Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, chỉ yêu cầu giao nạp những người đồi bại ở Ghi-bê-a cho chúng tôi giết đi để giải tội cho Ít-ra-ên.” Nhưng người Bên-gia-min không chịu nghe lời.
  • 新标点和合本 - 现在你们要将基比亚的那些匪徒交出来,我们好治死他们,从以色列中除掉这恶。”便雅悯人却不肯听从他们弟兄以色列人的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你们要把基比亚的那些无赖交出来,我们好处死他们,从以色列中除掉这恶。”便雅悯人却不肯听从他们弟兄以色列人的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你们要把基比亚的那些无赖交出来,我们好处死他们,从以色列中除掉这恶。”便雅悯人却不肯听从他们弟兄以色列人的话。
  • 当代译本 - 现在把那些基比亚的无赖交出来,我们要处死他们,从以色列铲除罪恶。”便雅悯人却充耳不闻,
  • 圣经新译本 - 现在你们要把那些人,基比亚的无赖之徒,交出来,我们好处死他们,从以色列中除掉这恶。”只是便雅悯人却不肯听从他们的兄弟以色列人的话。
  • 中文标准译本 - 现在,你们要把基比亚的那些卑劣之徒交出来,让我们把他们处死,从以色列清除邪恶。”但便雅悯人不愿听从他们兄弟以色列人的话。
  • 现代标点和合本 - 现在你们要将基比亚的那些匪徒交出来,我们好治死他们,从以色列中除掉这恶。”便雅悯人却不肯听从他们弟兄以色列人的话。
  • 和合本(拼音版) - 现在你们要将基比亚的那些匪徒交出来,我们好治死他们,从以色列中除掉这恶。”便雅悯人却不肯听从他们弟兄以色列人的话。
  • New International Version - Now turn those wicked men of Gibeah over to us so that we may put them to death and purge the evil from Israel.” But the Benjamites would not listen to their fellow Israelites.
  • New International Reader's Version - Hand over to us those evil men of Gibeah. We’ll put them to death. In that way we’ll get rid of those evil people.” But the people of Benjamin wouldn’t listen to the other Israelites.
  • English Standard Version - Now therefore give up the men, the worthless fellows in Gibeah, that we may put them to death and purge evil from Israel.” But the Benjaminites would not listen to the voice of their brothers, the people of Israel.
  • New Living Translation - Give up those evil men, those troublemakers from Gibeah, so we can execute them and purge Israel of this evil.” But the people of Benjamin would not listen.
  • The Message - But they wouldn’t do it. The Benjaminites refused to listen to their brothers, the People of Israel. Instead they raised an army from all their cities and rallied at Gibeah to go to war against the People of Israel. In no time at all they had recruited from their cities twenty-six divisions of sword-wielding infantry. From Gibeah they got seven hundred hand-picked fighters, the best. There were another seven hundred supermarksmen who were ambidextrous—they could sling a stone at a hair and not miss.
  • Christian Standard Bible - Hand over the wicked men in Gibeah so we can put them to death and purge evil from Israel.” But the Benjaminites would not listen to their fellow Israelites.
  • New American Standard Bible - Now then, turn over the men, the worthless men who are in Gibeah, so that we may put them to death and remove this wickedness from Israel.” But the sons of Benjamin would not listen to the voice of their brothers, the sons of Israel.
  • New King James Version - Now therefore, deliver up the men, the perverted men who are in Gibeah, that we may put them to death and remove the evil from Israel!” But the children of Benjamin would not listen to the voice of their brethren, the children of Israel.
  • Amplified Bible - Now therefore, turn over the men [involved], the worthless and wicked men in Gibeah, so that we may put them to death and remove this wickedness from Israel.” But the Benjamites would not listen to the voice of their brothers, the sons of Israel.
  • American Standard Version - Now therefore deliver up the men, the base fellows, that are in Gibeah, that we may put them to death, and put away evil from Israel. But Benjamin would not hearken to the voice of their brethren the children of Israel.
