Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
65:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
  • 新标点和合本 - 他们要建造房屋,自己居住; 栽种葡萄园,吃其中的果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们建造房屋,居住其中, 栽葡萄园,吃园中的果子;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们建造房屋,居住其中, 栽葡萄园,吃园中的果子;
  • 当代译本 - 他们要建造房屋居住, 栽种葡萄园,吃园中的果子。
  • 圣经新译本 - 他们必建造房屋,住在其中; 他们必栽种葡萄园,吃其中的果子。
  • 中文标准译本 - 他们必建造房屋,居住其中; 栽种葡萄园,享用其中的果实。
  • 现代标点和合本 - 他们要建造房屋,自己居住; 栽种葡萄园,吃其中的果子。
  • 和合本(拼音版) - 他们要建造房屋,自己居住; 栽种葡萄园,吃其中的果子。
  • New International Version - They will build houses and dwell in them; they will plant vineyards and eat their fruit.
  • New International Reader's Version - My people will build houses and live in them. They will plant vineyards and eat their fruit.
  • English Standard Version - They shall build houses and inhabit them; they shall plant vineyards and eat their fruit.
  • New Living Translation - In those days people will live in the houses they build and eat the fruit of their own vineyards.
  • Christian Standard Bible - People will build houses and live in them; they will plant vineyards and eat their fruit.
  • New American Standard Bible - They will build houses and inhabit them; They will also plant vineyards and eat their fruit.
  • New King James Version - They shall build houses and inhabit them; They shall plant vineyards and eat their fruit.
  • Amplified Bible - They will build houses and live in them; They will plant vineyards and eat the fruit.
  • American Standard Version - And they shall build houses, and inhabit them; and they shall plant vineyards, and eat the fruit of them.
  • King James Version - And they shall build houses, and inhabit them; and they shall plant vineyards, and eat the fruit of them.
  • New English Translation - They will build houses and live in them; they will plant vineyards and eat their fruit.
  • World English Bible - They will build houses and inhabit them. They will plant vineyards and eat their fruit.
  • 新標點和合本 - 他們要建造房屋,自己居住; 栽種葡萄園,吃其中的果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們建造房屋,居住其中, 栽葡萄園,吃園中的果子;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們建造房屋,居住其中, 栽葡萄園,吃園中的果子;
  • 當代譯本 - 他們要建造房屋居住, 栽種葡萄園,吃園中的果子。
  • 聖經新譯本 - 他們必建造房屋,住在其中; 他們必栽種葡萄園,吃其中的果子。
  • 呂振中譯本 - 他們必建造房屋來居住; 必栽種葡萄園、來喫它的果子。
  • 中文標準譯本 - 他們必建造房屋,居住其中; 栽種葡萄園,享用其中的果實。
  • 現代標點和合本 - 他們要建造房屋,自己居住; 栽種葡萄園,吃其中的果子。
  • 文理和合譯本 - 民必建第而寓其中、植葡萄園而食其果、
  • 文理委辦譯本 - 人必建宅第以棲身、植葡萄園而食果。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼建宅第、自居其中、植葡萄園、自食其果、
  • Nueva Versión Internacional - Construirán casas y las habitarán; plantarán viñas y comerán de su fruto.
  • 현대인의 성경 - 내 백성이 집을 짓고 거기에 살며 포도원을 가꾸어 그 포도를 먹을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они будут строить дома и жить в них, сажать виноградники и есть их плоды.
  • Восточный перевод - Они будут строить дома и жить в них, сажать виноградники и есть их плоды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут строить дома и жить в них, сажать виноградники и есть их плоды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут строить дома и жить в них, сажать виноградники и есть их плоды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se construiront des maisons et les habiteront ; ils planteront des vignes et ils en mangeront les fruits ;
  • リビングバイブル - その時には、 家を建てればいつまでも住むことができる。 昔のように、外国の軍隊が侵入し、 家を壊されることはない。 わたしの民はぶどう園を作り、 取れた実を自分で食べる。 敵が横取りすることはない。 だれもが木の寿命ほども長生きし、 丹精して作った穀物を、 長い間楽しみながら食べる。
  • Nova Versão Internacional - Construirão casas e nelas habitarão; plantarão vinhas e comerão do seu fruto.
