก็ไม่ตอบ เราพูดแต่เจ้าไม่ฟัง เจ้าทำชั่วในสายตาของเรา และเลือกทำสิ่งที่เราไม่พอใจ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ตั้ง​จุด​จบ​ของ​เจ้า​ให้​อยู่​ที่​ปลาย​ดาบ และ​เจ้า​ทุก​คน​จะ​ก้ม​ลง​ให้​กับ​การ​ประหาร เพราะ​เมื่อ​เรา​เรียก เจ้า​ก็​ไม่​ตอบ เมื่อ​เรา​พูด เจ้า​ก็​ไม่​ฟัง แต่​เจ้า​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​เรา และ​เลือก​สิ่ง​ที่​เรา​ไม่​ชื่นชอบ”
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Lê-vi Ký 26:25 - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Ê-xê-chi-ên 14:18 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ có thể cứu bản thân họ thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Y-sai 66:4 - Ta sẽ giáng tai họa kinh khiếp trên chúng, đem đến cho chúng tất cả những gì chúng sợ. Vì khi Ta gọi, chúng không trả lời. Khi Ta phán, chúng không lắng nghe. Chúng tiếp tục làm ác ngay trước mắt Ta, và chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
  • Y-sai 3:25 - Những đàn ông trong thành sẽ bị giết bởi gươm, những anh hùng của ngươi sẽ chết nơi chiến trường.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Giê-rê-mi 16:17 - Ta chăm chú theo dõi chúng, không một chi tiết hoặc một tội lỗi kín đáo nào Ta không thấy được.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
  • Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • Xa-cha-ri 7:7 - Các tiên tri của Chúa Hằng Hữu thời xưa đã cảnh cáo các ngươi điều đó, ngay trong khi Giê-ru-sa-lem, các thành phụ cận, đất miền nam, và miền đồng bằng còn được thịnh vượng, đông dân cư.’”
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Y-sai 41:28 - Không một ai trong các thần của ngươi nói điều này. Không ai trong chúng nó có thể trả lời khi Ta hỏi.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
  • Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
  • Ma-thi-ơ 21:36 - Chủ lại phái đến một nhóm tôi tớ đông hơn nữa. Họ cũng bị các đầy tớ đối xử tàn tệ và giết hại như trước.
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Ma-thi-ơ 21:42 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các ông chưa đọc lời Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng. Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là điều kỳ diệu trước mắt chúng ta.’
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
圣经
资源
计划
奉献