Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
65:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
  • 新标点和合本 - 这样,在地上为自己求福的, 必凭真实的 神求福; 在地上起誓的, 必指真实的 神起誓。 因为,从前的患难已经忘记, 也从我眼前隐藏了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在地上为自己求福的, 必凭真实的上帝求福; 在地上起誓的, 必指着真实的上帝起誓。 因为从前的患难已被遗忘, 从我眼前消逝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在地上为自己求福的, 必凭真实的 神求福; 在地上起誓的, 必指着真实的 神起誓。 因为从前的患难已被遗忘, 从我眼前消逝。”
  • 当代译本 - 因此,在地上求福祉的人都必向信实的上帝祈求, 在地上起誓的人都必凭信实的上帝起誓。 因为过去的苦难已经被遗忘, 从我眼前消失了。
  • 圣经新译本 - 所以,在地上为自己求福的, 必凭着真实的 神求福; 在地上起誓的, 必凭着真实的 神起誓。 因为先前的患难都已经被人忘记了, 也从我的眼前隐藏了。
  • 中文标准译本 - 在地上为自己祝福的, 必藉着真实的神为自己祝福; 在地上起誓的, 必指着真实的神起誓; 因为先前的患难已被忘记, 从我眼前被隐藏了。
  • 现代标点和合本 - 这样,在地上为自己求福的, 必凭真实的神求福; 在地上起誓的, 必指真实的神起誓。 因为从前的患难已经忘记, 也从我眼前隐藏了。
  • 和合本(拼音版) - 这样,在地上为自己求福的, 必凭真实的上帝求福; 在地上起誓的, 必指真实的上帝起誓; 因为从前的患难已经忘记, 也从我眼前隐藏了。”
  • New International Version - Whoever invokes a blessing in the land will do so by the one true God; whoever takes an oath in the land will swear by the one true God. For the past troubles will be forgotten and hidden from my eyes.
  • New International Reader's Version - They will ask me to bless their land. They will do it in my name. I am the one true God. They will make promises in their land. They will do it in my name. I am the one true God. The troubles of the past will be forgotten. They will be hidden from my eyes.
  • English Standard Version - so that he who blesses himself in the land shall bless himself by the God of truth, and he who takes an oath in the land shall swear by the God of truth; because the former troubles are forgotten and are hidden from my eyes.
  • New Living Translation - All who invoke a blessing or take an oath will do so by the God of truth. For I will put aside my anger and forget the evil of earlier days.
  • Christian Standard Bible - Whoever asks for a blessing in the land will ask for a blessing by the God of truth, and whoever swears in the land will swear by the God of truth. For the former troubles will be forgotten and hidden from my sight.
  • New American Standard Bible - Because the one who is blessed on the earth Will be blessed by the God of truth; And the one who swears an oath on the earth Will swear by the God of truth; Because the former troubles are forgotten, And because they are hidden from My sight!
  • New King James Version - So that he who blesses himself in the earth Shall bless himself in the God of truth; And he who swears in the earth Shall swear by the God of truth; Because the former troubles are forgotten, And because they are hidden from My eyes.
  • Amplified Bible - Because he who blesses himself on the earth Will bless himself by the God of truth and faithfulness; And he who swears [an oath] on the earth Will swear by the God of truth and faithfulness; Because the former troubles are forgotten, And because they are hidden from My sight.
  • American Standard Version - so that he who blesseth himself in the earth shall bless himself in the God of truth; and he that sweareth in the earth shall swear by the God of truth; because the former troubles are forgotten, and because they are hid from mine eyes.
  • King James Version - That he who blesseth himself in the earth shall bless himself in the God of truth; and he that sweareth in the earth shall swear by the God of truth; because the former troubles are forgotten, and because they are hid from mine eyes.
  • New English Translation - Whoever pronounces a blessing in the earth will do so in the name of the faithful God; whoever makes an oath in the earth will do so in the name of the faithful God. For past problems will be forgotten; I will no longer think about them.
  • World English Bible - so that he who blesses himself in the earth will bless himself in the God of truth; and he who swears in the earth will swear by the God of truth; because the former troubles are forgotten, and because they are hidden from my eyes.
