逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
- 新标点和合本 - 你们当因我所造的永远欢喜快乐; 因我造耶路撒冷为人所喜, 造其中的居民为人所乐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当因我所造的欢喜快乐,直到永远; 看哪,因为我造耶路撒冷为人所喜, 造其中的居民为人所乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 当因我所造的欢喜快乐,直到永远; 看哪,因为我造耶路撒冷为人所喜, 造其中的居民为人所乐。
- 当代译本 - 你们要因我的创造而永远欢喜快乐。 看啊,我要造充满喜乐的耶路撒冷, 在城中造欢乐的居民。
- 圣经新译本 - 你们要因我所创造的永远欢喜快乐; 因为我创造耶路撒冷成为快乐, 使她的居民欢乐。
- 中文标准译本 - 你们要因我所创造的而欢喜快乐,直到永远。 看哪!我要创造耶路撒冷作为欢乐之源 , 创造她的民作为喜乐之泉 。
- 现代标点和合本 - 你们当因我所造的永远欢喜快乐, 因我造耶路撒冷为人所喜, 造其中的居民为人所乐。
- 和合本(拼音版) - 你们当因我所造的永远欢喜快乐, 因我造耶路撒冷为人所喜, 造其中的居民为人所乐。
- New International Version - But be glad and rejoice forever in what I will create, for I will create Jerusalem to be a delight and its people a joy.
- New International Reader's Version - So be glad and full of joy forever because of what I will create. I will cause others to take delight in Jerusalem. They will be filled with joy when they see its people.
- English Standard Version - But be glad and rejoice forever in that which I create; for behold, I create Jerusalem to be a joy, and her people to be a gladness.
- New Living Translation - Be glad; rejoice forever in my creation! And look! I will create Jerusalem as a place of happiness. Her people will be a source of joy.
- Christian Standard Bible - Then be glad and rejoice forever in what I am creating; for I will create Jerusalem to be a joy and its people to be a delight.
- New American Standard Bible - But be glad and rejoice forever in what I create; For behold, I create Jerusalem for rejoicing And her people for gladness.
- New King James Version - But be glad and rejoice forever in what I create; For behold, I create Jerusalem as a rejoicing, And her people a joy.
- Amplified Bible - But be glad and rejoice forever over what I create; Behold, I am creating Jerusalem to be a source of rejoicing And her people a joy.
- American Standard Version - But be ye glad and rejoice for ever in that which I create; for, behold, I create Jerusalem a rejoicing, and her people a joy.
- King James Version - But be ye glad and rejoice for ever in that which I create: for, behold, I create Jerusalem a rejoicing, and her people a joy.
- New English Translation - But be happy and rejoice forevermore over what I am about to create! For look, I am ready to create Jerusalem to be a source of joy, and her people to be a source of happiness.
- World English Bible - But be glad and rejoice forever in that which I create; for, behold, I create Jerusalem to be a delight, and her people a joy.
- 新標點和合本 - 你們當因我所造的永遠歡喜快樂; 因我造耶路撒冷為人所喜, 造其中的居民為人所樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當因我所造的歡喜快樂,直到永遠; 看哪,因為我造耶路撒冷為人所喜, 造其中的居民為人所樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當因我所造的歡喜快樂,直到永遠; 看哪,因為我造耶路撒冷為人所喜, 造其中的居民為人所樂。
- 當代譯本 - 你們要因我的創造而永遠歡喜快樂。 看啊,我要造充滿喜樂的耶路撒冷, 在城中造歡樂的居民。
- 聖經新譯本 - 你們要因我所創造的永遠歡喜快樂; 因為我創造耶路撒冷成為快樂, 使她的居民歡樂。
- 呂振中譯本 - 不,你們必因我所化造的 而永遠高興快樂; 因為看哪,我化造 耶路撒冷 做 人所 快樂的, 化造 她的人民為 人所 高興的。
- 中文標準譯本 - 你們要因我所創造的而歡喜快樂,直到永遠。 看哪!我要創造耶路撒冷作為歡樂之源 , 創造她的民作為喜樂之泉 。
- 現代標點和合本 - 你們當因我所造的永遠歡喜快樂, 因我造耶路撒冷為人所喜, 造其中的居民為人所樂。
- 文理和合譯本 - 緣我所造、爾其恆久喜樂、蓋我造耶路撒冷為樂土、其民為喜源、
- 文理委辦譯本 - 見我所造、爾恆悅懌、我建耶路撒冷、以為福地、使民懽忭靡涯。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當因我所造者、永遠歡欣喜樂、我造 耶路撒冷 、使人欣喜、造其居民、令人歡忭、
- Nueva Versión Internacional - Alégrense más bien, y regocíjense por siempre, por lo que estoy a punto de crear: Estoy por crear una Jerusalén feliz, un pueblo lleno de alegría.
