Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua có từ chối những gì thần Kê-mốt cho vua không? Cũng thế, chúng tôi nhận tất cả đất Chúa Hằng Hữu cho chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 你的神基抹所赐你的地你不是得为业吗?耶和华我们的 神在我们面前所赶出的人,我们就得他的地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你不是已经得了你的神明基抹赐给你的地为业吗?耶和华—我们的上帝在我们面前所赶出的,我们也要得它为业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你不是已经得了你的神明基抹赐给你的地为业吗?耶和华—我们的 神在我们面前所赶出的,我们也要得它为业。
  • 当代译本 - 你拥有你们的神明基抹给你们的土地,我们也要拥有我们的上帝耶和华赐给我们的土地。
  • 圣经新译本 - 你不是应占有你的神基抹要你占有的地吗?我们不是应占有耶和华我们的 神,从我们面前赶走的人的一切地吗?
  • 中文标准译本 - 你不是占有了你的神基抹让你占有的土地吗?我们也占有我们的神耶和华让我们占有的 一切。
  • 现代标点和合本 - 你的神基抹所赐你的地,你不是得为业吗?耶和华我们的神在我们面前所赶出的人,我们就得他的地。
  • 和合本(拼音版) - 你的神基抹所赐你的地,你不是得为业吗?耶和华我们的上帝在我们面前所赶出的人,我们就得他的地。
  • New International Version - Will you not take what your god Chemosh gives you? Likewise, whatever the Lord our God has given us, we will possess.
  • New International Reader's Version - You will take what your god Chemosh gives you, won’t you? In the same way, we will take over what the Lord our God has given us.
  • English Standard Version - Will you not possess what Chemosh your god gives you to possess? And all that the Lord our God has dispossessed before us, we will possess.
  • New Living Translation - You keep whatever your god Chemosh gives you, and we will keep whatever the Lord our God gives us.
  • Christian Standard Bible - Isn’t it true that you can have whatever your god Chemosh conquers for you, and we can have whatever the Lord our God conquers for us?
  • New American Standard Bible - Do you not possess what Chemosh your god gives you to possess? So whatever the Lord our God has dispossessed before us, we will possess it.
  • New King James Version - Will you not possess whatever Chemosh your god gives you to possess? So whatever the Lord our God takes possession of before us, we will possess.
  • Amplified Bible - Do you not possess what Chemosh your god gives you to possess? And everything that the Lord our God dispossessed before us, we will possess.
  • American Standard Version - Wilt not thou possess that which Chemosh thy god giveth thee to possess? So whomsoever Jehovah our God hath dispossessed from before us, them will we possess.
  • King James Version - Wilt not thou possess that which Chemosh thy god giveth thee to possess? So whomsoever the Lord our God shall drive out from before us, them will we possess.
  • New English Translation - You have the right to take what Chemosh your god gives you, but we will take the land of all whom the Lord our God has driven out before us.
  • World English Bible - Won’t you possess that which Chemosh your god gives you to possess? So whoever Yahweh our God has dispossessed from before us, them will we possess.
  • 新標點和合本 - 你的神基抹所賜你的地你不是得為業嗎?耶和華-我們的神在我們面前所趕出的人,我們就得他的地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不是已經得了你的神明基抹賜給你的地為業嗎?耶和華-我們的上帝在我們面前所趕出的,我們也要得它為業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你不是已經得了你的神明基抹賜給你的地為業嗎?耶和華—我們的 神在我們面前所趕出的,我們也要得它為業。
  • 當代譯本 - 你擁有你們的神明基抹給你們的土地,我們也要擁有我們的上帝耶和華賜給我們的土地。
  • 聖經新譯本 - 你不是應佔有你的神基抹要你佔有的地嗎?我們不是應佔有耶和華我們的 神,從我們面前趕走的人的一切地嗎?
  • 呂振中譯本 - 豈不是你應當取得你的神 基抹 所趕出的人之地,而我們應當取得我們的上帝永恆主從我們面前所趕出的人之地為業麼?
  • 中文標準譯本 - 你不是占有了你的神基抹讓你占有的土地嗎?我們也占有我們的神耶和華讓我們占有的 一切。
  • 現代標點和合本 - 你的神基抹所賜你的地,你不是得為業嗎?耶和華我們的神在我們面前所趕出的人,我們就得他的地。
  • 文理和合譯本 - 爾神基抹賜爾之地、爾豈不取之乎、我之上帝耶和華逐人於我前、其地我亦取之、
  • 文理委辦譯本 - 爾之上帝基抹錫爾之地、爾可得之、我之上帝耶和華錫我之地、我亦得之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之神 基抹 所賜爾之地、爾方可據而有、我之天主耶和華於我前所逐之人、其地我必據而有、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no consideras tuyo lo que tu dios Quemós te da? Pues también nosotros consideramos nuestro lo que el Señor nuestro Dios nos ha dado.
