Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cha Sam-sôn đến nhà cô gái để lo việc cưới xin, và theo tục lệ, Sam-sôn mở tiệc tại Thim-na.
  • 新标点和合本 - 他父亲下去见女子。参孙在那里设摆筵宴,因为向来少年人都有这个规矩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他父亲下到女子那里去。参孙在那里摆设宴席, 因为这是当时年轻人的习俗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他父亲下到女子那里去。参孙在那里摆设宴席, 因为这是当时年轻人的习俗。
  • 当代译本 - 参孙的父亲去那女子家,参孙按习俗摆设宴席。
  • 圣经新译本 - 参孙的父亲下去见那女子,参孙在那里摆设了筵席,因为青年人都惯常这样行。
  • 中文标准译本 - 于是,叁孙的父亲下去见那女子,叁孙就照着青年人的惯例,在那里摆设了宴席。
  • 现代标点和合本 - 他父亲下去见女子。参孙在那里设摆筵宴,因为向来少年人都有这个规矩。
  • 和合本(拼音版) - 他父亲下去见女子。参孙在那里设摆筵宴,因为向来少年人都有这个规矩。
  • New International Version - Now his father went down to see the woman. And there Samson held a feast, as was customary for young men.
  • New International Reader's Version - Samson’s father went down to see the woman. Samson had a feast prepared there. He was following the practice of young men when they married their wives.
  • English Standard Version - His father went down to the woman, and Samson prepared a feast there, for so the young men used to do.
  • New Living Translation - As his father was making final arrangements for the marriage, Samson threw a party at Timnah, as was the custom for elite young men.
  • The Message - His father went on down to make arrangements with the woman, while Samson prepared a feast there. That’s what the young men did in those days. Because the people were wary of him, they arranged for thirty friends to mingle with him.
  • Christian Standard Bible - His father went to visit the woman, and Samson prepared a feast there, as young men were accustomed to do.
  • New American Standard Bible - Then his father went down to the woman; and Samson held a feast there, for the young men customarily did this.
  • New King James Version - So his father went down to the woman. And Samson gave a feast there, for young men used to do so.
  • Amplified Bible - His father went down to the woman, and Samson prepared a feast there, for that was the customary thing for young men to do.
  • American Standard Version - And his father went down unto the woman: and Samson made there a feast; for so used the young men to do.
  • King James Version - So his father went down unto the woman: and Samson made there a feast; for so used the young men to do.
  • New English Translation - Then Samson’s father accompanied him to Timnah for the marriage. Samson hosted a party there, for this was customary for bridegrooms to do.
  • World English Bible - His father went down to the woman; and Samson made a feast there, for the young men used to do so.
  • 新標點和合本 - 他父親下去見女子。參孫在那裏設擺筵宴,因為向來少年人都有這個規矩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他父親下到女子那裏去。參孫在那裏擺設宴席, 因為這是當時年輕人的習俗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他父親下到女子那裏去。參孫在那裏擺設宴席, 因為這是當時年輕人的習俗。
  • 當代譯本 - 參孫的父親去那女子家,參孫按習俗擺設宴席。
  • 聖經新譯本 - 參孫的父親下去見那女子,參孫在那裡擺設了筵席,因為青年人都慣常這樣行。
  • 呂振中譯本 - 參孫 的父親下去到那女子那裏, 參孫 在那裏辦了筵席,因為做新郎的都這樣行。
  • 中文標準譯本 - 於是,參孫的父親下去見那女子,參孫就照著青年人的慣例,在那裡擺設了宴席。
  • 現代標點和合本 - 他父親下去見女子。參孫在那裡設擺筵宴,因為向來少年人都有這個規矩。
  • 文理和合譯本 - 父至女所、參孫設筵於彼、蓋少者素有此例、
  • 文理委辦譯本 - 父詣女所、參孫循少者之例、肆筵設席。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父下至女所、 參孫 在彼設筵、蓋少者素有如是之例、
  • Nueva Versión Internacional - Después de eso su padre fue a ver a la mujer. Allí Sansón ofreció un banquete, como era la costumbre entre los jóvenes.
