Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các đại tộc Ít-ra-ên sai sứ giả rao khắp đất Bên-gia-min: “Có thể nào một việc xấu xa như thế lại xảy ra giữa vòng anh chị em được!
  • 新标点和合本 - 以色列众支派打发人去,问便雅悯支派的各家说:“你们中间怎么做了这样的恶事呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列众支派派人去,问便雅悯支派的各家说:“你们中间怎么做了这样的恶事呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列众支派派人去,问便雅悯支派的各家说:“你们中间怎么做了这样的恶事呢?
  • 当代译本 - 以色列各支派差人去对便雅悯各地的人说:“你们中间怎么发生了这种邪恶的事!
  • 圣经新译本 - 以色列各支派打发人到便雅悯的各家去,说:“你们中间怎么发生了这样的恶事呢?
  • 中文标准译本 - 以色列众支派打发人到便雅悯支派各地,说:“你们中间为什么有这样的恶事呢?
  • 现代标点和合本 - 以色列众支派打发人去,问便雅悯支派的各家说:“你们中间怎么做了这样的恶事呢?
  • 和合本(拼音版) - 以色列众支派打发人去,问便雅悯支派的各家说:“你们中间怎么作了这样的恶事呢?
  • New International Version - The tribes of Israel sent messengers throughout the tribe of Benjamin, saying, “What about this awful crime that was committed among you?
  • New International Reader's Version - The tribes of Israel sent people to carry a message through the whole tribe of Benjamin. They said, “What about this awful crime that was committed among you?
  • English Standard Version - And the tribes of Israel sent men through all the tribe of Benjamin, saying, “What evil is this that has taken place among you?
  • New Living Translation - The Israelites sent messengers to the tribe of Benjamin, saying, “What a terrible thing has been done among you!
  • The Message - The Israelite tribes sent messengers throughout the tribe of Benjamin saying, “What’s the meaning of this outrage that took place among you? Surrender the men right here and now, these hell-raisers of Gibeah. We’ll put them to death and burn the evil out of Israel.”
  • Christian Standard Bible - Then the tribes of Israel sent men throughout the tribe of Benjamin, saying, “What is this evil act that has happened among you?
  • New American Standard Bible - Then the tribes of Israel sent men through the entire tribe of Benjamin, saying, “What is this wickedness that has taken place among you?
  • New King James Version - Then the tribes of Israel sent men through all the tribe of Benjamin, saying, “What is this wickedness that has occurred among you?
  • Amplified Bible - Then the tribes of Israel sent men through the entire tribe of Benjamin, saying, “What is this evil thing that has been done among you?
  • American Standard Version - And the tribes of Israel sent men through all the tribe of Benjamin, saying, What wickedness is this that is come to pass among you?
  • King James Version - And the tribes of Israel sent men through all the tribe of Benjamin, saying, What wickedness is this that is done among you?
  • New English Translation - The tribes of Israel sent men throughout the tribe of Benjamin, saying, “How could such a wicked thing take place?
  • World English Bible - The tribes of Israel sent men through all the tribe of Benjamin, saying, “What wickedness is this that has happened among you?
  • 新標點和合本 - 以色列眾支派打發人去,問便雅憫支派的各家說:「你們中間怎麼做了這樣的惡事呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列眾支派派人去,問便雅憫支派的各家說:「你們中間怎麼做了這樣的惡事呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列眾支派派人去,問便雅憫支派的各家說:「你們中間怎麼做了這樣的惡事呢?
  • 當代譯本 - 以色列各支派差人去對便雅憫各地的人說:「你們中間怎麼發生了這種邪惡的事!
  • 聖經新譯本 - 以色列各支派打發人到便雅憫的各家去,說:“你們中間怎麼發生了這樣的惡事呢?
  • 呂振中譯本 - 以色列 眾族派打發人到 便雅憫 族派 中去 問 說:『你們中間所行的這壞事是怎麼回事呢?
  • 中文標準譯本 - 以色列眾支派打發人到便雅憫支派各地,說:「你們中間為什麼有這樣的惡事呢?