  • 현대인의 성경 - 너 같으면 너의 신 그모스가 너에게 주는 땅을 갖지 않겠느냐? 마찬가지로 우리도 우리 하나님 여호와께서 우리에게 주신 땅을 소유할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Разве тебе не довольно владеть тем, что дал тебе твой бог Кемош? А мы будем владеть всем, что дал нам Господь, наш Бог.
  • Восточный перевод - Разве тебе не довольно владеть тем, что дал тебе твой бог Хемош? А мы будем владеть всем, что дал нам Вечный, наш Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве тебе не довольно владеть тем, что дал тебе твой бог Хемош? А мы будем владеть всем, что дал нам Вечный, наш Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве тебе не довольно владеть тем, что дал тебе твой бог Хемош? А мы будем владеть всем, что дал нам Вечный, наш Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu possèdes bien tout le territoire que ton dieu Kemosh t’a donné. Alors pourquoi ne posséderions-nous pas tout ce que l’Eternel notre Dieu nous a permis de conquérir ?
  • リビングバイブル - そちらはそちらで、自分たちの神ケモシュが与えてくれるものを、しっかり守ればよいだろう。われわれは、主が下さったものを大事にしたいのだ。
  • Nova Versão Internacional - Acaso não tomas posse daquilo que o teu deus Camos te dá? Da mesma forma tomaremos posse do que o Senhor, o nosso Deus, nos deu.
  • Hoffnung für alle - Du betrachtest doch auch jedes Land als deinen Besitz, das dir dein Gott Kemosch gibt. Genauso beanspruchen wir die Gebiete, deren Bewohner der Herr, unser Gott, vertrieben hat, damit wir darin wohnen können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะไม่รับสิ่งที่พระเคโมชของท่านยกให้ท่านหรือ? ถ้าท่านเองยังรับ เราก็จะครอบครองทุกสิ่งที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของเราทรงประทานแก่เราเช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​ไม่​ยึด​สิ่ง​ที่​เคโมช ซึ่ง​เป็น​เทพเจ้า​ของ​ท่าน​มอบ​ให้​ท่าน​เป็น​เจ้า​ของ​หรือ ส่วน​ทุก​คน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา​ได้​ขับ​ไล่​ออก​ไป​ต่อ​หน้า​เรา เรา​ก็​จะ​ยึด​ที่​ของ​เขา​ไว้​เป็น​กรรมสิทธิ์
交叉引用
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Giê-rê-mi 48:7 - Vì các ngươi ỷ lại nơi của cải và thành tích, nên các ngươi sẽ bị diệt vong. Thần Kê-mốt của các ngươi bị lưu đày cùng với bọn tư tế và quan quyền!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:4 - Sau khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi họ đi rồi, anh em đừng nghĩ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đem chúng ta vào chiếm đất này vì chúng ta là người công chính.’ Không, chính vì các dân tộc kia quái ác nên Ngài đuổi họ đi đó thôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Giê-rê-mi 48:46 - Hỡi Mô-áp, người ta than khóc cho ngươi! Dân của thần Kê-mốt đã bị hủy diệt! Con trai và con gái của ngươi sẽ bị bắt đi lưu đày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • Mi-ca 4:5 - Dù các dân tộc quanh chúng ta đi theo thần của họ, nhưng chúng ta sẽ đi theo Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta đời đời mãi mãi.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Giô-suê 3:10 - Rồi người nói: “Việc xảy ra hôm nay sẽ cho anh em biết rằng Đức Chúa Trời hằng sống đang ở giữa anh em. Chúa sẽ đuổi các dân tộc sau đây đi: Người Ca-na-an, Hê-tít, Hê-vi, Phê-rết, Ghi-rê-ga, A-mô-rít và Giê-bu.
