Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, xin cộng đồng Ít-ra-ên quyết định phải giải quyết việc này như thế nào!”
  • 新标点和合本 - 你们以色列人都当筹划商议。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,你们大家,以色列人哪,在此提出你们的建议和对策吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,你们大家,以色列人哪,在此提出你们的建议和对策吧!”
  • 当代译本 - 以色列人啊,你们看该怎么处理吧!”
  • 圣经新译本 - 以色列人哪,你们都要说出你们的意见,也要在这里提出你们的对策。”
  • 中文标准译本 - 现在,你们全体以色列人哪,请你们表态,给出建议吧!”
  • 现代标点和合本 - 你们以色列人都当筹划商议。”
  • 和合本(拼音版) - 你们以色列人都当筹划商议。”
  • New International Version - Now, all you Israelites, speak up and tell me what you have decided to do.”
  • New International Reader's Version - All you men of Israel, speak up now. Tell me what you have decided to do.”
  • English Standard Version - Behold, you people of Israel, all of you, give your advice and counsel here.”
  • New Living Translation - Now then, all of you—the entire community of Israel—must decide here and now what should be done about this!”
  • Christian Standard Bible - Look, all of you are Israelites. Give your judgment and verdict here and now.”
  • New American Standard Bible - Behold, all you sons of Israel, give your response and advice here.”
  • New King James Version - Look! All of you are children of Israel; give your advice and counsel here and now!”
  • Amplified Bible - Now then, all you sons of Israel, all of you, give your advice and counsel here [regarding what should be done].”
  • American Standard Version - Behold, ye children of Israel, all of you, give here your advice and counsel.
  • King James Version - Behold, ye are all children of Israel; give here your advice and counsel.
  • New English Translation - All you Israelites, make a decision here!”
  • World English Bible - Behold, you children of Israel, all of you, give here your advice and counsel.”
  • 新標點和合本 - 你們以色列人都當籌劃商議。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,你們大家,以色列人哪,在此提出你們的建議和對策吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,你們大家,以色列人哪,在此提出你們的建議和對策吧!」
  • 當代譯本 - 以色列人啊,你們看該怎麼處理吧!」
  • 聖經新譯本 - 以色列人哪,你們都要說出你們的意見,也要在這裡提出你們的對策。”
  • 呂振中譯本 - 你們都注意吧, 以色列 人哪;對於這事、你們務要發表言論和計謀。』
  • 中文標準譯本 - 現在,你們全體以色列人哪,請你們表態,給出建議吧!」
  • 現代標點和合本 - 你們以色列人都當籌劃商議。」
  • 文理和合譯本 - 請爾以色列眾為之畫策、而建議焉、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾有眾、在以色列族中斟酌、當如何以處。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾 以色列 人俱在此、當計議斟酌、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora, todos ustedes israelitas, opinen y tomen una decisión aquí mismo.
  • 현대인의 성경 - 이제 이 일을 어떻게 처리할 것인지 여러분의 의견을 말해 보시오.”
  • Новый Русский Перевод - Итак, все вы, израильтяне, выскажитесь и дайте свой совет.
  • Восточный перевод - Итак, все вы, исраильтяне, выскажитесь и дайте свой совет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, все вы, исраильтяне, выскажитесь и дайте свой совет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, все вы, исроильтяне, выскажитесь и дайте свой совет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous voici tous réunis, Israélites. A vous de délibérer et de tenir conseil ici même.
  • リビングバイブル - さあ、皆さん、どうか協議してください。」
  • Nova Versão Internacional - Agora, todos vocês, israelitas, manifestem-se e deem o seu veredicto”.
  • Hoffnung für alle - Darum seid ihr alle hier versammelt. Männer von Israel, bildet euch ein Urteil und entscheidet, was zu tun ist!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้พี่น้องอิสราเอลทั้งหลาย โปรดแถลงข้อวินิจฉัยของท่านแก่ข้าพเจ้าด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พวก​ท่าน​ชาว​อิสราเอล​ทุก​ท่าน จง​ให้​คำ​แนะนำ​และ​คำ​ปรึกษา​เถิด”
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • Châm Ngôn 20:18 - Chỉ nhờ hội bàn mới thành kế hoạch; khi có cao kiến mới động binh đao.
  • Châm Ngôn 24:6 - Đánh giặc phải nhờ mưu khôn ngoan; muốn chiến thắng, cần nhiều mưu sĩ.
  • Giô-suê 9:14 - Các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên nghe theo lời họ, không cầu xin chỉ thị của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:1 - “Anh em là con dân của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, nên không được cắt da thịt mình hay cạo tóc phía trên trán trong dịp tang chế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:10 - Tôi không có ý nói về người ngoại đạo gian dâm, hoặc tham lam, trộm cắp, thờ thần tượng, vì nếu thế, anh chị em phải ra khỏi thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:12 - Vì chúng ta không có phận sự xét xử người thế gian, nhưng phải nghiêm minh xét xử người phạm tội trong Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:1 - Được tin trong vòng anh chị em có việc gian dâm ghê tởm—hơn cả các dân ngoại đạo. Có người dám lấy vợ kế của cha mình.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 19:30 - Mọi người thấy vậy đều nói: “Từ ngày Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, người ta chưa hề thấy một việc như thế. Hãy suy xét điều đó! Chúng ta phải làm gì? Ai sẽ phản kháng?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, xin cộng đồng Ít-ra-ên quyết định phải giải quyết việc này như thế nào!”
