逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Bên-gia-min cũng nghe tin người Ít-ra-ên kéo lên Mích-pa. Người Ít-ra-ên hỏi tội ác kinh khiếp này đã xảy ra thể nào.
- 新标点和合本 - 以色列人上到米斯巴,便雅悯人都听见了。以色列人说:“请你将这件恶事的情由对我们说明。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 便雅悯人听见以色列人上了米斯巴。以色列人说:“请说,这恶事是怎么发生的呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 便雅悯人听见以色列人上了米斯巴。以色列人说:“请说,这恶事是怎么发生的呢?”
- 当代译本 - 便雅悯人也听见以色列人聚集在米斯巴的消息。以色列人问那个利未人:“请告诉我们,这件邪恶的事是怎么发生的?”
- 圣经新译本 - (以色列人上到米斯巴来,便雅悯人听见了。)以色列人说:“这件恶事是怎样发生的?你们说吧。”
- 中文标准译本 - 以色列人上到米斯巴,便雅悯人也听说了。 以色列人说:“请说,这件恶事是怎么发生的?”
- 现代标点和合本 - 以色列人上到米斯巴,便雅悯人都听见了。以色列人说:“请你将这件恶事的情由对我们说明。”
- 和合本(拼音版) - 以色列人上到米斯巴,便雅悯人都听见了。以色列人说:“请你将这件恶事的情由对我们说明。”
- New International Version - (The Benjamites heard that the Israelites had gone up to Mizpah.) Then the Israelites said, “Tell us how this awful thing happened.”
- New International Reader's Version - The tribe of Benjamin heard that the Israelites had gone up to Mizpah. The Israelites said, “Tell us how this awful thing happened.”
- English Standard Version - (Now the people of Benjamin heard that the people of Israel had gone up to Mizpah.) And the people of Israel said, “Tell us, how did this evil happen?”
- New Living Translation - (Word soon reached the land of Benjamin that the other tribes had gone up to Mizpah.) The Israelites then asked how this terrible crime had happened.
- The Message - Meanwhile the Benjaminites got wind that the Israelites were meeting at Mizpah. The People of Israel said, “Now tell us. How did this outrageous evil happen?”
- Christian Standard Bible - The Benjaminites heard that the Israelites had gone up to Mizpah. The Israelites asked, “Tell us, how did this evil act happen?”
- New American Standard Bible - (Now the sons of Benjamin heard that the sons of Israel had gone up to Mizpah.) And the sons of Israel said, “Tell us, how did this wickedness take place?”
- New King James Version - (Now the children of Benjamin heard that the children of Israel had gone up to Mizpah.) Then the children of Israel said, “Tell us, how did this wicked deed happen?”
- Amplified Bible - (Now the Benjamites [in whose territory the crime was committed] heard that the [other tribes of the] sons of Israel had gone up to Mizpah.) And the sons of Israel said, “How did this evil thing happen?”
- American Standard Version - (Now the children of Benjamin heard that the children of Israel were gone up to Mizpah.) And the children of Israel said, Tell us, how was this wickedness brought to pass?
- King James Version - (Now the children of Benjamin heard that the children of Israel were gone up to Mizpah.) Then said the children of Israel, Tell us, how was this wickedness?
- New English Translation - The Benjaminites heard that the Israelites had gone up to Mizpah. Then the Israelites said, “Explain how this wicked thing happened!”
- World English Bible - (Now the children of Benjamin heard that the children of Israel had gone up to Mizpah.) The children of Israel said, “Tell us, how did this wickedness happen?”
- 新標點和合本 - 以色列人上到米斯巴,便雅憫人都聽見了。以色列人說:「請你將這件惡事的情由對我們說明。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 便雅憫人聽見以色列人上了米斯巴。以色列人說:「請說,這惡事是怎麼發生的呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 便雅憫人聽見以色列人上了米斯巴。以色列人說:「請說,這惡事是怎麼發生的呢?」
- 當代譯本 - 便雅憫人也聽見以色列人聚集在米斯巴的消息。以色列人問那個利未人:「請告訴我們,這件邪惡的事是怎麼發生的?」
- 聖經新譯本 - (以色列人上到米斯巴來,便雅憫人聽見了。)以色列人說:“這件惡事是怎樣發生的?你們說吧。”
- 呂振中譯本 - 以色列 人上 米斯巴 、 便雅憫 人都聽見了。) 以色列 人說:『這件壞事的經過怎麼樣、請說說明白。』
- 中文標準譯本 - 以色列人上到米斯巴,便雅憫人也聽說了。 以色列人說:「請說,這件惡事是怎麼發生的?」
- 現代標點和合本 - 以色列人上到米斯巴,便雅憫人都聽見了。以色列人說:「請你將這件惡事的情由對我們說明。」
- 文理和合譯本 - 以色列人至米斯巴、為便雅憫人所聞、以色列人問曰、此惡之由、請以告我、
- 文理委辦譯本 - 其事為便雅憫族所聞。以色列族詢斯惡之原委。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人上至 米斯巴 、 便雅憫 人聞之、 以色列 人曰、當以此惡事之情由告我、
- Nueva Versión Internacional - A su vez, los de la tribu de Benjamín se enteraron de que los israelitas habían subido a Mizpa. Entonces los israelitas le dijeron al levita: —Cuéntanos cómo sucedió esta infamia.