  • 新標點和合本 - 這樣,在地上為自己求福的, 必憑真實的神求福; 在地上起誓的, 必指真實的神起誓。 因為,從前的患難已經忘記, 也從我眼前隱藏了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在地上為自己求福的, 必憑真實的上帝求福; 在地上起誓的, 必指着真實的上帝起誓。 因為從前的患難已被遺忘, 從我眼前消逝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在地上為自己求福的, 必憑真實的 神求福; 在地上起誓的, 必指着真實的 神起誓。 因為從前的患難已被遺忘, 從我眼前消逝。」
  • 當代譯本 - 因此,在地上求福祉的人都必向信實的上帝祈求, 在地上起誓的人都必憑信實的上帝起誓。 因為過去的苦難已經被遺忘, 從我眼前消失了。
  • 聖經新譯本 - 所以,在地上為自己求福的, 必憑著真實的 神求福; 在地上起誓的, 必憑著真實的 神起誓。 因為先前的患難都已經被人忘記了, 也從我的眼前隱藏了。
  • 呂振中譯本 - 故此那在地上給自己祝福的、 必憑着真誠可靠的上帝來自己祝福; 那在地上起誓的、 必指着真誠可靠的上帝來起誓; 因為先前的患難已被忘記了, 已從我眼前隱藏掉了。
  • 中文標準譯本 - 在地上為自己祝福的, 必藉著真實的神為自己祝福; 在地上起誓的, 必指著真實的神起誓; 因為先前的患難已被忘記, 從我眼前被隱藏了。
  • 現代標點和合本 - 這樣,在地上為自己求福的, 必憑真實的神求福; 在地上起誓的, 必指真實的神起誓。 因為從前的患難已經忘記, 也從我眼前隱藏了。
  • 文理和合譯本 - 凡在下土為己祈福者、必向誠實之上帝而祈、凡發誓者、必指誠實之上帝而誓、蓋前難已忘、我目不復睹之、
  • 文理委辦譯本 - 上帝真實無妄、凡在斯土、祈福者必祈之、發誓者必指之、前災已弭、不復目睹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡在斯地、為己求福者、必向真實之天主求福、凡在斯地發誓者、必指真實之天主發誓、蓋前災悉忘、隱於我之目前、
  • Nueva Versión Internacional - Cualquiera que en el país invoque una bendición, lo hará por el Dios de la verdad; y cualquiera que jure en esta tierra, lo hará por el Dios de la verdad. Las angustias del pasado han quedado en el olvido, las he borrado de mi vista.
  • 현대인의 성경 - 복을 구하는 자들이 진리의 하나님께 복을 구하며 맹세하는 자들이 신실한 하나님의 이름으로 맹세할 때가 올 것이다. 이것은 내가 지나간 일들을 다 잊어버릴 것이기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Всякий в стране, призывающий благословение на себя, Богом истины будет благословляться; всякий в стране, приносящий клятву, Богом истины будет клясться. Прежние горести позабудутся и скроются с Моих глаз.
  • Восточный перевод - Всякий в стране, призывающий благословение на себя, Богом истины будет благословляться; всякий в стране, приносящий клятву, Богом истины будет клясться. Прежние горести позабудутся и скроются с Моих глаз.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий в стране, призывающий благословение на себя, Богом истины будет благословляться; всякий в стране, приносящий клятву, Богом истины будет клясться. Прежние горести позабудутся и скроются с Моих глаз.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий в стране, призывающий благословение на себя, Богом истины будет благословляться; всякий в стране, приносящий клятву, Богом истины будет клясться. Прежние горести позабудутся и скроются с Моих глаз.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et celui qui voudra ╵être béni sur terre invoquera sur lui ╵une bénédiction ╵au nom du Dieu de vérité, et sur la terre, ╵qui prêtera serment ╵jurera par le Dieu de vérité. En effet, les maux du passé ╵seront tous oubliés, ils disparaîtront de ma vue.
  • リビングバイブル - 「しかし、祝福を祈り求め、誓う者がみな、 まことの神の御名を使うようになる日が来る。 わたしが怒りを静め、 おまえたちのした悪事を忘れるからだ。
  • Nova Versão Internacional - Quem pedir bênção para si na terra, que o faça pelo Deus da verdade; quem fizer juramento na terra, que o faça pelo Deus da verdade. Porquanto as aflições passadas serão esquecidas e estarão ocultas aos meus olhos.
