Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
  • 新标点和合本 - 其实明天如何,你们还不知道。你们的生命是什么呢?你们原来是一片云雾,出现少时就不见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实明天如何,你们还不知道。你们的生命是什么呢?你们 原来是一片云雾,出现片刻就不见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实明天如何,你们还不知道。你们的生命是什么呢?你们 原来是一片云雾,出现片刻就不见了。
  • 当代译本 - 其实你们根本不知道明天会发生什么事。你们的生命是什么呢?你们只不过像一阵雾气,出现片刻,就无影无踪了。
  • 圣经新译本 - 其实明天怎样,你们并不知道。你们的生命是什么呢?你们本来是过眼云烟,转瞬之间就消逝了。
  • 中文标准译本 - 你们不知道明天是什么、生命是什么!你们不过是一阵云雾,出现片刻,随后就消失了。
  • 现代标点和合本 - 其实明天如何,你们还不知道。你们的生命是什么呢?你们原来是一片云雾,出现少时就不见了。
  • 和合本(拼音版) - 其实明天如何,你们还不知道。你们的生命是什么呢?你们原来是一片云雾,出现少时就不见了。
  • New International Version - Why, you do not even know what will happen tomorrow. What is your life? You are a mist that appears for a little while and then vanishes.
  • New International Reader's Version - You don’t even know what will happen tomorrow. What is your life? It is a mist that appears for a little while. Then it disappears.
  • English Standard Version - yet you do not know what tomorrow will bring. What is your life? For you are a mist that appears for a little time and then vanishes.
  • New Living Translation - How do you know what your life will be like tomorrow? Your life is like the morning fog—it’s here a little while, then it’s gone.
  • Christian Standard Bible - Yet you do not know what tomorrow will bring — what your life will be! For you are like vapor that appears for a little while, then vanishes.
  • New American Standard Bible - Yet you do not know what your life will be like tomorrow. For you are just a vapor that appears for a little while, and then vanishes away.
  • New King James Version - whereas you do not know what will happen tomorrow. For what is your life? It is even a vapor that appears for a little time and then vanishes away.
  • Amplified Bible - Yet you do not know [the least thing] about what may happen in your life tomorrow. [What is secure in your life?] You are merely a vapor [like a puff of smoke or a wisp of steam from a cooking pot] that is visible for a little while and then vanishes [into thin air].
  • American Standard Version - whereas ye know not what shall be on the morrow. What is your life? For ye are a vapor that appeareth for a little time, and then vanisheth away.
  • King James Version - Whereas ye know not what shall be on the morrow. For what is your life? It is even a vapour, that appeareth for a little time, and then vanisheth away.
  • New English Translation - You do not know about tomorrow. What is your life like? For you are a puff of smoke that appears for a short time and then vanishes.
  • World English Bible - Whereas you don’t know what your life will be like tomorrow. For what is your life? For you are a vapor that appears for a little time, and then vanishes away.
  • 新標點和合本 - 其實明天如何,你們還不知道。你們的生命是甚麼呢?你們原來是一片雲霧,出現少時就不見了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實明天如何,你們還不知道。你們的生命是甚麼呢?你們 原來是一片雲霧,出現片刻就不見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實明天如何,你們還不知道。你們的生命是甚麼呢?你們 原來是一片雲霧,出現片刻就不見了。
  • 當代譯本 - 其實你們根本不知道明天會發生什麼事。你們的生命是什麼呢?你們只不過像一陣霧氣,出現片刻,就無影無蹤了。
  • 聖經新譯本 - 其實明天怎樣,你們並不知道。你們的生命是甚麼呢?你們本來是過眼雲煙,轉瞬之間就消逝了。
  • 呂振中譯本 - 然而明天的事你們還不知道呢!你們的生命甚麼樣呢?你們簡直是水氣,出現少時,隨後就不見了。
  • 中文標準譯本 - 你們不知道明天是什麼、生命是什麼!你們不過是一陣雲霧,出現片刻,隨後就消失了。
  • 現代標點和合本 - 其實明天如何,你們還不知道。你們的生命是什麼呢?你們原來是一片雲霧,出現少時就不見了。
  • 文理和合譯本 - 但明日如何、爾不知也、爾生命伊何、猶雲霧耳、暫見而即無矣、
  • 文理委辦譯本 - 獨是明日之事、爾且弗能知、爾命伊何、猶雲霧聚散倏忽、出沒頃刻、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但明日究竟如何、爾不知也、爾之生命如何、乃如雲霧暫現、頃刻即不見矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然而明日之事、固非爾所能逆知也。盍一思之、爾之生命、果為何物?人生在世、實如雲煙過眼、瞬息即杳。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Y eso que ni siquiera saben qué sucederá mañana! ¿Qué es su vida? Ustedes son como la niebla, que aparece por un momento y luego se desvanece.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 내일 무슨 일이 일어날지 모릅니다. 여러분의 생명이 무엇입니까? 여러분은 잠시 나타났다가 사라지는 안개에 지나지 않습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы даже не знаете, что произойдет завтра. Что такое ваша жизнь? Ведь вы как пар, который на некоторое время появляется и потом исчезает.
