逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây, Ta đã ra sắc lệnh, viết rõ từng chữ trước mặt Ta: Ta sẽ không nín lặng nữa. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng! Phải, Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,
- 新标点和合本 - 看哪,这都写在我面前。 我必不静默,必施行报应, 必将你们的罪孽和你们列祖的罪孽, 就是在山上烧香, 在冈上亵渎我的罪孽, 一同报应在他们后人怀中, 我先要把他们所行的量给他们; 这是耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,这些都写在我面前。 我必不静默,却要施行报应, 将你们和你们祖先的罪孽 全都报应在后人身上; 因为他们在山上烧香, 在冈上亵渎我, 我要按他们先前所行的,报应在他们身上 ; 这是耶和华说的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,这些都写在我面前。 我必不静默,却要施行报应, 将你们和你们祖先的罪孽 全都报应在后人身上; 因为他们在山上烧香, 在冈上亵渎我, 我要按他们先前所行的,报应在他们身上 ; 这是耶和华说的。”
- 当代译本 - 看啊,这些都记录在我面前, 我不会再保持缄默, 我要报应他们, 按他们和他们祖先的罪报应他们。 我必按他们之前的所作所为报应他们, 因为他们在山上烧香, 在丘陵上亵渎我。 这是耶和华说的。”
- 圣经新译本 - 看哪!这都写在我面前, 我必不缄默不言,我非报应不可, 我必报应在他们的怀中。
- 中文标准译本 - 看哪!这都被记在我面前: 我不再静默,一定报应; 我必把他们的罪孽、他们祖先的罪孽一同报应在他们怀中。
- 现代标点和合本 - 看哪,这都写在我面前, 我必不静默,必施行报应, 必将你们的罪孽和你们列祖的罪孽, 就是在山上烧香、 在冈上亵渎我的罪孽, 一同报应在他们后人怀中。 我先要把他们所行的量给他们。” 这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 看哪,这都写在我面前, 我必不静默,必施行报应, 必将你们的罪孽和你们列祖的罪孽, 就是在山上烧香、 在冈上亵渎我的罪孽, 一同报应在他们后人怀中。 我先要把他们所行的量给他们。 这是耶和华说的。”
- New International Version - “See, it stands written before me: I will not keep silent but will pay back in full; I will pay it back into their laps—
- New International Reader's Version - “I will judge them. I have even written it down. I will not keep silent. Instead, I will pay them back for all their sins.
- English Standard Version - Behold, it is written before me: “I will not keep silent, but I will repay; I will indeed repay into their lap
- New Living Translation - “Look, my decree is written out in front of me: I will not stand silent; I will repay them in full! Yes, I will repay them—
- Christian Standard Bible - Look, it is written in front of me: I will not keep silent, but I will repay; I will repay them fully
- New American Standard Bible - Behold, it is written before Me: I will not keep silent, but I will repay; I will even repay into their laps,
- New King James Version - “Behold, it is written before Me: I will not keep silence, but will repay— Even repay into their bosom—
- Amplified Bible - Indeed, it is written before Me, I will not keep silent, but I will repay; I will even repay it [directly] into their arms,
- American Standard Version - Behold, it is written before me: I will not keep silence, but will recompense, yea, I will recompense into their bosom,
- King James Version - Behold, it is written before me: I will not keep silence, but will recompense, even recompense into their bosom,
- New English Translation - Look, I have decreed: I will not keep silent, but will pay them back; I will pay them back exactly what they deserve,
- World English Bible - “Behold, it is written before me: I will not keep silence, but will repay, yes, I will repay into their bosom,
- 新標點和合本 - 看哪,這都寫在我面前。 我必不靜默,必施行報應, 必將你們的罪孽和你們列祖的罪孽, 就是在山上燒香, 在岡上褻瀆我的罪孽, 一同報應在他們後人懷中, 我先要把他們所行的量給他們; 這是耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,這些都寫在我面前。 我必不靜默,卻要施行報應, 將你們和你們祖先的罪孽 全都報應在後人身上; 因為他們在山上燒香, 在岡上褻瀆我, 我要按他們先前所行的,報應在他們身上 ; 這是耶和華說的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,這些都寫在我面前。 我必不靜默,卻要施行報應, 將你們和你們祖先的罪孽 全都報應在後人身上; 因為他們在山上燒香, 在岡上褻瀆我, 我要按他們先前所行的,報應在他們身上 ; 這是耶和華說的。」
- 當代譯本 - 看啊,這些都記錄在我面前, 我不會再保持緘默, 我要報應他們, 按他們和他們祖先的罪報應他們。 我必按他們之前的所作所為報應他們, 因為他們在山上燒香, 在丘陵上褻瀆我。 這是耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - 看哪!這都寫在我面前, 我必不緘默不言,我非報應不可, 我必報應在他們的懷中。