  • Hoffnung für alle - Wer dann in Israel jemandem etwas Gutes wünschen will, wird sagen: ›Der Gott, der seine Zusagen erfüllt, segne dich!‹ Und wer einen Eid leistet, wird schwören bei ›dem Gott, der zu seinem Wort steht‹. Sie werden das frühere Elend vergessen, und auch ich denke nicht mehr daran.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดจะกล่าวอวยพรในดินแดนนั้น ก็จะกล่าวโดยอ้างถึงพระเจ้าแห่งความจริง ผู้ใดจะกล่าวปฏิญาณในดินแดนนั้น ก็จะสาบานโดยอ้างถึงพระเจ้าแห่งความจริง เพราะความทุกข์ลำเค็ญในอดีตจะถูกลืม และถูกซ่อนไว้จากสายตาของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ว่า ผู้​ที่​ได้​รับ​พระ​พร​ใน​แผ่นดิน จะ​ได้​รับ​การ​อวยพร​จาก​พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​จริง และ​ผู้​ที่​สาบาน​ใน​แผ่นดิน จะ​สาบาน​ด้วย​พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​จริง เพราะ​ความ​ลำบาก​ของ​เจ้า​ใน​อดีต​ผ่าน​พ้น​ไป​แล้ว และ​เรา​ไม่​นึก​ถึง​มัน​อีก
交叉引用
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • Đa-ni-ên 12:11 - Từ khi chấm dứt cuộc tế lễ hằng ngày, và vật ghê tởm được dựng lên để thờ lạy, sẽ có 1.290 ngày.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Giê-rê-mi 12:16 - Nếu các dân tộc này học hỏi nhanh chóng đường lối của dân Ta, và nhân danh Ta mà thề rằng: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống’ (như cách chúng dạy dân Ta thề trước Ba-anh), khi ấy chúng sẽ được vững lập giữa dân Ta.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:13 - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Sô-phô-ni 3:18 - Ta sẽ tập họp những người đang than khóc vì không dự được ngày đại lễ. Họ là một gánh nặng, và một điều trách móc cho người.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Y-sai 19:18 - Trong ngày ấy, năm thành của Ai Cập sẽ theo Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Họ sẽ nói tiếng Hê-bơ-rơ, là ngôn ngữ của Ca-na-an. Một trong những thành này sẽ được gọi là Thành Mặt Trời.
  • Thi Thiên 31:5 - Con xin giao thác linh hồn trong tay Chúa. Xin cứu con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời thành tín.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
  • 新标点和合本 - 这样,在地上为自己求福的, 必凭真实的 神求福; 在地上起誓的, 必指真实的 神起誓。 因为,从前的患难已经忘记, 也从我眼前隐藏了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在地上为自己求福的, 必凭真实的上帝求福; 在地上起誓的, 必指着真实的上帝起誓。 因为从前的患难已被遗忘, 从我眼前消逝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在地上为自己求福的, 必凭真实的 神求福; 在地上起誓的, 必指着真实的 神起誓。 因为从前的患难已被遗忘, 从我眼前消逝。”
  • 当代译本 - 因此,在地上求福祉的人都必向信实的上帝祈求, 在地上起誓的人都必凭信实的上帝起誓。 因为过去的苦难已经被遗忘, 从我眼前消失了。
  • 圣经新译本 - 所以,在地上为自己求福的, 必凭着真实的 神求福; 在地上起誓的, 必凭着真实的 神起誓。 因为先前的患难都已经被人忘记了, 也从我的眼前隐藏了。
  • 中文标准译本 - 在地上为自己祝福的, 必藉着真实的神为自己祝福; 在地上起誓的, 必指着真实的神起誓; 因为先前的患难已被忘记, 从我眼前被隐藏了。
  • 现代标点和合本 - 这样,在地上为自己求福的, 必凭真实的神求福; 在地上起誓的, 必指真实的神起誓。 因为从前的患难已经忘记, 也从我眼前隐藏了。
  • 和合本(拼音版) - 这样,在地上为自己求福的, 必凭真实的上帝求福; 在地上起誓的, 必指真实的上帝起誓; 因为从前的患难已经忘记, 也从我眼前隐藏了。”
  • New International Version - Whoever invokes a blessing in the land will do so by the one true God; whoever takes an oath in the land will swear by the one true God. For the past troubles will be forgotten and hidden from my eyes.
  • New International Reader's Version - They will ask me to bless their land. They will do it in my name. I am the one true God. They will make promises in their land. They will do it in my name. I am the one true God. The troubles of the past will be forgotten. They will be hidden from my eyes.
  • English Standard Version - so that he who blesses himself in the land shall bless himself by the God of truth, and he who takes an oath in the land shall swear by the God of truth; because the former troubles are forgotten and are hidden from my eyes.
