Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
  • 新标点和合本 - 但要尊万军之耶和华为圣,以他为你们所当怕的,所当畏惧的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但要尊万军之耶和华为圣,他才是你们所当怕的,所当畏惧的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但要尊万军之耶和华为圣,他才是你们所当怕的,所当畏惧的。
  • 当代译本 - 你们当尊万军之耶和华为圣,当敬畏祂,惧怕祂。
  • 圣经新译本 - 你们要尊万军之耶和华为圣, 他是你们当怕的, 也是你们当畏惧的。
  • 中文标准译本 - 万军之耶和华是你们要尊为圣的, 他才是你们要怕的,也是你们要畏惧的。
  • 现代标点和合本 - 但要尊万军之耶和华为圣,以他为你们所当怕的,所当畏惧的。
  • 和合本(拼音版) - 但要尊万军之耶和华为圣,以他为你们所当怕的、所当畏惧的。
  • New International Version - The Lord Almighty is the one you are to regard as holy, he is the one you are to fear, he is the one you are to dread.
  • New International Reader's Version - The Lord rules over all. So you must think about him as holy. You must have respect for him. You must fear him.
  • English Standard Version - But the Lord of hosts, him you shall honor as holy. Let him be your fear, and let him be your dread.
  • New Living Translation - Make the Lord of Heaven’s Armies holy in your life. He is the one you should fear. He is the one who should make you tremble.
  • Christian Standard Bible - You are to regard only the Lord of Armies as holy. Only he should be feared; only he should be held in awe.
  • New American Standard Bible - It is the Lord of armies whom you are to regard as holy. And He shall be your fear, And He shall be your dread.
  • New King James Version - The Lord of hosts, Him you shall hallow; Let Him be your fear, And let Him be your dread.
  • Amplified Bible - It is the Lord of hosts whom you are to regard as holy and awesome. He shall be your [source of] fear, He shall be your [source of] dread [not man].
  • American Standard Version - Jehovah of hosts, him shall ye sanctify; and let him be your fear, and let him be your dread.
  • King James Version - Sanctify the Lord of hosts himself; and let him be your fear, and let him be your dread.
  • New English Translation - You must recognize the authority of the Lord who commands armies. He is the one you must respect; he is the one you must fear.
  • World English Bible - Yahweh of Armies is who you must respect as holy. He is the one you must fear. He is the one you must dread.
  • 新標點和合本 - 但要尊萬軍之耶和華為聖,以他為你們所當怕的,所當畏懼的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但要尊萬軍之耶和華為聖,他才是你們所當怕的,所當畏懼的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但要尊萬軍之耶和華為聖,他才是你們所當怕的,所當畏懼的。
  • 當代譯本 - 你們當尊萬軍之耶和華為聖,當敬畏祂,懼怕祂。
  • 聖經新譯本 - 你們要尊萬軍之耶和華為聖, 他是你們當怕的, 也是你們當畏懼的。
  • 呂振中譯本 - 但對萬軍之永恆主呢、你們倒要看為陰謀者 ,倒要以他為你們所當怕、所當畏懼的。
  • 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華是你們要尊為聖的, 他才是你們要怕的,也是你們要畏懼的。
  • 現代標點和合本 - 但要尊萬軍之耶和華為聖,以他為你們所當怕的,所當畏懼的。
  • 文理和合譯本 - 當以萬軍之耶和華為聖、為爾所畏所懼、
  • 文理委辦譯本 - 我萬有之主耶和華、爾當敬恪尊崇、我將扞衛爾、惟以色列二族及耶路撒冷居民反是、故我必譴之、若蹶於磐石、若墮於機檻。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟以萬有之主為聖、惟以主為可畏可驚、
  • Nueva Versión Internacional - Solo al Señor Todopoderoso tendrán ustedes por santo, solo a él deben honrarlo, solo a él han de temerlo.
  • 현대인의 성경 - 전능한 나 여호와만이 네가 참으로 두려워해야 할 거룩한 자임을 알고 너는 아무것도 두려워하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Господа Сил – Его чтите свято, Его бойтесь, Его страшитесь.
  • Восточный перевод - Вечного, Повелителя Сил, – Его чтите свято, Его бойтесь, Его страшитесь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечного, Повелителя Сил, – Его чтите свято, Его бойтесь, Его страшитесь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечного, Повелителя Сил, – Его чтите свято, Его бойтесь, Его страшитесь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais reconnaissez comme saint le Seigneur des armées célestes ; c’est lui que vous craindrez, lui qu’il faut redouter.