  • 현대인의 성경 - 그의 아버지가 그 여자의 집에 갔을 때 삼손은 거기서 잔치를 베풀었다. 신랑이 이렇게 하는 것은 그 곳의 풍습이었다.
  • Новый Русский Перевод - Его отец пришел к женщине, и Самсон устроил там пир, как делают по обычаю женихи.
  • Восточный перевод - И вот отец Самсона пришёл в дом к невесте. Самсон устроил там пир, как делают по обычаю женихи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот отец Самсона пришёл в дом к невесте. Самсон устроил там пир, как делают по обычаю женихи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот отец Самсона пришёл в дом к невесте. Самсон устроил там пир, как делают по обычаю женихи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Son père se rendit chez la femme pour convenir du mariage, et Samson organisa un banquet de mariage, comme c’était la coutume des jeunes gens.
  • リビングバイブル - 父親が結婚の手はずを整えてくれると、サムソンはしきたりどおり村の若者三十人を招いて祝宴を催しました。
  • Nova Versão Internacional - Seu pai desceu à casa da mulher, e Sansão deu ali uma festa, como era costume dos noivos.
  • Hoffnung für alle - In Timna ging sein Vater zur Familie der jungen Frau, während Simson als Bräutigam das Fest vorbereitete. So war es damals Sitte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่บิดาไปดูตัวผู้หญิงคนนั้น แซมสันจัดงานเลี้ยงขึ้นที่นั่นตามธรรมเนียมเจ้าบ่าว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บิดา​ของ​เขา​ลง​ไป​หา​หญิง​คน​นั้น และ​แซมสัน​ก็​เตรียม​งาน​เลี้ยง​ที่​นั่น​ตาม​ที่​บรรดา​เจ้า​บ่าว​นิยม​ทำ​กัน
交叉引用
  • Ê-xơ-tê 1:7 - Ly uống rượu toàn bằng vàng, gồm nhiều kiểu khác nhau. Rượu thết đãi rất dồi dào theo lòng rộng rãi của vua.
  • Ê-xơ-tê 1:8 - Vua ra lệnh cho triều thần cho phép mọi người uống bao nhiêu tùy ý, không giới hạn.
  • Ê-xơ-tê 1:9 - Hoàng hậu Vả-thi cũng thết đãi các phụ nữ trong hoàng cung vua A-suê-ru.
  • Ê-xơ-tê 1:10 - Ngày thứ bảy, khi men rượu làm nhà vua A-suê-ru cao hứng, vua truyền lệnh cho các thái giám Mê-hu-nan, Bích-tha, Hạc-bô-na, Biếc-tha, A-bác-tha, Xê-tha, và Cát-na
  • Ê-xơ-tê 1:11 - đưa Hoàng hậu Vả-thi, đầu đội vương miện, đến ra mắt vua để mọi người có thể chiêm ngưỡng sắc đẹp của hoàng hậu.
  • Ê-xơ-tê 1:12 - Nhưng Hoàng hậu Vả-thi không chịu đến theo lệnh vua do các thái giám chuyển đạt. Điều này làm vua vô cùng tức giận.
  • Ê-xơ-tê 1:13 - Vua liền hội ý với các học sĩ hiểu biết thời vận, vì vua có lệ tham khảo ý kiến những người thông thạo pháp luật.
  • Ê-xơ-tê 1:14 - Tên của những người này là: Cát-sê-na, Sê-thát, Át-ma-tha, Ta-rê-si, Mê-ra, Mát-sê-na, và Mê-mu-can. Họ là những người lịch lãm, thông thạo pháp luật và đứng đầu việc hành chính trong nước.
  • Ê-xơ-tê 1:15 - Vua hỏi: “Hoàng hậu Vả-thi không vâng lệnh ta, do các thái giám chuyển đạt, vậy chiếu theo luật pháp, chúng ta phải xét xử thế nào?”
  • Ê-xơ-tê 1:16 - Thay mặt các thượng thư, Mê-mu-can đáp: “Hoàng hậu Vả-thi chẳng những có lỗi với vua, nhưng với cả các quan văn võ và người dân toàn cõi đế quốc.
  • Ê-xơ-tê 1:17 - Một khi phụ nữ khắp nơi hay biết việc này, họ sẽ không vâng phục chồng lấy cớ rằng: Hoàng hậu Vả-thi đã không tuân lệnh Vua A-suê-ru.
