Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại Mích-pa, người Ít-ra-ên có lời thề này: “Chúng ta sẽ không gả con gái mình cho người Bên-gia-min.”
  • 新标点和合本 - 以色列人在米斯巴曾起誓说:“我们都不将女儿给便雅悯人为妻。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人在米斯巴曾起誓说:“我们中谁都不把女儿嫁给便雅悯人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人在米斯巴曾起誓说:“我们中谁都不把女儿嫁给便雅悯人。”
  • 当代译本 - 以色列人曾在米斯巴起誓不把女儿嫁给便雅悯人。
  • 圣经新译本 - 以色列人在米斯巴曾经起誓说:“我们中间不可有人把自己的女儿嫁给便雅悯人作妻子。”
  • 中文标准译本 - 以色列人曾在米斯巴起誓说:“我们当中谁也不可把女儿嫁给便雅悯人为妻。”
  • 现代标点和合本 - 以色列人在米斯巴曾起誓说:“我们都不将女儿给便雅悯人为妻。”
  • 和合本(拼音版) - 以色列人在米斯巴曾起誓说:“我们都不将女儿给便雅悯人为妻。”
  • New International Version - The men of Israel had taken an oath at Mizpah: “Not one of us will give his daughter in marriage to a Benjamite.”
  • New International Reader's Version - The men of Israel had made a promise at Mizpah. They had said, “Not one of us will give his daughter to be married to a man from Benjamin.”
  • English Standard Version - Now the men of Israel had sworn at Mizpah, “No one of us shall give his daughter in marriage to Benjamin.”
  • New Living Translation - The Israelites had vowed at Mizpah, “We will never give our daughters in marriage to a man from the tribe of Benjamin.”
  • The Message - Back at Mizpah the men of Israel had taken an oath: “No man among us will give his daughter to a Benjaminite in marriage.”
  • Christian Standard Bible - The men of Israel had sworn an oath at Mizpah: “None of us will give his daughter to a Benjaminite in marriage.”
  • New American Standard Bible - Now the men of Israel had sworn in Mizpah, saying, “None of us shall give his daughter to Benjamin in marriage.”
  • New King James Version - Now the men of Israel had sworn an oath at Mizpah, saying, “None of us shall give his daughter to Benjamin as a wife.”
  • Amplified Bible - Now the men of Israel had sworn [an oath] at Mizpah, “None of us shall give his daughter in marriage to [a man of] Benjamin.”
  • American Standard Version - Now the men of Israel had sworn in Mizpah, saying, There shall not any of us give his daughter unto Benjamin to wife.
  • King James Version - Now the men of Israel had sworn in Mizpah, saying, There shall not any of us give his daughter unto Benjamin to wife.
  • New English Translation - The Israelites had taken an oath in Mizpah, saying, “Not one of us will allow his daughter to marry a Benjaminite.”
  • World English Bible - Now the men of Israel had sworn in Mizpah, saying, “None of us will give his daughter to Benjamin as a wife.”
  • 新標點和合本 - 以色列人在米斯巴曾起誓說:「我們都不將女兒給便雅憫人為妻。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人在米斯巴曾起誓說:「我們中誰都不把女兒嫁給便雅憫人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人在米斯巴曾起誓說:「我們中誰都不把女兒嫁給便雅憫人。」
  • 當代譯本 - 以色列人曾在米斯巴起誓不把女兒嫁給便雅憫人。
  • 聖經新譯本 - 以色列人在米斯巴曾經起誓說:“我們中間不可有人把自己的女兒嫁給便雅憫人作妻子。”
  • 呂振中譯本 - 以色列 人在 米斯巴 曾起過誓說:『我們各人都不將女兒給 便雅憫 人 為妻。』
  • 中文標準譯本 - 以色列人曾在米斯巴起誓說:「我們當中誰也不可把女兒嫁給便雅憫人為妻。」
  • 現代標點和合本 - 以色列人在米斯巴曾起誓說:「我們都不將女兒給便雅憫人為妻。」
  • 文理和合譯本 - 以色列人曾在米斯巴誓曰、我儕皆不以女妻便雅憫人、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族在米斯巴曾誓曰、我族之女、勿妻便雅憫族。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人在 米斯巴 曾誓曰、我儕皆不以女妻 便雅憫 人、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas habían jurado en Mizpa: «Ninguno de nosotros dará su hija en matrimonio a un benjaminita».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 사람들은 미스바에 다시 모여 자기들의 딸을 베냐민 사람에 게 시집보내지 않기로 맹세하였다.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне поклялись в Мицпе: – Никто из нас не отдаст свою дочь замуж за вениамитянина.