  • リビングバイブル - 天の軍勢の主のほかは、だれをも恐れてはならない。 わたしだけを恐れていれば、 誰ひとりとして怖くないはずだ。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor dos Exércitos é que vocês devem considerar santo, a ele é que vocês devem temer, dele é que vocês devem ter pavor.
  • Hoffnung für alle - Mich allein sollt ihr ehren, denn ich bin der Herr, der allmächtige Gott. Wenn jemand zu fürchten ist, dann ich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์คือผู้ที่เจ้าจะต้องถือว่าบริสุทธิ์ พระองค์คือผู้ที่เจ้าจะต้องยำเกรง พระองค์คือผู้ที่เจ้าจะต้องขยาดกลัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เจ้า​จง​ให้​เกียรติพระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ว่า​พระ​องค์​บริสุทธิ์ จง​เกรง​กลัว​พระ​องค์ และ​จง​ครั่นคร้าม​ใน​พระ​องค์
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 31:53 - Nếu ai vi phạm giao ước này, nguyện Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, của Na-cô, và của tổ phụ họ tiêu diệt nó đi.” Vậy, Gia-cốp thề trước mặt Đức Chúa Trời Toàn Năng của Y-sác, cha mình, rằng sẽ luôn luôn tôn trọng biên giới này.
  • Dân Số Ký 27:14 - vì con đã chống lại lệnh Ta trong hoang mạc Xin, khi dân chúng nổi loạn. Con đã không tôn trọng Ta trước mặt họ.” (Đây là vụ “nước Mê-ri-ba” ở Ca-đe, trong hoang mạc Xin.)
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Y-sai 29:23 - Vì khi chúng thấy nhiều con cái mình, và tất cả phước lành Ta ban cho chúng, chúng sẽ ý thức được đức thánh khiết của Đấng Thánh của Ít-ra-ên. Chúng sẽ cung kính chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Ma-la-chi 2:5 - “Ta đã ban cho Lê-vi sự sống và bình an để người biết kính sợ Ta; và người đã kính sợ Ta và tôn sùng Danh Ta.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Dân Số Ký 20:13 - Nơi đó được gọi là nước Mê-ri-ba, vì người Ít-ra-ên đã cãi lẽ với Chúa Hằng Hữu tại đó, nhưng Ngài đã tỏ đức thánh khiết của Ngài cho họ thấy.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
  • 新标点和合本 - 但要尊万军之耶和华为圣,以他为你们所当怕的,所当畏惧的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但要尊万军之耶和华为圣,他才是你们所当怕的,所当畏惧的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但要尊万军之耶和华为圣,他才是你们所当怕的,所当畏惧的。
  • 当代译本 - 你们当尊万军之耶和华为圣,当敬畏祂,惧怕祂。
  • 圣经新译本 - 你们要尊万军之耶和华为圣, 他是你们当怕的, 也是你们当畏惧的。
  • 中文标准译本 - 万军之耶和华是你们要尊为圣的, 他才是你们要怕的,也是你们要畏惧的。
  • 现代标点和合本 - 但要尊万军之耶和华为圣,以他为你们所当怕的,所当畏惧的。
  • 和合本(拼音版) - 但要尊万军之耶和华为圣,以他为你们所当怕的、所当畏惧的。
  • New International Version - The Lord Almighty is the one you are to regard as holy, he is the one you are to fear, he is the one you are to dread.
  • New International Reader's Version - The Lord rules over all. So you must think about him as holy. You must have respect for him. You must fear him.
  • English Standard Version - But the Lord of hosts, him you shall honor as holy. Let him be your fear, and let him be your dread.
  • New Living Translation - Make the Lord of Heaven’s Armies holy in your life. He is the one you should fear. He is the one who should make you tremble.
  • Christian Standard Bible - You are to regard only the Lord of Armies as holy. Only he should be feared; only he should be held in awe.
  • New American Standard Bible - It is the Lord of armies whom you are to regard as holy. And He shall be your fear, And He shall be your dread.
  • New King James Version - The Lord of hosts, Him you shall hallow; Let Him be your fear, And let Him be your dread.
  • Amplified Bible - It is the Lord of hosts whom you are to regard as holy and awesome. He shall be your [source of] fear, He shall be your [source of] dread [not man].
  • American Standard Version - Jehovah of hosts, him shall ye sanctify; and let him be your fear, and let him be your dread.
  • King James Version - Sanctify the Lord of hosts himself; and let him be your fear, and let him be your dread.
  • New English Translation - You must recognize the authority of the Lord who commands armies. He is the one you must respect; he is the one you must fear.
  • World English Bible - Yahweh of Armies is who you must respect as holy. He is the one you must fear. He is the one you must dread.