  • New Living Translation - All who invoke a blessing or take an oath will do so by the God of truth. For I will put aside my anger and forget the evil of earlier days.
  • Christian Standard Bible - Whoever asks for a blessing in the land will ask for a blessing by the God of truth, and whoever swears in the land will swear by the God of truth. For the former troubles will be forgotten and hidden from my sight.
  • New American Standard Bible - Because the one who is blessed on the earth Will be blessed by the God of truth; And the one who swears an oath on the earth Will swear by the God of truth; Because the former troubles are forgotten, And because they are hidden from My sight!
  • New King James Version - So that he who blesses himself in the earth Shall bless himself in the God of truth; And he who swears in the earth Shall swear by the God of truth; Because the former troubles are forgotten, And because they are hidden from My eyes.
  • Amplified Bible - Because he who blesses himself on the earth Will bless himself by the God of truth and faithfulness; And he who swears [an oath] on the earth Will swear by the God of truth and faithfulness; Because the former troubles are forgotten, And because they are hidden from My sight.
  • American Standard Version - so that he who blesseth himself in the earth shall bless himself in the God of truth; and he that sweareth in the earth shall swear by the God of truth; because the former troubles are forgotten, and because they are hid from mine eyes.
  • King James Version - That he who blesseth himself in the earth shall bless himself in the God of truth; and he that sweareth in the earth shall swear by the God of truth; because the former troubles are forgotten, and because they are hid from mine eyes.
  • New English Translation - Whoever pronounces a blessing in the earth will do so in the name of the faithful God; whoever makes an oath in the earth will do so in the name of the faithful God. For past problems will be forgotten; I will no longer think about them.
  • World English Bible - so that he who blesses himself in the earth will bless himself in the God of truth; and he who swears in the earth will swear by the God of truth; because the former troubles are forgotten, and because they are hidden from my eyes.
  • 新標點和合本 - 這樣,在地上為自己求福的, 必憑真實的神求福; 在地上起誓的, 必指真實的神起誓。 因為,從前的患難已經忘記, 也從我眼前隱藏了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在地上為自己求福的, 必憑真實的上帝求福; 在地上起誓的, 必指着真實的上帝起誓。 因為從前的患難已被遺忘, 從我眼前消逝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在地上為自己求福的, 必憑真實的 神求福; 在地上起誓的, 必指着真實的 神起誓。 因為從前的患難已被遺忘, 從我眼前消逝。」
  • 當代譯本 - 因此,在地上求福祉的人都必向信實的上帝祈求, 在地上起誓的人都必憑信實的上帝起誓。 因為過去的苦難已經被遺忘, 從我眼前消失了。
  • 聖經新譯本 - 所以,在地上為自己求福的, 必憑著真實的 神求福; 在地上起誓的, 必憑著真實的 神起誓。 因為先前的患難都已經被人忘記了, 也從我的眼前隱藏了。
  • 呂振中譯本 - 故此那在地上給自己祝福的、 必憑着真誠可靠的上帝來自己祝福; 那在地上起誓的、 必指着真誠可靠的上帝來起誓; 因為先前的患難已被忘記了, 已從我眼前隱藏掉了。
  • 中文標準譯本 - 在地上為自己祝福的, 必藉著真實的神為自己祝福; 在地上起誓的, 必指著真實的神起誓; 因為先前的患難已被忘記, 從我眼前被隱藏了。
  • 現代標點和合本 - 這樣,在地上為自己求福的, 必憑真實的神求福; 在地上起誓的, 必指真實的神起誓。 因為從前的患難已經忘記, 也從我眼前隱藏了。
  • 文理和合譯本 - 凡在下土為己祈福者、必向誠實之上帝而祈、凡發誓者、必指誠實之上帝而誓、蓋前難已忘、我目不復睹之、
  • 文理委辦譯本 - 上帝真實無妄、凡在斯土、祈福者必祈之、發誓者必指之、前災已弭、不復目睹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡在斯地、為己求福者、必向真實之天主求福、凡在斯地發誓者、必指真實之天主發誓、蓋前災悉忘、隱於我之目前、
  • Nueva Versión Internacional - Cualquiera que en el país invoque una bendición, lo hará por el Dios de la verdad; y cualquiera que jure en esta tierra, lo hará por el Dios de la verdad. Las angustias del pasado han quedado en el olvido, las he borrado de mi vista.