  • King James Version - Now therefore deliver us the men, the children of Belial, which are in Gibeah, that we may put them to death, and put away evil from Israel. But the children of Benjamin would not hearken to the voice of their brethren the children of Israel:
  • New English Translation - Now, hand over the good-for-nothings in Gibeah so we can execute them and purge Israel of wickedness.” But the Benjaminites refused to listen to their Israelite brothers.
  • World English Bible - Now therefore deliver up the men, the wicked fellows who are in Gibeah, that we may put them to death and put away evil from Israel.” But Benjamin would not listen to the voice of their brothers, the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 現在你們要將基比亞的那些匪徒交出來,我們好治死他們,從以色列中除掉這惡。」便雅憫人卻不肯聽從他們弟兄以色列人的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你們要把基比亞的那些無賴交出來,我們好處死他們,從以色列中除掉這惡。」便雅憫人卻不肯聽從他們弟兄以色列人的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你們要把基比亞的那些無賴交出來,我們好處死他們,從以色列中除掉這惡。」便雅憫人卻不肯聽從他們弟兄以色列人的話。
  • 當代譯本 - 現在把那些基比亞的無賴交出來,我們要處死他們,從以色列剷除罪惡。」便雅憫人卻充耳不聞,
  • 聖經新譯本 - 現在你們要把那些人,基比亞的無賴之徒,交出來,我們好處死他們,從以色列中除掉這惡。”只是便雅憫人卻不肯聽從他們的兄弟以色列人的話。
  • 呂振中譯本 - 現在你們要將那些人、在 基比亞 的那些無賴子、交出來,我們好把他們處死,而從你們中間肅清 那 壞事。』 便雅憫 人 卻不情願聽他們族弟兄 以色列 人的話。
  • 中文標準譯本 - 現在,你們要把基比亞的那些卑劣之徒交出來,讓我們把他們處死,從以色列清除邪惡。」但便雅憫人不願聽從他們兄弟以色列人的話。
  • 現代標點和合本 - 現在你們要將基比亞的那些匪徒交出來,我們好治死他們,從以色列中除掉這惡。」便雅憫人卻不肯聽從他們弟兄以色列人的話。
  • 文理和合譯本 - 今以基比亞之匪徒付我、俾致之死、以除惡於以色列中、便雅憫人不聽同儕以色列人之言、
  • 文理委辦譯本 - 今以其庇亞之匪類、付於我手、俾我戮之、而除以色列族中之惡。便雅憫族不從同儕以色列之言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今以 基比亞 之匪類付於我、俾我治之死、而除惡於 以色列 中、 便雅憫 人不從其同族 同族原文作兄弟下同 以色列 人之言、
  • Nueva Versión Internacional - Entreguen ahora a esos malvados de Guibeá, para que los matemos y eliminemos así la maldad en Israel». Pero los de la tribu de Benjamín no quisieron hacerles caso a sus hermanos israelitas.
  • 현대인의 성경 - 너희는 이제 기브아의 그 불량배들을 우리 손에 넘겨라. 우리가 그들을 죽이고 이스라엘에서 이런 악한 일이 다시는 없도록 하겠다.” 그러나 베냐민 사람들은 그 형제들의 말을 듣지 않고
  • Новый Русский Перевод - Выдайте этих порочных людей из Гивы, чтобы мы могли предать их смерти и искоренить в Израиле зло. Но вениамитяне не хотели слушать своих соплеменников-израильтян.
  • Восточный перевод - Выдайте этих порочных людей из Гивы, чтобы мы могли предать их смерти и искоренить в Исраиле зло. Но вениамитяне не хотели слушать своих соплеменников-исраильтян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выдайте этих порочных людей из Гивы, чтобы мы могли предать их смерти и искоренить в Исраиле зло. Но вениамитяне не хотели слушать своих соплеменников-исраильтян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выдайте этих порочных людей из Гивы, чтобы мы могли предать их смерти и искоренить в Исроиле зло. Но вениамитяне не хотели слушать своих соплеменников-исроильтян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, livrez-nous sans tarder ces vauriens qui sont à Guibéa pour que nous les exécutions et que nous fassions disparaître le mal du milieu d’Israël ! Mais les Benjaminites ne voulurent pas écouter leurs compatriotes israélites.