  • Восточный перевод - Вы даже не знаете, что произойдёт завтра. Что такое ваша жизнь? Ведь вы как пар, который на некоторое время появляется, а потом исчезает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы даже не знаете, что произойдёт завтра. Что такое ваша жизнь? Ведь вы как пар, который на некоторое время появляется, а потом исчезает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы даже не знаете, что произойдёт завтра. Что такое ваша жизнь? Ведь вы как пар, который на некоторое время появляется, а потом исчезает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Savez-vous ce que demain vous réserve ? Qu’est-ce que votre vie ? Une brume légère, visible quelques instants et qui se dissipe bien vite.
  • リビングバイブル - 明日どんなことがわが身に起こるか、だれにもわからないのです。あなたがたのいのちは、朝霧のようにはかないものです。
  • Nestle Aland 28 - οἵτινες οὐκ ἐπίστασθε τὸ τῆς αὔριον ποία ἡ ζωὴ ὑμῶν – ἀτμὶς γάρ ἐστε ἡ πρὸς ὀλίγον φαινομένη, ἔπειτα καὶ ἀφανιζομένη –
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἵτινες οὐκ ἐπίστασθε τὸ τῆς αὔριον, ποία ἡ ζωὴ ὑμῶν? ἀτμὶς γάρ ἐστε, ἡ πρὸς ὀλίγον φαινομένη, ἔπειτα καὶ ἀφανιζομένη.
  • Nova Versão Internacional - Vocês nem sabem o que acontecerá amanhã! Que é a sua vida? Vocês são como a neblina que aparece por um pouco de tempo e depois se dissipa.
  • Hoffnung für alle - Ihr wisst ja noch nicht einmal, was morgen sein wird! Was ist denn schon euer Leben? Nichts als ein flüchtiger Hauch, der – kaum ist er da – auch schon wieder verschwindet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านไม่รู้เลยว่าพรุ่งนี้จะเกิดอะไรขึ้น ชีวิตของท่านเป็นเช่นไร? ท่านเป็นเหมือนหมอกซึ่งปรากฏอยู่เพียงชั่วครู่แล้วก็เลือนหาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​ยัง​ไม่​ทราบ​ว่า​ชีวิต​ของ​ท่าน​จะ​เป็น​อย่างไร​ใน​วัน​พรุ่งนี้ ท่าน​เป็น​เหมือน​ไอน้ำ​ที่​ปรากฏ​ขึ้น​เพียง​ชั่ว​ขณะ​หนึ่ง​แล้ว​จาง​หาย​ไป
交叉引用
  • Y-sai 38:12 - Đời sống tôi đã bị thổi bay như lều của người chăn trong cơn giông bão. Chúa rút ngắn đời sống tôi như thợ dệt cắt canh chỉ. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • Thi Thiên 89:47 - Lạy Chúa, xin đừng quên đời con quá ngắn, con người sinh vào cõi hư không!
  • Thi Thiên 90:5 - Chúa đưa loài người trôi vào giấc ngủ tử vong. Đời người như cỏ mới mọc ban mai.
  • Thi Thiên 90:6 - Dù sáng nở hoa và tốt tươi, chiều đã khô héo và tàn úa.
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
  • Gióp 9:25 - Ngày đời con qua mau hơn người chạy. Chúng trôi đi không thấy một niềm vui.
  • Gióp 9:26 - Nó lướt nhanh như thuyền nan, như đại bàng lao xuống con mồi.
  • Gia-cơ 1:10 - Nếu anh chị em giàu sang, cũng nên vui mừng, vì Chúa giúp mình biết khiêm nhu. Người giàu ở đời này sẽ qua đi như hoa cỏ chóng tàn.
  • Gióp 14:1 - “Con người thật yếu đuối mong manh! Đời sống thật ngắn ngủi, nhưng đầy phiền muộn!
  • Gióp 14:2 - Chúng con như hoa sớm nở tối tàn. Như bóng câu vụt qua, chúng con vội vàng khuất bóng.
  • Gióp 7:6 - “Ngày của con bay nhanh hơn thoi đưa. Rồi chấm dứt không một niềm hy vọng.
  • Gióp 7:7 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đời con chỉ là hơi thở, và con sẽ không bao giờ còn thấy hạnh phúc nữa.
  • Thi Thiên 39:5 - Đời con dài lắm độ gang tay, khác chi hư không trước mặt Chúa; đời người đều ví như hơi thở.”
  • Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
  • 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
  • 新标点和合本 - 其实明天如何,你们还不知道。你们的生命是什么呢?你们原来是一片云雾,出现少时就不见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实明天如何,你们还不知道。你们的生命是什么呢?你们 原来是一片云雾,出现片刻就不见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实明天如何,你们还不知道。你们的生命是什么呢?你们 原来是一片云雾,出现片刻就不见了。
  • 当代译本 - 其实你们根本不知道明天会发生什么事。你们的生命是什么呢?你们只不过像一阵雾气,出现片刻,就无影无踪了。
  • 圣经新译本 - 其实明天怎样,你们并不知道。你们的生命是什么呢?你们本来是过眼云烟,转瞬之间就消逝了。
  • 中文标准译本 - 你们不知道明天是什么、生命是什么!你们不过是一阵云雾,出现片刻,随后就消失了。
  • 现代标点和合本 - 其实明天如何,你们还不知道。你们的生命是什么呢?你们原来是一片云雾,出现少时就不见了。
  • 和合本(拼音版) - 其实明天如何,你们还不知道。你们的生命是什么呢?你们原来是一片云雾,出现少时就不见了。
  • New International Version - Why, you do not even know what will happen tomorrow. What is your life? You are a mist that appears for a little while and then vanishes.
  • New International Reader's Version - You don’t even know what will happen tomorrow. What is your life? It is a mist that appears for a little while. Then it disappears.
  • English Standard Version - yet you do not know what tomorrow will bring. What is your life? For you are a mist that appears for a little time and then vanishes.
  • New Living Translation - How do you know what your life will be like tomorrow? Your life is like the morning fog—it’s here a little while, then it’s gone.
  • Christian Standard Bible - Yet you do not know what tomorrow will bring — what your life will be! For you are like vapor that appears for a little while, then vanishes.
  • New American Standard Bible - Yet you do not know what your life will be like tomorrow. For you are just a vapor that appears for a little while, and then vanishes away.
  • New King James Version - whereas you do not know what will happen tomorrow. For what is your life? It is even a vapor that appears for a little time and then vanishes away.
  • Amplified Bible - Yet you do not know [the least thing] about what may happen in your life tomorrow. [What is secure in your life?] You are merely a vapor [like a puff of smoke or a wisp of steam from a cooking pot] that is visible for a little while and then vanishes [into thin air].
  • American Standard Version - whereas ye know not what shall be on the morrow. What is your life? For ye are a vapor that appeareth for a little time, and then vanisheth away.
  • King James Version - Whereas ye know not what shall be on the morrow. For what is your life? It is even a vapour, that appeareth for a little time, and then vanisheth away.
  • New English Translation - You do not know about tomorrow. What is your life like? For you are a puff of smoke that appears for a short time and then vanishes.
  • World English Bible - Whereas you don’t know what your life will be like tomorrow. For what is your life? For you are a vapor that appears for a little time, and then vanishes away.
  • 新標點和合本 - 其實明天如何,你們還不知道。你們的生命是甚麼呢?你們原來是一片雲霧,出現少時就不見了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實明天如何,你們還不知道。你們的生命是甚麼呢?你們 原來是一片雲霧,出現片刻就不見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實明天如何,你們還不知道。你們的生命是甚麼呢?你們 原來是一片雲霧,出現片刻就不見了。
  • 當代譯本 - 其實你們根本不知道明天會發生什麼事。你們的生命是什麼呢?你們只不過像一陣霧氣,出現片刻,就無影無蹤了。
  • 聖經新譯本 - 其實明天怎樣,你們並不知道。你們的生命是甚麼呢?你們本來是過眼雲煙,轉瞬之間就消逝了。
  • 呂振中譯本 - 然而明天的事你們還不知道呢!你們的生命甚麼樣呢?你們簡直是水氣,出現少時,隨後就不見了。
  • 中文標準譯本 - 你們不知道明天是什麼、生命是什麼!你們不過是一陣雲霧,出現片刻,隨後就消失了。
  • 現代標點和合本 - 其實明天如何,你們還不知道。你們的生命是什麼呢?你們原來是一片雲霧,出現少時就不見了。
  • 文理和合譯本 - 但明日如何、爾不知也、爾生命伊何、猶雲霧耳、暫見而即無矣、
  • 文理委辦譯本 - 獨是明日之事、爾且弗能知、爾命伊何、猶雲霧聚散倏忽、出沒頃刻、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但明日究竟如何、爾不知也、爾之生命如何、乃如雲霧暫現、頃刻即不見矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然而明日之事、固非爾所能逆知也。盍一思之、爾之生命、果為何物?人生在世、實如雲煙過眼、瞬息即杳。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Y eso que ni siquiera saben qué sucederá mañana! ¿Qué es su vida? Ustedes son como la niebla, que aparece por un momento y luego se desvanece.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 내일 무슨 일이 일어날지 모릅니다. 여러분의 생명이 무엇입니까? 여러분은 잠시 나타났다가 사라지는 안개에 지나지 않습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы даже не знаете, что произойдет завтра. Что такое ваша жизнь? Ведь вы как пар, который на некоторое время появляется и потом исчезает.