  • 新标点和合本 - 你们以色列人都当筹划商议。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,你们大家,以色列人哪,在此提出你们的建议和对策吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,你们大家,以色列人哪,在此提出你们的建议和对策吧!”
  • 当代译本 - 以色列人啊,你们看该怎么处理吧!”
  • 圣经新译本 - 以色列人哪,你们都要说出你们的意见,也要在这里提出你们的对策。”
  • 中文标准译本 - 现在,你们全体以色列人哪,请你们表态,给出建议吧!”
  • 现代标点和合本 - 你们以色列人都当筹划商议。”
  • 和合本(拼音版) - 你们以色列人都当筹划商议。”
  • New International Version - Now, all you Israelites, speak up and tell me what you have decided to do.”
  • New International Reader's Version - All you men of Israel, speak up now. Tell me what you have decided to do.”
  • English Standard Version - Behold, you people of Israel, all of you, give your advice and counsel here.”
  • New Living Translation - Now then, all of you—the entire community of Israel—must decide here and now what should be done about this!”
  • Christian Standard Bible - Look, all of you are Israelites. Give your judgment and verdict here and now.”
  • New American Standard Bible - Behold, all you sons of Israel, give your response and advice here.”
  • New King James Version - Look! All of you are children of Israel; give your advice and counsel here and now!”
  • Amplified Bible - Now then, all you sons of Israel, all of you, give your advice and counsel here [regarding what should be done].”
  • American Standard Version - Behold, ye children of Israel, all of you, give here your advice and counsel.
  • King James Version - Behold, ye are all children of Israel; give here your advice and counsel.
  • New English Translation - All you Israelites, make a decision here!”
  • World English Bible - Behold, you children of Israel, all of you, give here your advice and counsel.”
  • 新標點和合本 - 你們以色列人都當籌劃商議。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,你們大家,以色列人哪,在此提出你們的建議和對策吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,你們大家,以色列人哪,在此提出你們的建議和對策吧!」
  • 當代譯本 - 以色列人啊,你們看該怎麼處理吧!」
  • 聖經新譯本 - 以色列人哪,你們都要說出你們的意見,也要在這裡提出你們的對策。”
  • 呂振中譯本 - 你們都注意吧, 以色列 人哪;對於這事、你們務要發表言論和計謀。』
  • 中文標準譯本 - 現在,你們全體以色列人哪,請你們表態,給出建議吧!」
  • 現代標點和合本 - 你們以色列人都當籌劃商議。」
  • 文理和合譯本 - 請爾以色列眾為之畫策、而建議焉、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾有眾、在以色列族中斟酌、當如何以處。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾 以色列 人俱在此、當計議斟酌、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora, todos ustedes israelitas, opinen y tomen una decisión aquí mismo.
  • 현대인의 성경 - 이제 이 일을 어떻게 처리할 것인지 여러분의 의견을 말해 보시오.”
  • Новый Русский Перевод - Итак, все вы, израильтяне, выскажитесь и дайте свой совет.
  • Восточный перевод - Итак, все вы, исраильтяне, выскажитесь и дайте свой совет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, все вы, исраильтяне, выскажитесь и дайте свой совет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, все вы, исроильтяне, выскажитесь и дайте свой совет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous voici tous réunis, Israélites. A vous de délibérer et de tenir conseil ici même.
  • リビングバイブル - さあ、皆さん、どうか協議してください。」
  • Nova Versão Internacional - Agora, todos vocês, israelitas, manifestem-se e deem o seu veredicto”.
  • Hoffnung für alle - Darum seid ihr alle hier versammelt. Männer von Israel, bildet euch ein Urteil und entscheidet, was zu tun ist!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้พี่น้องอิสราเอลทั้งหลาย โปรดแถลงข้อวินิจฉัยของท่านแก่ข้าพเจ้าด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พวก​ท่าน​ชาว​อิสราเอล​ทุก​ท่าน จง​ให้​คำ​แนะนำ​และ​คำ​ปรึกษา​เถิด”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • Châm Ngôn 20:18 - Chỉ nhờ hội bàn mới thành kế hoạch; khi có cao kiến mới động binh đao.
  • Châm Ngôn 24:6 - Đánh giặc phải nhờ mưu khôn ngoan; muốn chiến thắng, cần nhiều mưu sĩ.
  • Giô-suê 9:14 - Các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên nghe theo lời họ, không cầu xin chỉ thị của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:1 - “Anh em là con dân của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, nên không được cắt da thịt mình hay cạo tóc phía trên trán trong dịp tang chế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:10 - Tôi không có ý nói về người ngoại đạo gian dâm, hoặc tham lam, trộm cắp, thờ thần tượng, vì nếu thế, anh chị em phải ra khỏi thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:12 - Vì chúng ta không có phận sự xét xử người thế gian, nhưng phải nghiêm minh xét xử người phạm tội trong Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:1 - Được tin trong vòng anh chị em có việc gian dâm ghê tởm—hơn cả các dân ngoại đạo. Có người dám lấy vợ kế của cha mình.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 19:30 - Mọi người thấy vậy đều nói: “Từ ngày Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, người ta chưa hề thấy một việc như thế. Hãy suy xét điều đó! Chúng ta phải làm gì? Ai sẽ phản kháng?”
圣经
资源
计划
奉献