- 呂振中譯本 - 看哪,這都寫在我面前, 我必不靜坐不動,我乃要報應; 我必施報應於他們兜裏,
- 中文標準譯本 - 看哪!這都被記在我面前: 我不再靜默,一定報應; 我必把他們的罪孽、他們祖先的罪孽一同報應在他們懷中。
- 現代標點和合本 - 看哪,這都寫在我面前, 我必不靜默,必施行報應, 必將你們的罪孽和你們列祖的罪孽, 就是在山上燒香、 在岡上褻瀆我的罪孽, 一同報應在他們後人懷中。 我先要把他們所行的量給他們。」 這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 錄於我前、我不靜默、必行報施、償於其身、
- 文理委辦譯本 - 我命載諸册、必宣播之、降罰其身。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此事悉錄於我前、我將不復靜默、我將施報、必報其身、
- Nueva Versión Internacional - »Ante mí ha quedado escrito; no guardaré silencio. Les daré su merecido; lo sufrirán en carne propia,
- 현대인의 성경 - “내가 이미 그들을 벌하기로 작정하였고 그들의 심판이 내 앞에 기록되었으니 그들이 행한 일을 내가 모르는 척하지 않고 반드시 그 대가를 받도록 할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Вот что написано предо Мной: не смолчу, но воздам сполна, сполна Я воздам им
- Восточный перевод - Вот что написано предо Мной: не смолчу, но воздам сполна, сполна Я воздам им
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот что написано предо Мной: не смолчу, но воздам сполна, сполна Я воздам им
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот что написано предо Мной: не смолчу, но воздам сполна, сполна Я воздам им
- La Bible du Semeur 2015 - Mais tout cela ╵reste écrit devant moi ; je ne me tairai plus, ╵je le leur ferai payer jusqu’au bout.
- リビングバイブル - さあ、これが、わたしの書いた声明文だ。 『わたしは黙っていない。きっと報復する。 そうだ、間違いなく報復する。』
- Nova Versão Internacional - “Vejam, porém! Escrito está diante de mim: Não ficarei calado, mas lhes darei plena e total retribuição,
- Hoffnung für alle - Ich habe ihre Gräueltaten aufschreiben lassen und komme erst zur Ruhe, wenn ich ihnen alles heimgezahlt habe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดูเถิด มีเขียนไว้ตรงหน้าเราเสมอว่า เราจะไม่นิ่งเฉย แต่จะตอบแทนอย่างสาสม เราจะคืนสนองพวกเขาอย่างเต็มขนาด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด มีคำเขียนที่อยู่ตรงหน้าเราว่า ‘เราจะไม่นิ่งเงียบ แต่เราจะกระทำตอบ เราจะกระทำตอบในทรวงอกของพวกเขาอย่างแน่นอน’
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
- Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
- Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
- Ê-xê-chi-ên 11:21 - Còn những kẻ hướng lòng về thần tượng ghê tởm, Ta sẽ báo trả về những tội ác của chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Giô-ên 3:4 - Các ngươi đã làm gì với Ta, hỡi Ty-rơ, Si-đôn, và các thành phố của Phi-li-tin? Có phải các ngươi muốn báo thù Ta không? Nếu phải vậy, thì hãy coi chừng! Ta sẽ đoán phạt nhanh chóng và báo trả các ngươi mọi điều ác các ngươi đã làm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:34 - Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta đã thu thập và tồn trữ toàn dân như châu báu trong kho tàng.
- Thi Thiên 56:8 - Xin Chúa ghi nhận tiếng con than thở, giữ nước mắt con trong chai của Ngài. Những giọt lệ này lẽ nào Ngài không ghi nhớ?
- Y-sai 42:14 - Chúa phán: “Ta đã im lặng từ lâu; phải, Ta đã tự kiềm chế mình. Nhưng giờ đây, như đàn bà trong cơn chuyển dạ, Ta sẽ kêu khóc và than vãn vì đau đớn.
- Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
- Y-sai 64:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến nỗi này, Chúa vẫn từ chối cứu giúp chúng con sao? Có lẽ nào Ngài cứ nín lặng và hình phạt chúng con?
- Thi Thiên 79:12 - Xin báo trả gấp bảy lần cho người thù nghịch vì họ dám thách thức Ngài, lạy Chúa.
- Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
- Giê-rê-mi 16:18 - Ta sẽ báo trả gấp đôi các tội ác chúng phạm, vì chúng đã dựng thần tượng ghê tởm đầy khắp xứ, làm nhơ bẩn đất Ta, tức là cơ nghiệp Ta.”