  • リビングバイブル - あの悪事を働いた者たちを引き渡せ。彼らを処刑して、イスラエルから悪を除き去るのだ。」 しかし、ベニヤミン族は聞こうとはしませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Agora, entreguem esses canalhas de Gibeá, para que os matemos e eliminemos esse mal de Israel”. Mas os benjamitas não quiseram ouvir seus irmãos israelitas.
  • Hoffnung für alle - Liefert uns die Männer von Gibea aus. Wir werden diese skrupellosen Kerle töten. Eine solche Schandtat darf in Israel nicht geduldet werden!« Doch dazu waren die Benjaminiter nicht bereit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงมอบตัวผู้กระทำผิดจากกิเบอาห์มาให้เราประหาร เพื่อขจัดมลทินชั่วร้ายจากอิสราเอล” แต่ชาวเบนยามินไม่ฟังพี่น้องอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้​จง​มอบ​ตัว​เหล่า​ชาย​ชั่ว​ใน​กิเบอาห์​ให้​แก่​พวก​เรา เรา​จะ​ได้​ฆ่า​เขา และ​กำจัด​คน​ชั่ว​ร้าย​ออก​ไป​จาก​อิสราเอล” แต่​ชาว​เบนยามิน​ไม่​ฟัง​เสียง​พี่​น้อง​ชาว​อิสราเอล
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 2:25 - Nếu người này có tội với người khác, thì đã có thẩm phán phân xử. Nhưng nếu một người phạm tội với Chúa Hằng Hữu, thì ai dám xen vào?” Nhưng họ không nghe lời cha cảnh cáo, vì Chúa Hằng Hữu đã có ý định giết họ.
  • 2 Sa-mu-ên 20:21 - Nhưng, có một người tên là Sê-ba, gốc miền đồi núi Ép-ra-im, đang ở trong thành. Hắn dám nổi loạn chống Vua Đa-vít. Chỉ cần bà giao nạp Sê-ba là tôi sẽ rút quân ngay.” Người ấy nói Giô-áp: “Chúng tôi sẽ ném đầu nó qua tường cho ông.”
  • 2 Sa-mu-ên 20:22 - Rồi người ấy khéo léo thuyết phục dân trong thành. Họ bắt Sê-ba chặt đầu, ném ra cho Giô-áp. Giô-áp thổi kèn lui quân. Tướng sĩ rời thành, quay về Giê-ru-sa-lem.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:7 - Các nhân chứng phải lấy đá ném vào phạm nhân trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay. Như vậy, anh em diệt trừ người gian ác trong dân.
  • Rô-ma 1:32 - Dù họ biết rõ theo luật Đức Chúa Trời, người làm những việc ấy đều đáng chết, thế mà họ cứ phạm luật, lại còn khuyến khích người khác làm theo nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 20:1 - Lúc ấy có một người trong đám hạ cấp tên là Sê-ba, con của Bích-ri người Bên-gia-min, đứng ra thổi kèn kêu gọi người Ít-ra-ên: “Triều đình Đa-vít tan rã rồi! Con của Gie-sê chẳng giúp ích gì cho chúng ta đâu. Con dân Ít-ra-ên ơi! Ai về trại nấy đi thôi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:24 - thì cả hai phải bị dẫn ra ngoài thành, bị ném đá cho chết. Người con gái có tội vì đã không kêu cứu, dù việc xảy ra trong thành; còn người đàn ông có tội, vì đã xúc phạm vợ hứa của anh em mình. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • 2 Sa-mu-ên 23:6 - Trái lại, kẻ vô đạo sẽ bị vứt bỏ, như gai gốc, chẳng ai muốn động tay sờ mó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:5 - Còn người tiên tri, người nằm mơ đoán mộng kia phải bị xử tử, vì đã dạy bảo anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập. Vậy, anh em phải diệt trừ người ác trong dân chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • 2 Sử Ký 25:20 - Nhưng A-ma-xia không nghe, vì Đức Chúa Trời xếp đặt cho quân thù tiêu diệt vua, vì vua thờ các thần Ê-đôm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:21 - thì người ta sẽ đem người vợ đến trước nhà cha nàng, dân trong thành sẽ lấy đá ném cho nàng chết đi, vì nàng đã phạm tội trong Ít-ra-ên lúc còn ở trong nhà cha mình. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • 2 Sử Ký 13:7 - được những kẻ vô lại theo phò để phản bội Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, khi Rô-bô-am còn trẻ người non dạ, không đủ sức chống lại.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
  • Truyền Đạo 11:10 - Vậy đừng lo âu, và giữ thân thể con khỏe mạnh. Nên nhớ rằng tuổi trẻ và thời xuân xanh là vô nghĩa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:19 - nhân chứng ấy phải chịu hình phạt đúng như hình phạt nhân chứng định gán cho người. Như vậy người gian ác bị loại trừ khỏi cộng đồng.