  • Ê-xơ-tê 1:18 - Ngày hôm nay, các bà vợ của thượng quan chúng tôi trong đế quốc Ba Tư và Mê-đi sẽ nghe về hành động của hoàng hậu, cũng sẽ đối xử với chồng, là các thượng quan của vua theo cách ấy, rồi nhà nào cũng sẽ dẫy đầy sự khinh bỉ và xào xáo.
  • Ê-xơ-tê 1:19 - Nếu vua đẹp ý, chúng tôi xin vua ra sắc lệnh, chép thành đạo luật bất di bất dịch của người Ba Tư và Mê-đi, cấm Hoàng hậu Vả-thi không được đến ra mắt vua nữa, và sẽ chọn hoàng hậu khác xứng đáng hơn.
  • Ê-xơ-tê 1:20 - Khi sắc lệnh này được công bố ra khắp đế quốc rộng lớn của vua, mọi người vợ đều sẽ kính phục chồng, bất luận cao sang hay nghèo hèn.”
  • Ê-xơ-tê 1:21 - Lời bàn này được vua và quần thần chấp thuận. Vua thực hiện mọi việc đúng theo lời đề nghị của Mê-mu-can,
  • Ê-xơ-tê 1:22 - gửi sắc lệnh đến khắp các tỉnh, theo ngôn ngữ từng địa phương, chỉ thị người đàn ông phải nắm quyền làm chủ gia đình mình.
  • Sáng Thế Ký 29:22 - La-ban bèn đãi tiệc lớn, mời tất cả những người trong cộng đồng đến dự lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Truyền Đạo 10:19 - Tiệc tùng tạo tiếng cười, rượu nồng thêm vui vẻ, và tiền bạc giải quyết mọi vấn đề!
  • Giăng 2:9 - Chủ tiệc nếm nước đã hóa thành rượu nho, không biết rượu này lấy từ đâu (dù các đầy tớ đều biết rõ), nên gọi chú rể mà khen:
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cha Sam-sôn đến nhà cô gái để lo việc cưới xin, và theo tục lệ, Sam-sôn mở tiệc tại Thim-na.
  • 新标点和合本 - 他父亲下去见女子。参孙在那里设摆筵宴,因为向来少年人都有这个规矩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他父亲下到女子那里去。参孙在那里摆设宴席, 因为这是当时年轻人的习俗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他父亲下到女子那里去。参孙在那里摆设宴席, 因为这是当时年轻人的习俗。
  • 当代译本 - 参孙的父亲去那女子家,参孙按习俗摆设宴席。
  • 圣经新译本 - 参孙的父亲下去见那女子,参孙在那里摆设了筵席,因为青年人都惯常这样行。
  • 中文标准译本 - 于是,叁孙的父亲下去见那女子,叁孙就照着青年人的惯例,在那里摆设了宴席。
  • 现代标点和合本 - 他父亲下去见女子。参孙在那里设摆筵宴,因为向来少年人都有这个规矩。
  • 和合本(拼音版) - 他父亲下去见女子。参孙在那里设摆筵宴,因为向来少年人都有这个规矩。
  • New International Version - Now his father went down to see the woman. And there Samson held a feast, as was customary for young men.
  • New International Reader's Version - Samson’s father went down to see the woman. Samson had a feast prepared there. He was following the practice of young men when they married their wives.
  • English Standard Version - His father went down to the woman, and Samson prepared a feast there, for so the young men used to do.
  • New Living Translation - As his father was making final arrangements for the marriage, Samson threw a party at Timnah, as was the custom for elite young men.
  • The Message - His father went on down to make arrangements with the woman, while Samson prepared a feast there. That’s what the young men did in those days. Because the people were wary of him, they arranged for thirty friends to mingle with him.
  • Christian Standard Bible - His father went to visit the woman, and Samson prepared a feast there, as young men were accustomed to do.
  • New American Standard Bible - Then his father went down to the woman; and Samson held a feast there, for the young men customarily did this.
  • New King James Version - So his father went down to the woman. And Samson gave a feast there, for young men used to do so.