  • 新標點和合本 - 但要尊萬軍之耶和華為聖,以他為你們所當怕的,所當畏懼的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但要尊萬軍之耶和華為聖,他才是你們所當怕的,所當畏懼的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但要尊萬軍之耶和華為聖,他才是你們所當怕的,所當畏懼的。
  • 當代譯本 - 你們當尊萬軍之耶和華為聖,當敬畏祂,懼怕祂。
  • 聖經新譯本 - 你們要尊萬軍之耶和華為聖, 他是你們當怕的, 也是你們當畏懼的。
  • 呂振中譯本 - 但對萬軍之永恆主呢、你們倒要看為陰謀者 ,倒要以他為你們所當怕、所當畏懼的。
  • 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華是你們要尊為聖的, 他才是你們要怕的,也是你們要畏懼的。
  • 現代標點和合本 - 但要尊萬軍之耶和華為聖,以他為你們所當怕的,所當畏懼的。
  • 文理和合譯本 - 當以萬軍之耶和華為聖、為爾所畏所懼、
  • 文理委辦譯本 - 我萬有之主耶和華、爾當敬恪尊崇、我將扞衛爾、惟以色列二族及耶路撒冷居民反是、故我必譴之、若蹶於磐石、若墮於機檻。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟以萬有之主為聖、惟以主為可畏可驚、
  • Nueva Versión Internacional - Solo al Señor Todopoderoso tendrán ustedes por santo, solo a él deben honrarlo, solo a él han de temerlo.
  • 현대인의 성경 - 전능한 나 여호와만이 네가 참으로 두려워해야 할 거룩한 자임을 알고 너는 아무것도 두려워하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Господа Сил – Его чтите свято, Его бойтесь, Его страшитесь.
  • Восточный перевод - Вечного, Повелителя Сил, – Его чтите свято, Его бойтесь, Его страшитесь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечного, Повелителя Сил, – Его чтите свято, Его бойтесь, Его страшитесь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечного, Повелителя Сил, – Его чтите свято, Его бойтесь, Его страшитесь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais reconnaissez comme saint le Seigneur des armées célestes ; c’est lui que vous craindrez, lui qu’il faut redouter.
  • リビングバイブル - 天の軍勢の主のほかは、だれをも恐れてはならない。 わたしだけを恐れていれば、 誰ひとりとして怖くないはずだ。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor dos Exércitos é que vocês devem considerar santo, a ele é que vocês devem temer, dele é que vocês devem ter pavor.
  • Hoffnung für alle - Mich allein sollt ihr ehren, denn ich bin der Herr, der allmächtige Gott. Wenn jemand zu fürchten ist, dann ich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์คือผู้ที่เจ้าจะต้องถือว่าบริสุทธิ์ พระองค์คือผู้ที่เจ้าจะต้องยำเกรง พระองค์คือผู้ที่เจ้าจะต้องขยาดกลัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เจ้า​จง​ให้​เกียรติพระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ว่า​พระ​องค์​บริสุทธิ์ จง​เกรง​กลัว​พระ​องค์ และ​จง​ครั่นคร้าม​ใน​พระ​องค์
  • Sáng Thế Ký 31:53 - Nếu ai vi phạm giao ước này, nguyện Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, của Na-cô, và của tổ phụ họ tiêu diệt nó đi.” Vậy, Gia-cốp thề trước mặt Đức Chúa Trời Toàn Năng của Y-sác, cha mình, rằng sẽ luôn luôn tôn trọng biên giới này.
  • Dân Số Ký 27:14 - vì con đã chống lại lệnh Ta trong hoang mạc Xin, khi dân chúng nổi loạn. Con đã không tôn trọng Ta trước mặt họ.” (Đây là vụ “nước Mê-ri-ba” ở Ca-đe, trong hoang mạc Xin.)
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Y-sai 29:23 - Vì khi chúng thấy nhiều con cái mình, và tất cả phước lành Ta ban cho chúng, chúng sẽ ý thức được đức thánh khiết của Đấng Thánh của Ít-ra-ên. Chúng sẽ cung kính chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Ma-la-chi 2:5 - “Ta đã ban cho Lê-vi sự sống và bình an để người biết kính sợ Ta; và người đã kính sợ Ta và tôn sùng Danh Ta.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Dân Số Ký 20:13 - Nơi đó được gọi là nước Mê-ri-ba, vì người Ít-ra-ên đã cãi lẽ với Chúa Hằng Hữu tại đó, nhưng Ngài đã tỏ đức thánh khiết của Ngài cho họ thấy.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
圣经
资源
计划
奉献