  • Ô-sê 10:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, từ khi ở Ghi-bê-a, tại đó các ngươi phạm không chỉ một tội mà còn nhiều tội nữa! Các ngươi vẫn tiếp tục như vậy. Chẳng phải những kẻ gian ác ở Ghi-bê-a đã bị tấn công rồi sao?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:7 - Ai bắt cóc một anh em Ít-ra-ên để làm nô lệ hay đem bán, người ấy phải bị xử tử. Người ác như thế phải bị diệt trừ khỏi cộng đồng.
  • 1 Sa-mu-ên 30:22 - Nhưng có mấy người hung dữ trong số thuộc hạ Đa-vít lên tiếng: “Vì họ không đi với chúng ta nên không được chia chiến lợi phẩm. Ta chỉ trả vợ con cho họ rồi đuổi họ đi.”
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:13 - có những người gian ác, dụ dỗ dân trong thành đi thờ thần lạ,
  • Thẩm Phán 19:22 - Khi đang ăn uống vui vẻ, có một nhóm người tà ác trong thành kéo đến vây nhà, đập cửa, thét bảo cụ già: “Hãy đem ông khách của ông ra đây cho chúng tôi hành dâm.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:12 - Kẻ nào ngạo mạn không vâng theo chỉ thị của phán quan và thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, thì phải bị xử tử. Như vậy, người ác trong Ít-ra-ên sẽ bị diệt trừ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, chỉ yêu cầu giao nạp những người đồi bại ở Ghi-bê-a cho chúng tôi giết đi để giải tội cho Ít-ra-ên.” Nhưng người Bên-gia-min không chịu nghe lời.
  • 新标点和合本 - 现在你们要将基比亚的那些匪徒交出来,我们好治死他们,从以色列中除掉这恶。”便雅悯人却不肯听从他们弟兄以色列人的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你们要把基比亚的那些无赖交出来,我们好处死他们,从以色列中除掉这恶。”便雅悯人却不肯听从他们弟兄以色列人的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你们要把基比亚的那些无赖交出来,我们好处死他们,从以色列中除掉这恶。”便雅悯人却不肯听从他们弟兄以色列人的话。
  • 当代译本 - 现在把那些基比亚的无赖交出来,我们要处死他们,从以色列铲除罪恶。”便雅悯人却充耳不闻,
  • 圣经新译本 - 现在你们要把那些人,基比亚的无赖之徒,交出来,我们好处死他们,从以色列中除掉这恶。”只是便雅悯人却不肯听从他们的兄弟以色列人的话。
  • 中文标准译本 - 现在,你们要把基比亚的那些卑劣之徒交出来,让我们把他们处死,从以色列清除邪恶。”但便雅悯人不愿听从他们兄弟以色列人的话。
  • 现代标点和合本 - 现在你们要将基比亚的那些匪徒交出来,我们好治死他们,从以色列中除掉这恶。”便雅悯人却不肯听从他们弟兄以色列人的话。
  • 和合本(拼音版) - 现在你们要将基比亚的那些匪徒交出来,我们好治死他们,从以色列中除掉这恶。”便雅悯人却不肯听从他们弟兄以色列人的话。
  • New International Version - Now turn those wicked men of Gibeah over to us so that we may put them to death and purge the evil from Israel.” But the Benjamites would not listen to their fellow Israelites.
  • New International Reader's Version - Hand over to us those evil men of Gibeah. We’ll put them to death. In that way we’ll get rid of those evil people.” But the people of Benjamin wouldn’t listen to the other Israelites.