  • 現代標點和合本 - 以色列眾支派打發人去,問便雅憫支派的各家說:「你們中間怎麼做了這樣的惡事呢?
  • 文理和合譯本 - 以色列支派遣人謂便雅憫支派曰、爾中所行何惡、
  • 文理委辦譯本 - 遣人遍告於便雅憫支派、曰、爾中所行者何惡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人乃遣使遍告於 便雅憫 支派曰、爾中所行者何惡、
  • Nueva Versión Internacional - Las tribus de Israel enviaron mensajeros por toda la tribu de Benjamín, diciendo: «¿Qué les parece este crimen que se cometió entre ustedes?
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 지파들이 베냐민 지파 전역에 사람을 보내 이렇게 요구하였다. “너희 가운데서 일어난 이 끔찍한 일이 도대체 어떻게 된 것이냐?
  • Новый Русский Перевод - Роды Израиля послали людей по всему роду Вениамина, говоря: – Что за страшное дело вы совершили в Израиле?
  • Восточный перевод - Роды Исраила послали людей по всему роду Вениамина, говоря: – Что за страшное дело вы совершили в Исраиле?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Роды Исраила послали людей по всему роду Вениамина, говоря: – Что за страшное дело вы совершили в Исраиле?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Роды Исроила послали людей по всему роду Вениамина, говоря: – Что за страшное дело вы совершили в Исроиле?
  • La Bible du Semeur 2015 - Les différentes tribus envoyèrent d’abord des messagers dans toute la tribu de Benjamin pour leur dire : Comment un crime aussi horrible a-t-il pu être commis chez vous ?
  • リビングバイブル - さっそくベニヤミン族に使者を立て、要求を突きつけました。「おまえたちは、あの忌まわしい事件を知っているのか。
  • Nova Versão Internacional - As tribos de Israel enviaram homens a toda a tribo de Benjamim, dizendo: “O que vocês dizem dessa maldade terrível que foi cometida no meio de vocês?
  • Hoffnung für alle - Unterwegs sandten sie Boten zu allen Sippen des Stammes Benjamin und ließen ihnen ausrichten: »Bei euch ist eine abscheuliche Tat verübt worden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เผ่าต่างๆ ของอิสราเอลส่งผู้สื่อสารไปทั่วเขตแดนเบนยามินและแจ้งว่า “จะว่าอย่างไรกับอาชญากรรมอันชั่วร้ายที่เกิดขึ้นในหมู่พวกท่าน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เผ่า​ต่างๆ ของ​อิสราเอล​ได้​ส่ง​พวก​ผู้​ชาย​ไป​ทั่ว​เผ่า​เบนยามิน และ​บอก​ว่า “เรื่อง​ชั่วๆ อะไร​เช่น​นี้​เกิด​ขึ้น​ใน​หมู่​ท่าน
交叉引用
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Giô-suê 22:13 - Nhưng, trước tiên họ phái Phi-nê-a con trai Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đến Ga-la-át để nói chuyện với đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 22:14 - Phi-nê-a dẫn đầu một phái đoàn gồm mười nhà lãnh đạo, mỗi người đại diện một đại tộc Ít-ra-ên; họ đều thuộc hàng trưởng tộc.
  • Giô-suê 22:15 - Khi phái đoàn đến Ga-la-át, họ chất vấn người thuộc đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se:
  • Giô-suê 22:16 - “Toàn thể dân của Chúa Hằng Hữu muốn biết tại sao anh em dám phạm tội với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Từ bỏ Chúa Hằng Hữu, xây một bàn thờ để tỏ lòng phản nghịch Ngài.
  • Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
  • Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
  • Ma-thi-ơ 18:18 - Ta quả quyết với các con, điều gì các con cấm đoán dưới đất sẽ bị cấm đoán trên trời, điều gì các con cho thực hành dưới đất sẽ được thực hành trên trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:10 - Lúc kéo quân đến tấn công một thành nào, trước tiên anh em nên điều đình với thành ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:14 - anh em phải điều tra thật kỹ lưỡng. Nếu đúng là cả thành đều phạm tội kinh khủng ấy,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các đại tộc Ít-ra-ên sai sứ giả rao khắp đất Bên-gia-min: “Có thể nào một việc xấu xa như thế lại xảy ra giữa vòng anh chị em được!
