逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì trước khi đứa trẻ biết gọi ‘cha’ hay ‘mẹ,’ thì vua A-sy-ri sẽ cướp hết châu báu của Đa-mách và tài sản của Sa-ma-ri.”
- 新标点和合本 - 因为在这小孩子不晓得叫父叫母之先,大马士革的财宝和撒玛利亚的掳物必在亚述王面前搬了去。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为在这孩子还不晓得叫爸爸妈妈以前,大马士革的财宝和撒玛利亚的掳物必被亚述王掠夺一空。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因为在这孩子还不晓得叫爸爸妈妈以前,大马士革的财宝和撒玛利亚的掳物必被亚述王掠夺一空。”
- 当代译本 - 因为这孩子会叫爸爸妈妈之前,亚述王必把大马士革的财富和撒玛利亚的战利品洗劫一空。”
- 圣经新译本 - 因为在这孩子晓得喊叫父母以先,大马士革的财宝和撒玛利亚的掳物,必在亚述王面前被搬了去。”
- 中文标准译本 - 因为在这孩子知道叫爸爸妈妈之前,大马士革的财富和撒玛利亚的掠物都要被搬到亚述王面前。”
- 现代标点和合本 - 因为在这小孩子不晓得叫父叫母之先,大马士革的财宝和撒马利亚的掳物必在亚述王面前搬了去。”
- 和合本(拼音版) - 因为在这小孩子不晓得叫父叫母之先,大马士革的财宝和撒玛利亚的掳物,必在亚述王面前搬了去。”
- New International Version - For before the boy knows how to say ‘My father’ or ‘My mother,’ the wealth of Damascus and the plunder of Samaria will be carried off by the king of Assyria.”
- New International Reader's Version - The king of Assyria will carry off the wealth of Damascus. He will also carry away the goods that were taken from Samaria. That will happen before the boy knows how to say ‘My father’ or ‘My mother.’ ”
- English Standard Version - for before the boy knows how to cry ‘My father’ or ‘My mother,’ the wealth of Damascus and the spoil of Samaria will be carried away before the king of Assyria.”
- New Living Translation - For before this child is old enough to say ‘Papa’ or ‘Mama,’ the king of Assyria will carry away both the abundance of Damascus and the riches of Samaria.”
- Christian Standard Bible - for before the boy knows how to call ‘Father,’ or ‘Mother,’ the wealth of Damascus and the spoils of Samaria will be carried off to the king of Assyria.”
- New American Standard Bible - for before the boy knows how to cry out ‘My father’ or ‘My mother,’ the wealth of Damascus and the spoils of Samaria will be carried away before the king of Assyria.”
- New King James Version - for before the child shall have knowledge to cry ‘My father’ and ‘My mother,’ the riches of Damascus and the spoil of Samaria will be taken away before the king of Assyria.”
- Amplified Bible - for before the boy knows how to say, ‘My father’ or ‘My mother,’ the riches of Damascus (Aram’s capital) and the spoil of Samaria (Israel’s capital) will be carried away by the king of Assyria.”
- American Standard Version - For before the child shall have knowledge to cry, My father, and, My mother, the riches of Damascus and the spoil of Samaria shall be carried away before the king of Assyria.
- King James Version - For before the child shall have knowledge to cry, My father, and my mother, the riches of Damascus and the spoil of Samaria shall be taken away before the king of Assyria.
- New English Translation - for before the child knows how to cry out, ‘My father’ or ‘My mother,’ the wealth of Damascus and the plunder of Samaria will be carried off by the king of Assyria.”
- World English Bible - For before the child knows how to say, ‘My father,’ and, ‘My mother,’ the riches of Damascus and the plunder of Samaria will be carried away by the king of Assyria.”
- 新標點和合本 - 因為在這小孩子不曉得叫父叫母之先,大馬士革的財寶和撒馬利亞的擄物必在亞述王面前搬了去。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為在這孩子還不曉得叫爸爸媽媽以前,大馬士革的財寶和撒瑪利亞的擄物必被亞述王掠奪一空。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為在這孩子還不曉得叫爸爸媽媽以前,大馬士革的財寶和撒瑪利亞的擄物必被亞述王掠奪一空。」
- 當代譯本 - 因為這孩子會叫爸爸媽媽之前,亞述王必把大馬士革的財富和撒瑪利亞的戰利品洗劫一空。」
- 聖經新譯本 - 因為在這孩子曉得喊叫父母以先,大馬士革的財寶和撒瑪利亞的擄物,必在亞述王面前被搬了去。”
- 呂振中譯本 - 因為在這小孩子還不曉得叫父叫母之先, 大馬色 的資財和 撒瑪利亞 被擄掠之物就要被搬到 亞述 王面前去了。』
- 中文標準譯本 - 因為在這孩子知道叫爸爸媽媽之前,大馬士革的財富和撒瑪利亞的掠物都要被搬到亞述王面前。」
- 現代標點和合本 - 因為在這小孩子不曉得叫父叫母之先,大馬士革的財寶和撒馬利亞的擄物必在亞述王面前搬了去。」
- 文理和合譯本 - 蓋此子未識呼父呼母之先、大馬色之貨財、撒瑪利亞所掠之物、被虜於亞述王、○
- 文理委辦譯本 - 曰、子尚幼、未知呼其父母、大馬色及撒馬利亞之貨財、必為亞述王所虜。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋其子尚未識呼父呼母之先、人必將 大瑪色 之貲財、與 撒瑪利亞 之貨財、擄於 亞述 王前、
- Nueva Versión Internacional - Antes de que el niño aprenda a decir “papá” y “mamá”, la riqueza de Damasco y el botín de Samaria serán llevados ante el rey de Asiria».