  • English Standard Version - Now therefore give up the men, the worthless fellows in Gibeah, that we may put them to death and purge evil from Israel.” But the Benjaminites would not listen to the voice of their brothers, the people of Israel.
  • New Living Translation - Give up those evil men, those troublemakers from Gibeah, so we can execute them and purge Israel of this evil.” But the people of Benjamin would not listen.
  • The Message - But they wouldn’t do it. The Benjaminites refused to listen to their brothers, the People of Israel. Instead they raised an army from all their cities and rallied at Gibeah to go to war against the People of Israel. In no time at all they had recruited from their cities twenty-six divisions of sword-wielding infantry. From Gibeah they got seven hundred hand-picked fighters, the best. There were another seven hundred supermarksmen who were ambidextrous—they could sling a stone at a hair and not miss.
  • Christian Standard Bible - Hand over the wicked men in Gibeah so we can put them to death and purge evil from Israel.” But the Benjaminites would not listen to their fellow Israelites.
  • New American Standard Bible - Now then, turn over the men, the worthless men who are in Gibeah, so that we may put them to death and remove this wickedness from Israel.” But the sons of Benjamin would not listen to the voice of their brothers, the sons of Israel.
  • New King James Version - Now therefore, deliver up the men, the perverted men who are in Gibeah, that we may put them to death and remove the evil from Israel!” But the children of Benjamin would not listen to the voice of their brethren, the children of Israel.
  • Amplified Bible - Now therefore, turn over the men [involved], the worthless and wicked men in Gibeah, so that we may put them to death and remove this wickedness from Israel.” But the Benjamites would not listen to the voice of their brothers, the sons of Israel.
  • American Standard Version - Now therefore deliver up the men, the base fellows, that are in Gibeah, that we may put them to death, and put away evil from Israel. But Benjamin would not hearken to the voice of their brethren the children of Israel.
  • King James Version - Now therefore deliver us the men, the children of Belial, which are in Gibeah, that we may put them to death, and put away evil from Israel. But the children of Benjamin would not hearken to the voice of their brethren the children of Israel:
  • New English Translation - Now, hand over the good-for-nothings in Gibeah so we can execute them and purge Israel of wickedness.” But the Benjaminites refused to listen to their Israelite brothers.
  • World English Bible - Now therefore deliver up the men, the wicked fellows who are in Gibeah, that we may put them to death and put away evil from Israel.” But Benjamin would not listen to the voice of their brothers, the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 現在你們要將基比亞的那些匪徒交出來,我們好治死他們,從以色列中除掉這惡。」便雅憫人卻不肯聽從他們弟兄以色列人的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你們要把基比亞的那些無賴交出來,我們好處死他們,從以色列中除掉這惡。」便雅憫人卻不肯聽從他們弟兄以色列人的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你們要把基比亞的那些無賴交出來,我們好處死他們,從以色列中除掉這惡。」便雅憫人卻不肯聽從他們弟兄以色列人的話。
  • 當代譯本 - 現在把那些基比亞的無賴交出來,我們要處死他們,從以色列剷除罪惡。」便雅憫人卻充耳不聞,
  • 聖經新譯本 - 現在你們要把那些人,基比亞的無賴之徒,交出來,我們好處死他們,從以色列中除掉這惡。”只是便雅憫人卻不肯聽從他們的兄弟以色列人的話。
  • 呂振中譯本 - 現在你們要將那些人、在 基比亞 的那些無賴子、交出來,我們好把他們處死,而從你們中間肅清 那 壞事。』 便雅憫 人 卻不情願聽他們族弟兄 以色列 人的話。
  • 中文標準譯本 - 現在,你們要把基比亞的那些卑劣之徒交出來,讓我們把他們處死,從以色列清除邪惡。」但便雅憫人不願聽從他們兄弟以色列人的話。
  • 現代標點和合本 - 現在你們要將基比亞的那些匪徒交出來,我們好治死他們,從以色列中除掉這惡。」便雅憫人卻不肯聽從他們弟兄以色列人的話。
  • 文理和合譯本 - 今以基比亞之匪徒付我、俾致之死、以除惡於以色列中、便雅憫人不聽同儕以色列人之言、
  • 文理委辦譯本 - 今以其庇亞之匪類、付於我手、俾我戮之、而除以色列族中之惡。便雅憫族不從同儕以色列之言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今以 基比亞 之匪類付於我、俾我治之死、而除惡於 以色列 中、 便雅憫 人不從其同族 同族原文作兄弟下同 以色列 人之言、
  • Nueva Versión Internacional - Entreguen ahora a esos malvados de Guibeá, para que los matemos y eliminemos así la maldad en Israel». Pero los de la tribu de Benjamín no quisieron hacerles caso a sus hermanos israelitas.