  • Восточный перевод - Исраильтяне поклялись в Мицпе: – Никто из нас не отдаст свою дочь замуж за вениамитянина.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне поклялись в Мицпе: – Никто из нас не отдаст свою дочь замуж за вениамитянина.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне поклялись в Мицпе: – Никто из нас не отдаст свою дочь замуж за вениамитянина.
  • La Bible du Semeur 2015 - A Mitspa, les hommes avaient fait le serment qu’aucun d’entre eux ne donnerait sa fille en mariage à un Benjaminite.
  • リビングバイブル - イスラエルの指導者たちはミツパで、自分の娘をベニヤミン族へは嫁がせないという誓いを立てました。
  • Nova Versão Internacional - Os homens de Israel tinham feito este juramento em Mispá: “Nenhum de nós dará sua filha em casamento a um benjamita”.
  • Hoffnung für alle - Als die Israeliten in Mizpa versammelt gewesen waren, hatten sie geschworen: »Keiner von uns wird jemals seine Tochter einem Benjaminiter zur Frau geben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวอิสราเอลได้กล่าวปฏิญาณที่มิสปาห์ว่า “จะไม่มีใครสักคนในพวกเรายอมยกบุตรสาวของตนให้แก่ชาวเบนยามิน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ชาว​อิสราเอล​ได้​สาบาน​ที่​มิสปาห์​ว่า “จะ​ไม่​มี​ใคร​ใน​หมู่​พวก​เรา ที่​จะ​ให้​บุตร​สาว​ไป​แต่งงาน​กับ​ชาว​เบนยามิน”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 34:12 - Phải thận trọng, không được kết ước với các dân bản xứ, vì nếu làm vậy, họ sẽ sống chung và trở thành cạm bẫy dỗ dành các ngươi phạm tội.
  • Xuất Ai Cập 34:13 - Nhưng phải đập nát bàn thờ, trụ thờ, và thần tượng của họ.
  • Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
  • Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Thẩm Phán 11:30 - Giép-thê khấn nguyện với Chúa Hằng Hữu: “Nếu Chúa cho tôi chiến thắng quân Am-môn,
  • Thẩm Phán 11:31 - thì lúc trở về, tôi sẽ dâng tế lễ thiêu lên Chúa bất kỳ người hay vật nào từ trong nhà ra đón tôi trước tiên.”
  • Mác 6:23 - Vua hứa với cô gái: “Con muốn xin gì, ta cũng cho, dù xin phân nửa nước, ta cũng bằng lòng.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:28 - Nhưng một người thấy ông và nói: “Cha của ông đã buộc quân lính thề rằng bất cứ ai ăn trong ngày hôm nay sẽ bị nguyền rủa. Đó là lý do mọi người đều kiệt sức.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:29 - Giô-na-than nói: “Cha tôi đã gây khó khăn cho chúng ta! Nhờ nếm tí mật này, tôi thấy tỉnh người.
  • 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
  • Thẩm Phán 20:10 - Một phần mười quân số sẽ lo việc tiếp tế lương thực, để chín phần còn lại rảnh tay trừng trị Ghê-ba của Bên-gia-min về tội xấu xa họ đã phạm.”
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • Thẩm Phán 21:7 - Tìm đâu ra vợ cho những người Bên-gia-min sống sót, vì chúng ta đã thề trước Chúa Hằng Hữu sẽ không gả con gái cho họ?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • Thẩm Phán 21:5 - Sau đó, họ hỏi nhau: “Có đại tộc nào vắng mặt trong đại hội trước mặt Chúa Hằng Hữu tại Mích-pa không?” Vì họ đã thề rằng ai không đến dự đại hội này phải bị xử tử.
  • Thẩm Phán 20:8 - Mọi người đồng loạt đứng dậy, nói: “Không một ai trong chúng ta sẽ trở về nhà! Không, dù một người trong chúng ta!
  • Truyền Đạo 5:2 - Đừng hấp tấp hứa nguyện, và đừng vội vàng trình những sự việc trước mặt Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời ở trên trời, còn con ở dưới đất. Vậy hãy nói lời ngắn gọn.
  • Thẩm Phán 21:18 - Nhưng, chúng ta không thể gả con gái mình cho họ được, vì Ít-ra-ên đã thề hễ ai gả con cho người Bên-gia-min đều phải bị nguyền rủa.”
  • Thẩm Phán 20:1 - Toàn dân Ít-ra-ên hiệp thành một, từ phía bắc của Đan cho đến phía nam của Bê-e-sê-ba, cả xứ Ga-la-át, kéo đến họp tại Mích-pa trước mặt Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại Mích-pa, người Ít-ra-ên có lời thề này: “Chúng ta sẽ không gả con gái mình cho người Bên-gia-min.”