- 현대인의 성경 - 그 아이가 ‘아빠’, ‘엄마’ 라고 부르기도 전에 앗시리아 왕이 다마스커스와 사마리아를 침략하여 그들의 모든 재물을 약탈해 갈 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Прежде чем мальчик научится говорить «мой отец» или «моя мать», богатства Дамаска и награбленное в Самарии унесет ассирийский царь.
- Восточный перевод - Прежде чем мальчик научится говорить «мой отец» или «моя мать», ассирийский царь унесёт богатства Дамаска и награбленное в Самарии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прежде чем мальчик научится говорить «мой отец» или «моя мать», ассирийский царь унесёт богатства Дамаска и награбленное в Самарии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прежде чем мальчик научится говорить «мой отец» или «моя мать», ассирийский царь унесёт богатства Дамаска и награбленное в Сомарии.
- La Bible du Semeur 2015 - Car avant que l’enfant sache appeler : Papa, Maman, on emportera les richesses de Damas et le butin de Samarie devant le roi d’Assyrie.
- リビングバイブル - この名は、この子が『お父さん』『お母さん』と言うようになるまでの数年のうちに、アッシリヤ王がダマスコ(シリヤ)とサマリヤ(イスラエル)を侵略し、金銀財宝を奪い去ることを予告している。」
- Nova Versão Internacional - Pois, antes que o menino saiba dizer ‘papai’ ou ‘mamãe’, a riqueza de Damasco e os bens de Samaria serão levados pelo rei da Assíria”.
- Hoffnung für alle - Denn bevor das Kind ›Vater‹ und ›Mutter‹ sagen kann, wird der König von Assyrien die Städte Damaskus und Samaria erobern und ihre Schätze plündern.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนที่เด็กคนนั้นจะรู้จักเรียก ‘พ่อ’ หรือ ‘แม่’ กษัตริย์อัสซีเรียจะริบทรัพย์สมบัติของดามัสกัสและสะมาเรียไป”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าก่อนที่เด็กน้อยจะรู้จักร้องคำว่า ‘พ่อของฉัน’ หรือ ‘แม่ของฉัน’ ความมั่งมีของดามัสกัสและสิ่งที่ริบได้จากสะมาเรีย ก็จะถูกขนไปให้กษัตริย์แห่งอัสซีเรีย”
交叉引用
- Y-sai 7:15 - Con Trẻ sẽ ăn sữa đông và mật cho đến khi biết chọn điều đúng và khước từ điều sai.
- Y-sai 7:16 - Nhưng trước khi Con Trẻ ấy biết phân biệt thiện ác, thì đất nước của hai vua mà ông sợ đó sẽ bị bỏ hoang.
- Y-sai 17:3 - Các đồn lũy của Ít-ra-ên cũng sẽ bị tàn phá, vương quyền của Đa-mách cũng không còn. Tất cả dân sót lại của Sy-ri sẽ không khác gì vinh quang tàn tạ của Ít-ra-ên.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã công bố.
- 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
- 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
- 2 Các Vua 16:9 - Theo lời yêu cầu của A-cha, vua A-sy-ri kéo quân đi đánh Đa-mách, chiếm thành, giết Vua Rê-xin, và bắt dân đem sang Ki-rơ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:39 - Chúa Hằng Hữu sẽ giao đất hứa cho con cái họ, lúc ấy là những em bé chưa phân biệt thiện ác. Họ bảo rằng con cái mình sẽ làm mồi cho địch; nhưng không, chính con cái họ sẽ vào chiếm đất hứa.
- 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
- Giô-na 4:11 - Còn Ta lại không nên thương xót thành phố lớn Ni-ni-ve, trong đó có đến 120.000 người chưa biết phân biệt tay phải với tay trái và một số lớn gia súc hay sao?”
- Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
- Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
- Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
- Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
- Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
- Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
- Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
- Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
- Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
- Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
- Y-sai 7:9 - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”
- 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
- Rô-ma 9:11 - Trước khi hai con chưa sinh ra, chưa biết làm điều tốt hay điều xấu, thì người mẹ đã nhận sứ điệp từ Đức Chúa Trời. (Sứ điệp cho biết Đức Chúa Trời lựa chọn theo ý muốn của Ngài;