  • 현대인의 성경 - 너희는 이제 기브아의 그 불량배들을 우리 손에 넘겨라. 우리가 그들을 죽이고 이스라엘에서 이런 악한 일이 다시는 없도록 하겠다.” 그러나 베냐민 사람들은 그 형제들의 말을 듣지 않고
  • Новый Русский Перевод - Выдайте этих порочных людей из Гивы, чтобы мы могли предать их смерти и искоренить в Израиле зло. Но вениамитяне не хотели слушать своих соплеменников-израильтян.
  • Восточный перевод - Выдайте этих порочных людей из Гивы, чтобы мы могли предать их смерти и искоренить в Исраиле зло. Но вениамитяне не хотели слушать своих соплеменников-исраильтян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выдайте этих порочных людей из Гивы, чтобы мы могли предать их смерти и искоренить в Исраиле зло. Но вениамитяне не хотели слушать своих соплеменников-исраильтян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выдайте этих порочных людей из Гивы, чтобы мы могли предать их смерти и искоренить в Исроиле зло. Но вениамитяне не хотели слушать своих соплеменников-исроильтян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, livrez-nous sans tarder ces vauriens qui sont à Guibéa pour que nous les exécutions et que nous fassions disparaître le mal du milieu d’Israël ! Mais les Benjaminites ne voulurent pas écouter leurs compatriotes israélites.
  • リビングバイブル - あの悪事を働いた者たちを引き渡せ。彼らを処刑して、イスラエルから悪を除き去るのだ。」 しかし、ベニヤミン族は聞こうとはしませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Agora, entreguem esses canalhas de Gibeá, para que os matemos e eliminemos esse mal de Israel”. Mas os benjamitas não quiseram ouvir seus irmãos israelitas.
  • Hoffnung für alle - Liefert uns die Männer von Gibea aus. Wir werden diese skrupellosen Kerle töten. Eine solche Schandtat darf in Israel nicht geduldet werden!« Doch dazu waren die Benjaminiter nicht bereit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงมอบตัวผู้กระทำผิดจากกิเบอาห์มาให้เราประหาร เพื่อขจัดมลทินชั่วร้ายจากอิสราเอล” แต่ชาวเบนยามินไม่ฟังพี่น้องอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้​จง​มอบ​ตัว​เหล่า​ชาย​ชั่ว​ใน​กิเบอาห์​ให้​แก่​พวก​เรา เรา​จะ​ได้​ฆ่า​เขา และ​กำจัด​คน​ชั่ว​ร้าย​ออก​ไป​จาก​อิสราเอล” แต่​ชาว​เบนยามิน​ไม่​ฟัง​เสียง​พี่​น้อง​ชาว​อิสราเอล
  • 1 Sa-mu-ên 2:25 - Nếu người này có tội với người khác, thì đã có thẩm phán phân xử. Nhưng nếu một người phạm tội với Chúa Hằng Hữu, thì ai dám xen vào?” Nhưng họ không nghe lời cha cảnh cáo, vì Chúa Hằng Hữu đã có ý định giết họ.
  • 2 Sa-mu-ên 20:21 - Nhưng, có một người tên là Sê-ba, gốc miền đồi núi Ép-ra-im, đang ở trong thành. Hắn dám nổi loạn chống Vua Đa-vít. Chỉ cần bà giao nạp Sê-ba là tôi sẽ rút quân ngay.” Người ấy nói Giô-áp: “Chúng tôi sẽ ném đầu nó qua tường cho ông.”