  • 新标点和合本 - 以色列众支派打发人去,问便雅悯支派的各家说:“你们中间怎么做了这样的恶事呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列众支派派人去,问便雅悯支派的各家说:“你们中间怎么做了这样的恶事呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列众支派派人去,问便雅悯支派的各家说:“你们中间怎么做了这样的恶事呢?
  • 当代译本 - 以色列各支派差人去对便雅悯各地的人说:“你们中间怎么发生了这种邪恶的事!
  • 圣经新译本 - 以色列各支派打发人到便雅悯的各家去,说:“你们中间怎么发生了这样的恶事呢?
  • 中文标准译本 - 以色列众支派打发人到便雅悯支派各地,说:“你们中间为什么有这样的恶事呢?
  • 现代标点和合本 - 以色列众支派打发人去,问便雅悯支派的各家说:“你们中间怎么做了这样的恶事呢?
  • 和合本(拼音版) - 以色列众支派打发人去,问便雅悯支派的各家说:“你们中间怎么作了这样的恶事呢?
  • New International Version - The tribes of Israel sent messengers throughout the tribe of Benjamin, saying, “What about this awful crime that was committed among you?
  • New International Reader's Version - The tribes of Israel sent people to carry a message through the whole tribe of Benjamin. They said, “What about this awful crime that was committed among you?
  • English Standard Version - And the tribes of Israel sent men through all the tribe of Benjamin, saying, “What evil is this that has taken place among you?
  • New Living Translation - The Israelites sent messengers to the tribe of Benjamin, saying, “What a terrible thing has been done among you!
  • The Message - The Israelite tribes sent messengers throughout the tribe of Benjamin saying, “What’s the meaning of this outrage that took place among you? Surrender the men right here and now, these hell-raisers of Gibeah. We’ll put them to death and burn the evil out of Israel.”
  • Christian Standard Bible - Then the tribes of Israel sent men throughout the tribe of Benjamin, saying, “What is this evil act that has happened among you?
  • New American Standard Bible - Then the tribes of Israel sent men through the entire tribe of Benjamin, saying, “What is this wickedness that has taken place among you?
  • New King James Version - Then the tribes of Israel sent men through all the tribe of Benjamin, saying, “What is this wickedness that has occurred among you?
  • Amplified Bible - Then the tribes of Israel sent men through the entire tribe of Benjamin, saying, “What is this evil thing that has been done among you?
  • American Standard Version - And the tribes of Israel sent men through all the tribe of Benjamin, saying, What wickedness is this that is come to pass among you?
  • King James Version - And the tribes of Israel sent men through all the tribe of Benjamin, saying, What wickedness is this that is done among you?
  • New English Translation - The tribes of Israel sent men throughout the tribe of Benjamin, saying, “How could such a wicked thing take place?
  • World English Bible - The tribes of Israel sent men through all the tribe of Benjamin, saying, “What wickedness is this that has happened among you?
  • 新標點和合本 - 以色列眾支派打發人去,問便雅憫支派的各家說:「你們中間怎麼做了這樣的惡事呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列眾支派派人去,問便雅憫支派的各家說:「你們中間怎麼做了這樣的惡事呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列眾支派派人去,問便雅憫支派的各家說:「你們中間怎麼做了這樣的惡事呢?
  • 當代譯本 - 以色列各支派差人去對便雅憫各地的人說:「你們中間怎麼發生了這種邪惡的事!
  • 聖經新譯本 - 以色列各支派打發人到便雅憫的各家去,說:“你們中間怎麼發生了這樣的惡事呢?
  • 呂振中譯本 - 以色列 眾族派打發人到 便雅憫 族派 中去 問 說:『你們中間所行的這壞事是怎麼回事呢?
  • 中文標準譯本 - 以色列眾支派打發人到便雅憫支派各地,說:「你們中間為什麼有這樣的惡事呢?