  • 현대인의 성경 - 복을 구하는 자들이 진리의 하나님께 복을 구하며 맹세하는 자들이 신실한 하나님의 이름으로 맹세할 때가 올 것이다. 이것은 내가 지나간 일들을 다 잊어버릴 것이기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Всякий в стране, призывающий благословение на себя, Богом истины будет благословляться; всякий в стране, приносящий клятву, Богом истины будет клясться. Прежние горести позабудутся и скроются с Моих глаз.
  • Восточный перевод - Всякий в стране, призывающий благословение на себя, Богом истины будет благословляться; всякий в стране, приносящий клятву, Богом истины будет клясться. Прежние горести позабудутся и скроются с Моих глаз.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий в стране, призывающий благословение на себя, Богом истины будет благословляться; всякий в стране, приносящий клятву, Богом истины будет клясться. Прежние горести позабудутся и скроются с Моих глаз.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий в стране, призывающий благословение на себя, Богом истины будет благословляться; всякий в стране, приносящий клятву, Богом истины будет клясться. Прежние горести позабудутся и скроются с Моих глаз.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et celui qui voudra ╵être béni sur terre invoquera sur lui ╵une bénédiction ╵au nom du Dieu de vérité, et sur la terre, ╵qui prêtera serment ╵jurera par le Dieu de vérité. En effet, les maux du passé ╵seront tous oubliés, ils disparaîtront de ma vue.
  • リビングバイブル - 「しかし、祝福を祈り求め、誓う者がみな、 まことの神の御名を使うようになる日が来る。 わたしが怒りを静め、 おまえたちのした悪事を忘れるからだ。
  • Nova Versão Internacional - Quem pedir bênção para si na terra, que o faça pelo Deus da verdade; quem fizer juramento na terra, que o faça pelo Deus da verdade. Porquanto as aflições passadas serão esquecidas e estarão ocultas aos meus olhos.
  • Hoffnung für alle - Wer dann in Israel jemandem etwas Gutes wünschen will, wird sagen: ›Der Gott, der seine Zusagen erfüllt, segne dich!‹ Und wer einen Eid leistet, wird schwören bei ›dem Gott, der zu seinem Wort steht‹. Sie werden das frühere Elend vergessen, und auch ich denke nicht mehr daran.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดจะกล่าวอวยพรในดินแดนนั้น ก็จะกล่าวโดยอ้างถึงพระเจ้าแห่งความจริง ผู้ใดจะกล่าวปฏิญาณในดินแดนนั้น ก็จะสาบานโดยอ้างถึงพระเจ้าแห่งความจริง เพราะความทุกข์ลำเค็ญในอดีตจะถูกลืม และถูกซ่อนไว้จากสายตาของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ว่า ผู้​ที่​ได้​รับ​พระ​พร​ใน​แผ่นดิน จะ​ได้​รับ​การ​อวยพร​จาก​พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​จริง และ​ผู้​ที่​สาบาน​ใน​แผ่นดิน จะ​สาบาน​ด้วย​พระ​เจ้า​แห่ง​ความ​จริง เพราะ​ความ​ลำบาก​ของ​เจ้า​ใน​อดีต​ผ่าน​พ้น​ไป​แล้ว และ​เรา​ไม่​นึก​ถึง​มัน​อีก
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • Đa-ni-ên 12:11 - Từ khi chấm dứt cuộc tế lễ hằng ngày, và vật ghê tởm được dựng lên để thờ lạy, sẽ có 1.290 ngày.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Giê-rê-mi 12:16 - Nếu các dân tộc này học hỏi nhanh chóng đường lối của dân Ta, và nhân danh Ta mà thề rằng: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống’ (như cách chúng dạy dân Ta thề trước Ba-anh), khi ấy chúng sẽ được vững lập giữa dân Ta.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:13 - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Sô-phô-ni 3:18 - Ta sẽ tập họp những người đang than khóc vì không dự được ngày đại lễ. Họ là một gánh nặng, và một điều trách móc cho người.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Y-sai 19:18 - Trong ngày ấy, năm thành của Ai Cập sẽ theo Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Họ sẽ nói tiếng Hê-bơ-rơ, là ngôn ngữ của Ca-na-an. Một trong những thành này sẽ được gọi là Thành Mặt Trời.
  • Thi Thiên 31:5 - Con xin giao thác linh hồn trong tay Chúa. Xin cứu con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời thành tín.
圣经
资源
计划
奉献