  • 2 Sa-mu-ên 20:22 - Rồi người ấy khéo léo thuyết phục dân trong thành. Họ bắt Sê-ba chặt đầu, ném ra cho Giô-áp. Giô-áp thổi kèn lui quân. Tướng sĩ rời thành, quay về Giê-ru-sa-lem.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:7 - Các nhân chứng phải lấy đá ném vào phạm nhân trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay. Như vậy, anh em diệt trừ người gian ác trong dân.
  • Rô-ma 1:32 - Dù họ biết rõ theo luật Đức Chúa Trời, người làm những việc ấy đều đáng chết, thế mà họ cứ phạm luật, lại còn khuyến khích người khác làm theo nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 20:1 - Lúc ấy có một người trong đám hạ cấp tên là Sê-ba, con của Bích-ri người Bên-gia-min, đứng ra thổi kèn kêu gọi người Ít-ra-ên: “Triều đình Đa-vít tan rã rồi! Con của Gie-sê chẳng giúp ích gì cho chúng ta đâu. Con dân Ít-ra-ên ơi! Ai về trại nấy đi thôi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:24 - thì cả hai phải bị dẫn ra ngoài thành, bị ném đá cho chết. Người con gái có tội vì đã không kêu cứu, dù việc xảy ra trong thành; còn người đàn ông có tội, vì đã xúc phạm vợ hứa của anh em mình. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • 2 Sa-mu-ên 23:6 - Trái lại, kẻ vô đạo sẽ bị vứt bỏ, như gai gốc, chẳng ai muốn động tay sờ mó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:5 - Còn người tiên tri, người nằm mơ đoán mộng kia phải bị xử tử, vì đã dạy bảo anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập. Vậy, anh em phải diệt trừ người ác trong dân chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • 2 Sử Ký 25:20 - Nhưng A-ma-xia không nghe, vì Đức Chúa Trời xếp đặt cho quân thù tiêu diệt vua, vì vua thờ các thần Ê-đôm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:21 - thì người ta sẽ đem người vợ đến trước nhà cha nàng, dân trong thành sẽ lấy đá ném cho nàng chết đi, vì nàng đã phạm tội trong Ít-ra-ên lúc còn ở trong nhà cha mình. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • 2 Sử Ký 13:7 - được những kẻ vô lại theo phò để phản bội Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, khi Rô-bô-am còn trẻ người non dạ, không đủ sức chống lại.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
  • Truyền Đạo 11:10 - Vậy đừng lo âu, và giữ thân thể con khỏe mạnh. Nên nhớ rằng tuổi trẻ và thời xuân xanh là vô nghĩa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:19 - nhân chứng ấy phải chịu hình phạt đúng như hình phạt nhân chứng định gán cho người. Như vậy người gian ác bị loại trừ khỏi cộng đồng.
  • Ô-sê 10:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, từ khi ở Ghi-bê-a, tại đó các ngươi phạm không chỉ một tội mà còn nhiều tội nữa! Các ngươi vẫn tiếp tục như vậy. Chẳng phải những kẻ gian ác ở Ghi-bê-a đã bị tấn công rồi sao?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:7 - Ai bắt cóc một anh em Ít-ra-ên để làm nô lệ hay đem bán, người ấy phải bị xử tử. Người ác như thế phải bị diệt trừ khỏi cộng đồng.
  • 1 Sa-mu-ên 30:22 - Nhưng có mấy người hung dữ trong số thuộc hạ Đa-vít lên tiếng: “Vì họ không đi với chúng ta nên không được chia chiến lợi phẩm. Ta chỉ trả vợ con cho họ rồi đuổi họ đi.”
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:13 - có những người gian ác, dụ dỗ dân trong thành đi thờ thần lạ,
  • Thẩm Phán 19:22 - Khi đang ăn uống vui vẻ, có một nhóm người tà ác trong thành kéo đến vây nhà, đập cửa, thét bảo cụ già: “Hãy đem ông khách của ông ra đây cho chúng tôi hành dâm.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:12 - Kẻ nào ngạo mạn không vâng theo chỉ thị của phán quan và thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, thì phải bị xử tử. Như vậy, người ác trong Ít-ra-ên sẽ bị diệt trừ.
圣经
资源
计划
奉献