  • Amplified Bible - His father went down to the woman, and Samson prepared a feast there, for that was the customary thing for young men to do.
  • American Standard Version - And his father went down unto the woman: and Samson made there a feast; for so used the young men to do.
  • King James Version - So his father went down unto the woman: and Samson made there a feast; for so used the young men to do.
  • New English Translation - Then Samson’s father accompanied him to Timnah for the marriage. Samson hosted a party there, for this was customary for bridegrooms to do.
  • World English Bible - His father went down to the woman; and Samson made a feast there, for the young men used to do so.
  • 新標點和合本 - 他父親下去見女子。參孫在那裏設擺筵宴,因為向來少年人都有這個規矩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他父親下到女子那裏去。參孫在那裏擺設宴席, 因為這是當時年輕人的習俗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他父親下到女子那裏去。參孫在那裏擺設宴席, 因為這是當時年輕人的習俗。
  • 當代譯本 - 參孫的父親去那女子家,參孫按習俗擺設宴席。
  • 聖經新譯本 - 參孫的父親下去見那女子,參孫在那裡擺設了筵席,因為青年人都慣常這樣行。
  • 呂振中譯本 - 參孫 的父親下去到那女子那裏, 參孫 在那裏辦了筵席,因為做新郎的都這樣行。
  • 中文標準譯本 - 於是,參孫的父親下去見那女子,參孫就照著青年人的慣例,在那裡擺設了宴席。
  • 現代標點和合本 - 他父親下去見女子。參孫在那裡設擺筵宴,因為向來少年人都有這個規矩。
  • 文理和合譯本 - 父至女所、參孫設筵於彼、蓋少者素有此例、
  • 文理委辦譯本 - 父詣女所、參孫循少者之例、肆筵設席。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父下至女所、 參孫 在彼設筵、蓋少者素有如是之例、
  • Nueva Versión Internacional - Después de eso su padre fue a ver a la mujer. Allí Sansón ofreció un banquete, como era la costumbre entre los jóvenes.
  • 현대인의 성경 - 그의 아버지가 그 여자의 집에 갔을 때 삼손은 거기서 잔치를 베풀었다. 신랑이 이렇게 하는 것은 그 곳의 풍습이었다.
  • Новый Русский Перевод - Его отец пришел к женщине, и Самсон устроил там пир, как делают по обычаю женихи.
  • Восточный перевод - И вот отец Самсона пришёл в дом к невесте. Самсон устроил там пир, как делают по обычаю женихи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот отец Самсона пришёл в дом к невесте. Самсон устроил там пир, как делают по обычаю женихи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот отец Самсона пришёл в дом к невесте. Самсон устроил там пир, как делают по обычаю женихи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Son père se rendit chez la femme pour convenir du mariage, et Samson organisa un banquet de mariage, comme c’était la coutume des jeunes gens.
  • リビングバイブル - 父親が結婚の手はずを整えてくれると、サムソンはしきたりどおり村の若者三十人を招いて祝宴を催しました。
  • Nova Versão Internacional - Seu pai desceu à casa da mulher, e Sansão deu ali uma festa, como era costume dos noivos.
  • Hoffnung für alle - In Timna ging sein Vater zur Familie der jungen Frau, während Simson als Bräutigam das Fest vorbereitete. So war es damals Sitte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่บิดาไปดูตัวผู้หญิงคนนั้น แซมสันจัดงานเลี้ยงขึ้นที่นั่นตามธรรมเนียมเจ้าบ่าว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บิดา​ของ​เขา​ลง​ไป​หา​หญิง​คน​นั้น และ​แซมสัน​ก็​เตรียม​งาน​เลี้ยง​ที่​นั่น​ตาม​ที่​บรรดา​เจ้า​บ่าว​นิยม​ทำ​กัน
  • Ê-xơ-tê 1:7 - Ly uống rượu toàn bằng vàng, gồm nhiều kiểu khác nhau. Rượu thết đãi rất dồi dào theo lòng rộng rãi của vua.
  • Ê-xơ-tê 1:8 - Vua ra lệnh cho triều thần cho phép mọi người uống bao nhiêu tùy ý, không giới hạn.