  • 新标点和合本 - 以色列人在米斯巴曾起誓说:“我们都不将女儿给便雅悯人为妻。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人在米斯巴曾起誓说:“我们中谁都不把女儿嫁给便雅悯人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人在米斯巴曾起誓说:“我们中谁都不把女儿嫁给便雅悯人。”
  • 当代译本 - 以色列人曾在米斯巴起誓不把女儿嫁给便雅悯人。
  • 圣经新译本 - 以色列人在米斯巴曾经起誓说:“我们中间不可有人把自己的女儿嫁给便雅悯人作妻子。”
  • 中文标准译本 - 以色列人曾在米斯巴起誓说:“我们当中谁也不可把女儿嫁给便雅悯人为妻。”
  • 现代标点和合本 - 以色列人在米斯巴曾起誓说:“我们都不将女儿给便雅悯人为妻。”
  • 和合本(拼音版) - 以色列人在米斯巴曾起誓说:“我们都不将女儿给便雅悯人为妻。”
  • New International Version - The men of Israel had taken an oath at Mizpah: “Not one of us will give his daughter in marriage to a Benjamite.”
  • New International Reader's Version - The men of Israel had made a promise at Mizpah. They had said, “Not one of us will give his daughter to be married to a man from Benjamin.”
  • English Standard Version - Now the men of Israel had sworn at Mizpah, “No one of us shall give his daughter in marriage to Benjamin.”
  • New Living Translation - The Israelites had vowed at Mizpah, “We will never give our daughters in marriage to a man from the tribe of Benjamin.”
  • The Message - Back at Mizpah the men of Israel had taken an oath: “No man among us will give his daughter to a Benjaminite in marriage.”
  • Christian Standard Bible - The men of Israel had sworn an oath at Mizpah: “None of us will give his daughter to a Benjaminite in marriage.”
  • New American Standard Bible - Now the men of Israel had sworn in Mizpah, saying, “None of us shall give his daughter to Benjamin in marriage.”
  • New King James Version - Now the men of Israel had sworn an oath at Mizpah, saying, “None of us shall give his daughter to Benjamin as a wife.”
  • Amplified Bible - Now the men of Israel had sworn [an oath] at Mizpah, “None of us shall give his daughter in marriage to [a man of] Benjamin.”
  • American Standard Version - Now the men of Israel had sworn in Mizpah, saying, There shall not any of us give his daughter unto Benjamin to wife.
  • King James Version - Now the men of Israel had sworn in Mizpah, saying, There shall not any of us give his daughter unto Benjamin to wife.
  • New English Translation - The Israelites had taken an oath in Mizpah, saying, “Not one of us will allow his daughter to marry a Benjaminite.”
  • World English Bible - Now the men of Israel had sworn in Mizpah, saying, “None of us will give his daughter to Benjamin as a wife.”
  • 新標點和合本 - 以色列人在米斯巴曾起誓說:「我們都不將女兒給便雅憫人為妻。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人在米斯巴曾起誓說:「我們中誰都不把女兒嫁給便雅憫人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人在米斯巴曾起誓說:「我們中誰都不把女兒嫁給便雅憫人。」
  • 當代譯本 - 以色列人曾在米斯巴起誓不把女兒嫁給便雅憫人。
  • 聖經新譯本 - 以色列人在米斯巴曾經起誓說:“我們中間不可有人把自己的女兒嫁給便雅憫人作妻子。”
  • 呂振中譯本 - 以色列 人在 米斯巴 曾起過誓說:『我們各人都不將女兒給 便雅憫 人 為妻。』
  • 中文標準譯本 - 以色列人曾在米斯巴起誓說:「我們當中誰也不可把女兒嫁給便雅憫人為妻。」
  • 現代標點和合本 - 以色列人在米斯巴曾起誓說:「我們都不將女兒給便雅憫人為妻。」
  • 文理和合譯本 - 以色列人曾在米斯巴誓曰、我儕皆不以女妻便雅憫人、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族在米斯巴曾誓曰、我族之女、勿妻便雅憫族。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人在 米斯巴 曾誓曰、我儕皆不以女妻 便雅憫 人、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas habían jurado en Mizpa: «Ninguno de nosotros dará su hija en matrimonio a un benjaminita».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 사람들은 미스바에 다시 모여 자기들의 딸을 베냐민 사람에 게 시집보내지 않기로 맹세하였다.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне поклялись в Мицпе: – Никто из нас не отдаст свою дочь замуж за вениамитянина.