- 현대인의 성경 - 이때 베냐민 사람들은 모든 이스라엘 사람들이 미스바에 모였다는 말을 들었다. 이스라엘 사람들이 죽음을 당한 그 여자의 남편에게 물었다. “어떻게 해서 이런 끔찍한 일이 일어났는지 말해 보시오.”
- Новый Русский Перевод - (А вениамитяне услышали о том, что израильтяне пошли в Мицпу.) И тогда израильтяне сказали: – Расскажите нам, как случилось это страшное дело.
- Восточный перевод - (А вениамитяне услышали о том, что исраильтяне пошли в Мицпу.) И тогда исраильтяне сказали: – Расскажите нам, как случилось это страшное дело.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (А вениамитяне услышали о том, что исраильтяне пошли в Мицпу.) И тогда исраильтяне сказали: – Расскажите нам, как случилось это страшное дело.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - (А вениамитяне услышали о том, что исроильтяне пошли в Мицпу.) И тогда исроильтяне сказали: – Расскажите нам, как случилось это страшное дело.
- La Bible du Semeur 2015 - Les Benjaminites apprirent que tous les autres Israélites s’étaient rendus à Mitspa. A cette réunion, les Israélites demandèrent qu’on leur explique comment ce crime avait été commis.
- リビングバイブル - イスラエル軍がミツパに集結したという知らせは、まもなくベニヤミン領内に伝わりました。イスラエルの指導者たちは殺された女の夫を呼んで、真相を話すよう求めました。
- Nova Versão Internacional - (Os benjamitas souberam que os israelitas haviam subido a Mispá.) Os israelitas perguntaram: “Como aconteceu essa perversidade?”
- Hoffnung für alle - Im Stammesgebiet von Benjamin wusste man von diesem Treffen. Die Israeliten fragten: »Sag doch, wie konnte dieses schreckliche Verbrechen nur geschehen?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (คนเผ่าเบนยามินได้ยินว่าคนอิสราเอลทุกเผ่าได้ขึ้นไปยังมิสปาห์) แล้วชนอิสราเอลกล่าวว่า “จงเล่าให้เราฟังว่าเรื่องเลวร้ายนี้เกิดขึ้นได้อย่างไร”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - (ชาวเบนยามินได้ยินว่าชาวอิสราเอลได้ขึ้นไปยังมิสปาห์แล้ว) และชาวอิสราเอลพูดว่า “บอกพวกเราเถิดว่า เรื่องชั่วร้ายเช่นนี้เกิดขึ้นได้อย่างไร”
交叉引用
- Lu-ca 14:31 - Có vua nào trước khi ra trận mà không bàn tính cẩn thận, với 10.000 quân trong tay, liệu có thể chống lại 20.000 địch quân đang tiến đánh mình không?
- Lu-ca 14:32 - Nếu không thể, vua phải sai sứ giả cầu hòa khi địch quân còn ở xa.
- Châm Ngôn 22:3 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.
- Ma-thi-ơ 5:25 - Khi có việc tranh chấp, nên tìm cách thỏa thuận với đối phương trước khi quá muộn; nếu không, họ sẽ đưa các con ra tòa, các con sẽ bị tống giam
- Lu-ca 12:58 - Nếu có việc tranh tụng, nên cố gắng điều đình với đối phương trước khi quá muộn. Nếu không, họ sẽ đưa anh chị em ra tòa, anh chị em sẽ bị tống giam,
- Lu-ca 12:59 - và ngồi tù cho đến khi trả xong đồng nợ cuối cùng.”
- Thẩm Phán 19:22 - Khi đang ăn uống vui vẻ, có một nhóm người tà ác trong thành kéo đến vây nhà, đập cửa, thét bảo cụ già: “Hãy đem ông khách của ông ra đây cho chúng tôi hành dâm.”
- Thẩm Phán 19:23 - Cụ già bước ra nói với họ: “Không được đâu, xin các ông đừng làm điều đại ác như vậy. Vì những người này là khách của tôi, đừng làm chuyện đồi bại thế.
- Thẩm Phán 19:24 - Tôi có một đứa con gái còn trinh và người ấy cũng có một cô vợ bé, để tôi đem họ ra, các ông làm nhục hay làm gì tùy ý. Nhưng với người ấy, xin đừng làm điều đồi bại này.”
- Thẩm Phán 19:25 - Nhưng họ không chịu nghe lời cụ già. Người Lê-vi bắt vợ bé và đẩy nàng ra ngoài. Những người trong thành lăng nhục nàng suốt đêm, thay phiên nhau hãm hiếp nàng đến rạng sáng. Cuối cùng, họ thả nàng ra.
- Thẩm Phán 19:26 - Người đàn bà về, ngã lăn trước cửa nhà chồng mình trọ, nằm đó cho đến khi trời sáng hẳn.
- Thẩm Phán 19:27 - Khi người chồng thức dậy, mở cửa ra để lên đường, thấy vợ lẽ nằm úp mặt ở đó, hai tay ở trên ngưỡng cửa.