  • Ê-xơ-tê 1:9 - Hoàng hậu Vả-thi cũng thết đãi các phụ nữ trong hoàng cung vua A-suê-ru.
  • Ê-xơ-tê 1:10 - Ngày thứ bảy, khi men rượu làm nhà vua A-suê-ru cao hứng, vua truyền lệnh cho các thái giám Mê-hu-nan, Bích-tha, Hạc-bô-na, Biếc-tha, A-bác-tha, Xê-tha, và Cát-na
  • Ê-xơ-tê 1:11 - đưa Hoàng hậu Vả-thi, đầu đội vương miện, đến ra mắt vua để mọi người có thể chiêm ngưỡng sắc đẹp của hoàng hậu.
  • Ê-xơ-tê 1:12 - Nhưng Hoàng hậu Vả-thi không chịu đến theo lệnh vua do các thái giám chuyển đạt. Điều này làm vua vô cùng tức giận.
  • Ê-xơ-tê 1:13 - Vua liền hội ý với các học sĩ hiểu biết thời vận, vì vua có lệ tham khảo ý kiến những người thông thạo pháp luật.
  • Ê-xơ-tê 1:14 - Tên của những người này là: Cát-sê-na, Sê-thát, Át-ma-tha, Ta-rê-si, Mê-ra, Mát-sê-na, và Mê-mu-can. Họ là những người lịch lãm, thông thạo pháp luật và đứng đầu việc hành chính trong nước.
  • Ê-xơ-tê 1:15 - Vua hỏi: “Hoàng hậu Vả-thi không vâng lệnh ta, do các thái giám chuyển đạt, vậy chiếu theo luật pháp, chúng ta phải xét xử thế nào?”
  • Ê-xơ-tê 1:16 - Thay mặt các thượng thư, Mê-mu-can đáp: “Hoàng hậu Vả-thi chẳng những có lỗi với vua, nhưng với cả các quan văn võ và người dân toàn cõi đế quốc.
  • Ê-xơ-tê 1:17 - Một khi phụ nữ khắp nơi hay biết việc này, họ sẽ không vâng phục chồng lấy cớ rằng: Hoàng hậu Vả-thi đã không tuân lệnh Vua A-suê-ru.
  • Ê-xơ-tê 1:18 - Ngày hôm nay, các bà vợ của thượng quan chúng tôi trong đế quốc Ba Tư và Mê-đi sẽ nghe về hành động của hoàng hậu, cũng sẽ đối xử với chồng, là các thượng quan của vua theo cách ấy, rồi nhà nào cũng sẽ dẫy đầy sự khinh bỉ và xào xáo.
  • Ê-xơ-tê 1:19 - Nếu vua đẹp ý, chúng tôi xin vua ra sắc lệnh, chép thành đạo luật bất di bất dịch của người Ba Tư và Mê-đi, cấm Hoàng hậu Vả-thi không được đến ra mắt vua nữa, và sẽ chọn hoàng hậu khác xứng đáng hơn.
  • Ê-xơ-tê 1:20 - Khi sắc lệnh này được công bố ra khắp đế quốc rộng lớn của vua, mọi người vợ đều sẽ kính phục chồng, bất luận cao sang hay nghèo hèn.”
  • Ê-xơ-tê 1:21 - Lời bàn này được vua và quần thần chấp thuận. Vua thực hiện mọi việc đúng theo lời đề nghị của Mê-mu-can,
  • Ê-xơ-tê 1:22 - gửi sắc lệnh đến khắp các tỉnh, theo ngôn ngữ từng địa phương, chỉ thị người đàn ông phải nắm quyền làm chủ gia đình mình.
  • Sáng Thế Ký 29:22 - La-ban bèn đãi tiệc lớn, mời tất cả những người trong cộng đồng đến dự lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Truyền Đạo 10:19 - Tiệc tùng tạo tiếng cười, rượu nồng thêm vui vẻ, và tiền bạc giải quyết mọi vấn đề!
  • Giăng 2:9 - Chủ tiệc nếm nước đã hóa thành rượu nho, không biết rượu này lấy từ đâu (dù các đầy tớ đều biết rõ), nên gọi chú rể mà khen:
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
圣经
资源
计划
奉献