  • Восточный перевод - Исраильтяне поклялись в Мицпе: – Никто из нас не отдаст свою дочь замуж за вениамитянина.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне поклялись в Мицпе: – Никто из нас не отдаст свою дочь замуж за вениамитянина.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне поклялись в Мицпе: – Никто из нас не отдаст свою дочь замуж за вениамитянина.
  • La Bible du Semeur 2015 - A Mitspa, les hommes avaient fait le serment qu’aucun d’entre eux ne donnerait sa fille en mariage à un Benjaminite.
  • リビングバイブル - イスラエルの指導者たちはミツパで、自分の娘をベニヤミン族へは嫁がせないという誓いを立てました。
  • Nova Versão Internacional - Os homens de Israel tinham feito este juramento em Mispá: “Nenhum de nós dará sua filha em casamento a um benjamita”.
  • Hoffnung für alle - Als die Israeliten in Mizpa versammelt gewesen waren, hatten sie geschworen: »Keiner von uns wird jemals seine Tochter einem Benjaminiter zur Frau geben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวอิสราเอลได้กล่าวปฏิญาณที่มิสปาห์ว่า “จะไม่มีใครสักคนในพวกเรายอมยกบุตรสาวของตนให้แก่ชาวเบนยามิน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ชาว​อิสราเอล​ได้​สาบาน​ที่​มิสปาห์​ว่า “จะ​ไม่​มี​ใคร​ใน​หมู่​พวก​เรา ที่​จะ​ให้​บุตร​สาว​ไป​แต่งงาน​กับ​ชาว​เบนยามิน”
  • Xuất Ai Cập 34:12 - Phải thận trọng, không được kết ước với các dân bản xứ, vì nếu làm vậy, họ sẽ sống chung và trở thành cạm bẫy dỗ dành các ngươi phạm tội.
  • Xuất Ai Cập 34:13 - Nhưng phải đập nát bàn thờ, trụ thờ, và thần tượng của họ.
  • Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
  • Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
  • Thẩm Phán 11:30 - Giép-thê khấn nguyện với Chúa Hằng Hữu: “Nếu Chúa cho tôi chiến thắng quân Am-môn,
  • Thẩm Phán 11:31 - thì lúc trở về, tôi sẽ dâng tế lễ thiêu lên Chúa bất kỳ người hay vật nào từ trong nhà ra đón tôi trước tiên.”
  • Mác 6:23 - Vua hứa với cô gái: “Con muốn xin gì, ta cũng cho, dù xin phân nửa nước, ta cũng bằng lòng.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:28 - Nhưng một người thấy ông và nói: “Cha của ông đã buộc quân lính thề rằng bất cứ ai ăn trong ngày hôm nay sẽ bị nguyền rủa. Đó là lý do mọi người đều kiệt sức.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:29 - Giô-na-than nói: “Cha tôi đã gây khó khăn cho chúng ta! Nhờ nếm tí mật này, tôi thấy tỉnh người.
  • 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
  • Thẩm Phán 20:10 - Một phần mười quân số sẽ lo việc tiếp tế lương thực, để chín phần còn lại rảnh tay trừng trị Ghê-ba của Bên-gia-min về tội xấu xa họ đã phạm.”
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • Thẩm Phán 21:7 - Tìm đâu ra vợ cho những người Bên-gia-min sống sót, vì chúng ta đã thề trước Chúa Hằng Hữu sẽ không gả con gái cho họ?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • Thẩm Phán 21:5 - Sau đó, họ hỏi nhau: “Có đại tộc nào vắng mặt trong đại hội trước mặt Chúa Hằng Hữu tại Mích-pa không?” Vì họ đã thề rằng ai không đến dự đại hội này phải bị xử tử.
  • Thẩm Phán 20:8 - Mọi người đồng loạt đứng dậy, nói: “Không một ai trong chúng ta sẽ trở về nhà! Không, dù một người trong chúng ta!
  • Truyền Đạo 5:2 - Đừng hấp tấp hứa nguyện, và đừng vội vàng trình những sự việc trước mặt Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời ở trên trời, còn con ở dưới đất. Vậy hãy nói lời ngắn gọn.
  • Thẩm Phán 21:18 - Nhưng, chúng ta không thể gả con gái mình cho họ được, vì Ít-ra-ên đã thề hễ ai gả con cho người Bên-gia-min đều phải bị nguyền rủa.”
  • Thẩm Phán 20:1 - Toàn dân Ít-ra-ên hiệp thành một, từ phía bắc của Đan cho đến phía nam của Bê-e-sê-ba, cả xứ Ga-la-át, kéo đến họp tại Mích-pa trước mặt Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献