  • Восточный перевод - Вы даже не знаете, что произойдёт завтра. Что такое ваша жизнь? Ведь вы как пар, который на некоторое время появляется, а потом исчезает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы даже не знаете, что произойдёт завтра. Что такое ваша жизнь? Ведь вы как пар, который на некоторое время появляется, а потом исчезает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы даже не знаете, что произойдёт завтра. Что такое ваша жизнь? Ведь вы как пар, который на некоторое время появляется, а потом исчезает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Savez-vous ce que demain vous réserve ? Qu’est-ce que votre vie ? Une brume légère, visible quelques instants et qui se dissipe bien vite.
  • リビングバイブル - 明日どんなことがわが身に起こるか、だれにもわからないのです。あなたがたのいのちは、朝霧のようにはかないものです。
  • Nestle Aland 28 - οἵτινες οὐκ ἐπίστασθε τὸ τῆς αὔριον ποία ἡ ζωὴ ὑμῶν – ἀτμὶς γάρ ἐστε ἡ πρὸς ὀλίγον φαινομένη, ἔπειτα καὶ ἀφανιζομένη –
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἵτινες οὐκ ἐπίστασθε τὸ τῆς αὔριον, ποία ἡ ζωὴ ὑμῶν? ἀτμὶς γάρ ἐστε, ἡ πρὸς ὀλίγον φαινομένη, ἔπειτα καὶ ἀφανιζομένη.
  • Nova Versão Internacional - Vocês nem sabem o que acontecerá amanhã! Que é a sua vida? Vocês são como a neblina que aparece por um pouco de tempo e depois se dissipa.
  • Hoffnung für alle - Ihr wisst ja noch nicht einmal, was morgen sein wird! Was ist denn schon euer Leben? Nichts als ein flüchtiger Hauch, der – kaum ist er da – auch schon wieder verschwindet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านไม่รู้เลยว่าพรุ่งนี้จะเกิดอะไรขึ้น ชีวิตของท่านเป็นเช่นไร? ท่านเป็นเหมือนหมอกซึ่งปรากฏอยู่เพียงชั่วครู่แล้วก็เลือนหาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​ยัง​ไม่​ทราบ​ว่า​ชีวิต​ของ​ท่าน​จะ​เป็น​อย่างไร​ใน​วัน​พรุ่งนี้ ท่าน​เป็น​เหมือน​ไอน้ำ​ที่​ปรากฏ​ขึ้น​เพียง​ชั่ว​ขณะ​หนึ่ง​แล้ว​จาง​หาย​ไป
  • Y-sai 38:12 - Đời sống tôi đã bị thổi bay như lều của người chăn trong cơn giông bão. Chúa rút ngắn đời sống tôi như thợ dệt cắt canh chỉ. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • Thi Thiên 89:47 - Lạy Chúa, xin đừng quên đời con quá ngắn, con người sinh vào cõi hư không!
  • Thi Thiên 90:5 - Chúa đưa loài người trôi vào giấc ngủ tử vong. Đời người như cỏ mới mọc ban mai.
  • Thi Thiên 90:6 - Dù sáng nở hoa và tốt tươi, chiều đã khô héo và tàn úa.
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
  • Gióp 9:25 - Ngày đời con qua mau hơn người chạy. Chúng trôi đi không thấy một niềm vui.
  • Gióp 9:26 - Nó lướt nhanh như thuyền nan, như đại bàng lao xuống con mồi.
  • Gia-cơ 1:10 - Nếu anh chị em giàu sang, cũng nên vui mừng, vì Chúa giúp mình biết khiêm nhu. Người giàu ở đời này sẽ qua đi như hoa cỏ chóng tàn.
  • Gióp 14:1 - “Con người thật yếu đuối mong manh! Đời sống thật ngắn ngủi, nhưng đầy phiền muộn!
  • Gióp 14:2 - Chúng con như hoa sớm nở tối tàn. Như bóng câu vụt qua, chúng con vội vàng khuất bóng.
  • Gióp 7:6 - “Ngày của con bay nhanh hơn thoi đưa. Rồi chấm dứt không một niềm hy vọng.
  • Gióp 7:7 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đời con chỉ là hơi thở, và con sẽ không bao giờ còn thấy hạnh phúc nữa.
  • Thi Thiên 39:5 - Đời con dài lắm độ gang tay, khác chi hư không trước mặt Chúa; đời người đều ví như hơi thở.”
  • Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
  • 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
圣经
资源
计划
奉献