  • Hoffnung für alle - Dann wird man sich Häuser bauen und sie auch selbst bewohnen; kein Fremder lässt sich darin nieder. Man wird Weinberge anpflanzen und ihren Ertrag selbst genießen; kein Fremder isst von ihren Früchten. Denn in meinem geliebten Volk werden die Menschen so alt wie Bäume und genießen die Frucht ihrer Mühe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งหลายจะสร้างบ้านและได้อยู่อาศัย เขาจะปลูกสวนองุ่นและได้กินผลของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​อาศัย​อยู่​ใน​บ้าน​ที่​เขา​สร้าง พวก​เขา​จะ​ปลูก​สวน​องุ่น​และ​ได้​กิน​ผล
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:31 - Bò của anh em nuôi sẽ bị người khác giết trước mặt mình, mà anh em không được ăn thịt. Lừa sẽ bị cướp ngay trước mặt, người ta không bao giờ trả lại. Chiên sẽ bị giao nạp cho quân thù, nhưng chẳng có ai giúp đỡ anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
  • Thẩm Phán 6:1 - Thế rồi, người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho người Ma-đi-an hành hạ họ trong bảy năm.
  • Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Y-sai 37:30 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
  • Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
  • Giê-rê-mi 31:5 - Các con sẽ lại trồng vườn nho trên núi Sa-ma-ri và ăn trái từ vườn của các con tại đó.
  • Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
  • Y-sai 62:9 - Ngươi gieo trồng thóc lúa thì ngươi được hưởng hoa lợi, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Trong khuôn viên của Đền Thờ, ngươi sẽ uống rượu nho chính ngươi đã cất.”
  • Y-sai 32:18 - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
  • 新标点和合本 - 他们要建造房屋,自己居住; 栽种葡萄园,吃其中的果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们建造房屋,居住其中, 栽葡萄园,吃园中的果子;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们建造房屋,居住其中, 栽葡萄园,吃园中的果子;
  • 当代译本 - 他们要建造房屋居住, 栽种葡萄园,吃园中的果子。
  • 圣经新译本 - 他们必建造房屋,住在其中; 他们必栽种葡萄园,吃其中的果子。
  • 中文标准译本 - 他们必建造房屋,居住其中; 栽种葡萄园,享用其中的果实。
  • 现代标点和合本 - 他们要建造房屋,自己居住; 栽种葡萄园,吃其中的果子。
  • 和合本(拼音版) - 他们要建造房屋,自己居住; 栽种葡萄园,吃其中的果子。
  • New International Version - They will build houses and dwell in them; they will plant vineyards and eat their fruit.
  • New International Reader's Version - My people will build houses and live in them. They will plant vineyards and eat their fruit.
  • English Standard Version - They shall build houses and inhabit them; they shall plant vineyards and eat their fruit.
  • New Living Translation - In those days people will live in the houses they build and eat the fruit of their own vineyards.
  • Christian Standard Bible - People will build houses and live in them; they will plant vineyards and eat their fruit.
  • New American Standard Bible - They will build houses and inhabit them; They will also plant vineyards and eat their fruit.
  • New King James Version - They shall build houses and inhabit them; They shall plant vineyards and eat their fruit.
  • Amplified Bible - They will build houses and live in them; They will plant vineyards and eat the fruit.
  • American Standard Version - And they shall build houses, and inhabit them; and they shall plant vineyards, and eat the fruit of them.
  • King James Version - And they shall build houses, and inhabit them; and they shall plant vineyards, and eat the fruit of them.
  • New English Translation - They will build houses and live in them; they will plant vineyards and eat their fruit.
  • World English Bible - They will build houses and inhabit them. They will plant vineyards and eat their fruit.