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • Dân Số Ký 21:29 - Thống khổ cho người Mô-áp! Ngày tàn của ngươi đã tới! Này, Kê-mốt hỡi! Con trai ngươi phải lưu lạc, con gái ngươi bị tù đày, bởi tay Si-hôn, vua người A-mô-rít.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua có từ chối những gì thần Kê-mốt cho vua không? Cũng thế, chúng tôi nhận tất cả đất Chúa Hằng Hữu cho chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 你的神基抹所赐你的地你不是得为业吗?耶和华我们的 神在我们面前所赶出的人,我们就得他的地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你不是已经得了你的神明基抹赐给你的地为业吗?耶和华—我们的上帝在我们面前所赶出的,我们也要得它为业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你不是已经得了你的神明基抹赐给你的地为业吗?耶和华—我们的 神在我们面前所赶出的,我们也要得它为业。
  • 当代译本 - 你拥有你们的神明基抹给你们的土地,我们也要拥有我们的上帝耶和华赐给我们的土地。
  • 圣经新译本 - 你不是应占有你的神基抹要你占有的地吗?我们不是应占有耶和华我们的 神,从我们面前赶走的人的一切地吗?
  • 中文标准译本 - 你不是占有了你的神基抹让你占有的土地吗?我们也占有我们的神耶和华让我们占有的 一切。
  • 现代标点和合本 - 你的神基抹所赐你的地,你不是得为业吗?耶和华我们的神在我们面前所赶出的人,我们就得他的地。
  • 和合本(拼音版) - 你的神基抹所赐你的地,你不是得为业吗?耶和华我们的上帝在我们面前所赶出的人,我们就得他的地。
  • New International Version - Will you not take what your god Chemosh gives you? Likewise, whatever the Lord our God has given us, we will possess.
  • New International Reader's Version - You will take what your god Chemosh gives you, won’t you? In the same way, we will take over what the Lord our God has given us.
  • English Standard Version - Will you not possess what Chemosh your god gives you to possess? And all that the Lord our God has dispossessed before us, we will possess.
  • New Living Translation - You keep whatever your god Chemosh gives you, and we will keep whatever the Lord our God gives us.
  • Christian Standard Bible - Isn’t it true that you can have whatever your god Chemosh conquers for you, and we can have whatever the Lord our God conquers for us?
  • New American Standard Bible - Do you not possess what Chemosh your god gives you to possess? So whatever the Lord our God has dispossessed before us, we will possess it.
  • New King James Version - Will you not possess whatever Chemosh your god gives you to possess? So whatever the Lord our God takes possession of before us, we will possess.
  • Amplified Bible - Do you not possess what Chemosh your god gives you to possess? And everything that the Lord our God dispossessed before us, we will possess.
  • American Standard Version - Wilt not thou possess that which Chemosh thy god giveth thee to possess? So whomsoever Jehovah our God hath dispossessed from before us, them will we possess.
  • King James Version - Wilt not thou possess that which Chemosh thy god giveth thee to possess? So whomsoever the Lord our God shall drive out from before us, them will we possess.
  • New English Translation - You have the right to take what Chemosh your god gives you, but we will take the land of all whom the Lord our God has driven out before us.
  • World English Bible - Won’t you possess that which Chemosh your god gives you to possess? So whoever Yahweh our God has dispossessed from before us, them will we possess.
  • 新標點和合本 - 你的神基抹所賜你的地你不是得為業嗎?耶和華-我們的神在我們面前所趕出的人,我們就得他的地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不是已經得了你的神明基抹賜給你的地為業嗎?耶和華-我們的上帝在我們面前所趕出的,我們也要得它為業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你不是已經得了你的神明基抹賜給你的地為業嗎?耶和華—我們的 神在我們面前所趕出的,我們也要得它為業。
  • 當代譯本 - 你擁有你們的神明基抹給你們的土地,我們也要擁有我們的上帝耶和華賜給我們的土地。
  • 聖經新譯本 - 你不是應佔有你的神基抹要你佔有的地嗎?我們不是應佔有耶和華我們的 神,從我們面前趕走的人的一切地嗎?
  • 呂振中譯本 - 豈不是你應當取得你的神 基抹 所趕出的人之地,而我們應當取得我們的上帝永恆主從我們面前所趕出的人之地為業麼?
  • 中文標準譯本 - 你不是占有了你的神基抹讓你占有的土地嗎?我們也占有我們的神耶和華讓我們占有的 一切。
  • 現代標點和合本 - 你的神基抹所賜你的地,你不是得為業嗎?耶和華我們的神在我們面前所趕出的人,我們就得他的地。
  • 文理和合譯本 - 爾神基抹賜爾之地、爾豈不取之乎、我之上帝耶和華逐人於我前、其地我亦取之、
  • 文理委辦譯本 - 爾之上帝基抹錫爾之地、爾可得之、我之上帝耶和華錫我之地、我亦得之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之神 基抹 所賜爾之地、爾方可據而有、我之天主耶和華於我前所逐之人、其地我必據而有、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no consideras tuyo lo que tu dios Quemós te da? Pues también nosotros consideramos nuestro lo que el Señor nuestro Dios nos ha dado.