- 현대인의 성경 - 너희는 내가 창조하는 것을 보고 영원히 기뻐하며 즐거워하라. 내가 만들 새 예루살렘은 기쁨이 충만할 것이며 그 백성들은 행복할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Радуйтесь же и ликуйте вовеки о том, что Я творю! Я сделаю Иерусалим местом ликования, а народ его наполню радостью!
- Восточный перевод - Радуйтесь же и ликуйте вовеки о том, что Я творю: Я сделаю Иерусалим местом ликования, а народ его наполню радостью!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Радуйтесь же и ликуйте вовеки о том, что Я творю: Я сделаю Иерусалим местом ликования, а народ его наполню радостью!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Радуйтесь же и ликуйте вовеки о том, что Я творю: Я сделаю Иерусалим местом ликования, а народ его наполню радостью!
- La Bible du Semeur 2015 - Réjouissez-vous plutôt et soyez à toujours ╵tout remplis d’allégresse à cause de ce que je crée. Oui, car je vais créer ╵une Jérusalem ╵remplie de joie et son peuple plein d’allégresse.
- リビングバイブル - わたしの造るものをいつまでも喜びなさい。 わたしはエルサレムを、幸福の都として建て直す。 そこに住む者はいつも喜びにあふれる。
- Nova Versão Internacional - Alegrem-se, porém, e regozijem-se para sempre no que vou criar, porque vou criar Jerusalém para regozijo e seu povo para alegria.
- Hoffnung für alle - Freut euch und jubelt ohne Ende über das, was ich tue: Jerusalem will ich zu einem Ort der Freude machen, und die Menschen darin umgebe ich mit Glück.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จงชื่นชมและปีติยินดีตลอดไป ในสิ่งที่เราจะสร้างขึ้น เพราะเราจะสร้างเยรูซาเล็มให้เป็นความปีติยินดี และให้ชาวเยรูซาเล็มเป็นความชื่นชมยินดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่จงดีใจและชื่นชมยินดีตลอดกาล ในสิ่งที่เราสร้าง ดูเถิด เราสร้างเยรูซาเล็มเพื่อเป็นความยินดี และให้ชนชาตินั้นเบิกบานใจ
交叉引用
- Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
- Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
- Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
- Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
- Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
- Y-sai 12:5 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã làm những việc diệu kỳ. Hãy để cả thế giới tán dương Ngài.
- Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
- Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
- Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
- Y-sai 52:8 - Hãy nghe, các người canh gác đang reo mừng ca hát vì trước mỗi đôi mắt của họ, họ thấy đoàn dân được Chúa Hằng Hữu đem về Si-ôn.
- Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Thi Thiên 67:3 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
- Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
- Thi Thiên 67:5 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Phải, toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
- Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:16 - Hãy mãi mãi vui mừng,
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
- Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
- Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
- Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
- Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
- Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
- Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
- Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
- Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
- Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Khải Huyền 11:16 - Hai mươi bốn trưởng lão ngồi trên ngai trước mặt Đức Chúa Trời, quỳ xuống thờ lạy Ngài.
- Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
- Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
- Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
- Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
- Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
- Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
- Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
- Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
- Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
- Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
- Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
- Thi Thiên 98:6 - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
- Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
- Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
- Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.