  • 現代標點和合本 - 以色列眾支派打發人去,問便雅憫支派的各家說:「你們中間怎麼做了這樣的惡事呢?
  • 文理和合譯本 - 以色列支派遣人謂便雅憫支派曰、爾中所行何惡、
  • 文理委辦譯本 - 遣人遍告於便雅憫支派、曰、爾中所行者何惡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人乃遣使遍告於 便雅憫 支派曰、爾中所行者何惡、
  • Nueva Versión Internacional - Las tribus de Israel enviaron mensajeros por toda la tribu de Benjamín, diciendo: «¿Qué les parece este crimen que se cometió entre ustedes?
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 지파들이 베냐민 지파 전역에 사람을 보내 이렇게 요구하였다. “너희 가운데서 일어난 이 끔찍한 일이 도대체 어떻게 된 것이냐?
  • Новый Русский Перевод - Роды Израиля послали людей по всему роду Вениамина, говоря: – Что за страшное дело вы совершили в Израиле?
  • Восточный перевод - Роды Исраила послали людей по всему роду Вениамина, говоря: – Что за страшное дело вы совершили в Исраиле?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Роды Исраила послали людей по всему роду Вениамина, говоря: – Что за страшное дело вы совершили в Исраиле?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Роды Исроила послали людей по всему роду Вениамина, говоря: – Что за страшное дело вы совершили в Исроиле?
  • La Bible du Semeur 2015 - Les différentes tribus envoyèrent d’abord des messagers dans toute la tribu de Benjamin pour leur dire : Comment un crime aussi horrible a-t-il pu être commis chez vous ?
  • リビングバイブル - さっそくベニヤミン族に使者を立て、要求を突きつけました。「おまえたちは、あの忌まわしい事件を知っているのか。
  • Nova Versão Internacional - As tribos de Israel enviaram homens a toda a tribo de Benjamim, dizendo: “O que vocês dizem dessa maldade terrível que foi cometida no meio de vocês?
  • Hoffnung für alle - Unterwegs sandten sie Boten zu allen Sippen des Stammes Benjamin und ließen ihnen ausrichten: »Bei euch ist eine abscheuliche Tat verübt worden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เผ่าต่างๆ ของอิสราเอลส่งผู้สื่อสารไปทั่วเขตแดนเบนยามินและแจ้งว่า “จะว่าอย่างไรกับอาชญากรรมอันชั่วร้ายที่เกิดขึ้นในหมู่พวกท่าน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เผ่า​ต่างๆ ของ​อิสราเอล​ได้​ส่ง​พวก​ผู้​ชาย​ไป​ทั่ว​เผ่า​เบนยามิน และ​บอก​ว่า “เรื่อง​ชั่วๆ อะไร​เช่น​นี้​เกิด​ขึ้น​ใน​หมู่​ท่าน
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Giô-suê 22:13 - Nhưng, trước tiên họ phái Phi-nê-a con trai Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đến Ga-la-át để nói chuyện với đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 22:14 - Phi-nê-a dẫn đầu một phái đoàn gồm mười nhà lãnh đạo, mỗi người đại diện một đại tộc Ít-ra-ên; họ đều thuộc hàng trưởng tộc.
  • Giô-suê 22:15 - Khi phái đoàn đến Ga-la-át, họ chất vấn người thuộc đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se:
  • Giô-suê 22:16 - “Toàn thể dân của Chúa Hằng Hữu muốn biết tại sao anh em dám phạm tội với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Từ bỏ Chúa Hằng Hữu, xây một bàn thờ để tỏ lòng phản nghịch Ngài.
  • Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
  • Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
  • Ma-thi-ơ 18:18 - Ta quả quyết với các con, điều gì các con cấm đoán dưới đất sẽ bị cấm đoán trên trời, điều gì các con cho thực hành dưới đất sẽ được thực hành trên trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:10 - Lúc kéo quân đến tấn công một thành nào, trước tiên anh em nên điều đình với thành ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:14 - anh em phải điều tra thật kỹ lưỡng. Nếu đúng là cả thành đều phạm tội kinh khủng ấy,
圣经
资源
计划
奉献