  • 현대인의 성경 - 너 같으면 너의 신 그모스가 너에게 주는 땅을 갖지 않겠느냐? 마찬가지로 우리도 우리 하나님 여호와께서 우리에게 주신 땅을 소유할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Разве тебе не довольно владеть тем, что дал тебе твой бог Кемош? А мы будем владеть всем, что дал нам Господь, наш Бог.
  • Восточный перевод - Разве тебе не довольно владеть тем, что дал тебе твой бог Хемош? А мы будем владеть всем, что дал нам Вечный, наш Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве тебе не довольно владеть тем, что дал тебе твой бог Хемош? А мы будем владеть всем, что дал нам Вечный, наш Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве тебе не довольно владеть тем, что дал тебе твой бог Хемош? А мы будем владеть всем, что дал нам Вечный, наш Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu possèdes bien tout le territoire que ton dieu Kemosh t’a donné. Alors pourquoi ne posséderions-nous pas tout ce que l’Eternel notre Dieu nous a permis de conquérir ?
  • リビングバイブル - そちらはそちらで、自分たちの神ケモシュが与えてくれるものを、しっかり守ればよいだろう。われわれは、主が下さったものを大事にしたいのだ。
  • Nova Versão Internacional - Acaso não tomas posse daquilo que o teu deus Camos te dá? Da mesma forma tomaremos posse do que o Senhor, o nosso Deus, nos deu.
  • Hoffnung für alle - Du betrachtest doch auch jedes Land als deinen Besitz, das dir dein Gott Kemosch gibt. Genauso beanspruchen wir die Gebiete, deren Bewohner der Herr, unser Gott, vertrieben hat, damit wir darin wohnen können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะไม่รับสิ่งที่พระเคโมชของท่านยกให้ท่านหรือ? ถ้าท่านเองยังรับ เราก็จะครอบครองทุกสิ่งที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของเราทรงประทานแก่เราเช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​ไม่​ยึด​สิ่ง​ที่​เคโมช ซึ่ง​เป็น​เทพเจ้า​ของ​ท่าน​มอบ​ให้​ท่าน​เป็น​เจ้า​ของ​หรือ ส่วน​ทุก​คน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา​ได้​ขับ​ไล่​ออก​ไป​ต่อ​หน้า​เรา เรา​ก็​จะ​ยึด​ที่​ของ​เขา​ไว้​เป็น​กรรมสิทธิ์
  • Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
  • Giê-rê-mi 48:7 - Vì các ngươi ỷ lại nơi của cải và thành tích, nên các ngươi sẽ bị diệt vong. Thần Kê-mốt của các ngươi bị lưu đày cùng với bọn tư tế và quan quyền!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:4 - Sau khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi họ đi rồi, anh em đừng nghĩ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đem chúng ta vào chiếm đất này vì chúng ta là người công chính.’ Không, chính vì các dân tộc kia quái ác nên Ngài đuổi họ đi đó thôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Giê-rê-mi 48:46 - Hỡi Mô-áp, người ta than khóc cho ngươi! Dân của thần Kê-mốt đã bị hủy diệt! Con trai và con gái của ngươi sẽ bị bắt đi lưu đày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • Mi-ca 4:5 - Dù các dân tộc quanh chúng ta đi theo thần của họ, nhưng chúng ta sẽ đi theo Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta đời đời mãi mãi.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Giô-suê 3:10 - Rồi người nói: “Việc xảy ra hôm nay sẽ cho anh em biết rằng Đức Chúa Trời hằng sống đang ở giữa anh em. Chúa sẽ đuổi các dân tộc sau đây đi: Người Ca-na-an, Hê-tít, Hê-vi, Phê-rết, Ghi-rê-ga, A-mô-rít và Giê-bu.
  • 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
  • Dân Số Ký 21:29 - Thống khổ cho người Mô-áp! Ngày tàn của ngươi đã tới! Này, Kê-mốt hỡi! Con trai ngươi phải lưu lạc, con gái ngươi bị tù đày, bởi tay Si-hôn, vua người A-mô-rít.
圣经
资源
计划
奉献