  • 新標點和合本 - 他們要建造房屋,自己居住; 栽種葡萄園,吃其中的果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們建造房屋,居住其中, 栽葡萄園,吃園中的果子;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們建造房屋,居住其中, 栽葡萄園,吃園中的果子;
  • 當代譯本 - 他們要建造房屋居住, 栽種葡萄園,吃園中的果子。
  • 聖經新譯本 - 他們必建造房屋,住在其中; 他們必栽種葡萄園,吃其中的果子。
  • 呂振中譯本 - 他們必建造房屋來居住; 必栽種葡萄園、來喫它的果子。
  • 中文標準譯本 - 他們必建造房屋,居住其中; 栽種葡萄園,享用其中的果實。
  • 現代標點和合本 - 他們要建造房屋,自己居住; 栽種葡萄園,吃其中的果子。
  • 文理和合譯本 - 民必建第而寓其中、植葡萄園而食其果、
  • 文理委辦譯本 - 人必建宅第以棲身、植葡萄園而食果。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼建宅第、自居其中、植葡萄園、自食其果、
  • Nueva Versión Internacional - Construirán casas y las habitarán; plantarán viñas y comerán de su fruto.
  • 현대인의 성경 - 내 백성이 집을 짓고 거기에 살며 포도원을 가꾸어 그 포도를 먹을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они будут строить дома и жить в них, сажать виноградники и есть их плоды.
  • Восточный перевод - Они будут строить дома и жить в них, сажать виноградники и есть их плоды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут строить дома и жить в них, сажать виноградники и есть их плоды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут строить дома и жить в них, сажать виноградники и есть их плоды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se construiront des maisons et les habiteront ; ils planteront des vignes et ils en mangeront les fruits ;
  • リビングバイブル - その時には、 家を建てればいつまでも住むことができる。 昔のように、外国の軍隊が侵入し、 家を壊されることはない。 わたしの民はぶどう園を作り、 取れた実を自分で食べる。 敵が横取りすることはない。 だれもが木の寿命ほども長生きし、 丹精して作った穀物を、 長い間楽しみながら食べる。
  • Nova Versão Internacional - Construirão casas e nelas habitarão; plantarão vinhas e comerão do seu fruto.
  • Hoffnung für alle - Dann wird man sich Häuser bauen und sie auch selbst bewohnen; kein Fremder lässt sich darin nieder. Man wird Weinberge anpflanzen und ihren Ertrag selbst genießen; kein Fremder isst von ihren Früchten. Denn in meinem geliebten Volk werden die Menschen so alt wie Bäume und genießen die Frucht ihrer Mühe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งหลายจะสร้างบ้านและได้อยู่อาศัย เขาจะปลูกสวนองุ่นและได้กินผลของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​อาศัย​อยู่​ใน​บ้าน​ที่​เขา​สร้าง พวก​เขา​จะ​ปลูก​สวน​องุ่น​และ​ได้​กิน​ผล
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:31 - Bò của anh em nuôi sẽ bị người khác giết trước mặt mình, mà anh em không được ăn thịt. Lừa sẽ bị cướp ngay trước mặt, người ta không bao giờ trả lại. Chiên sẽ bị giao nạp cho quân thù, nhưng chẳng có ai giúp đỡ anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
  • Thẩm Phán 6:1 - Thế rồi, người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho người Ma-đi-an hành hạ họ trong bảy năm.
  • Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Y-sai 37:30 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
  • Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
  • Giê-rê-mi 31:5 - Các con sẽ lại trồng vườn nho trên núi Sa-ma-ri và ăn trái từ vườn của các con tại đó.
  • Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
  • Y-sai 62:9 - Ngươi gieo trồng thóc lúa thì ngươi được hưởng hoa lợi, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Trong khuôn viên của Đền Thờ, ngươi sẽ uống rượu nho chính ngươi đã cất.”
  • Y-sai 32:18 - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
圣经
资源
计划
奉献