Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thần Linh của Chúa Hằng Hữu ngự trên Ốt-ni-ên, rồi ông trở thành phán quan của Ít-ra-ên. Ông tiến quân chống lại Vua Cu-san Ri-sa-tha-im, của A-ram, Chúa Hằng Hữu cho Ốt-ni-ên chiến thắng vua ấy.
  • 新标点和合本 - 耶和华的灵降在他身上,他就作了以色列的士师,出去争战。耶和华将美索不达米亚王古珊利萨田交在他手中,他便胜了古珊利萨田。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的灵降在他身上,他就作了以色列的士师。他出去争战,耶和华将亚兰王古珊‧利萨田交在他手中,他的手战胜了古珊‧利萨田。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的灵降在他身上,他就作了以色列的士师。他出去争战,耶和华将亚兰王古珊‧利萨田交在他手中,他的手战胜了古珊‧利萨田。
  • 当代译本 - 耶和华的灵降在俄陀聂身上,他就做了以色列的士师,领兵出战。耶和华将美索不达米亚王古珊·利萨田交在他手中,他便战胜了古珊·利萨田。
  • 圣经新译本 - 耶和华的灵临到他身上,他就治理以色列人;他出去作战,耶和华把亚兰王古珊.利萨田交在他手中,他的能力就胜过了古珊.利萨田。
  • 中文标准译本 - 耶和华的灵临到俄陀聂身上,他就作了以色列的士师。他出去作战,耶和华把亚兰王古珊·利萨田交在他手中,他的手就制伏了古珊·利萨田。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的灵降在他身上,他就做了以色列的士师,出去争战。耶和华将美索不达米亚王古珊利萨田交在他手中,他便胜了古珊利萨田。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的灵降在他身上,他就作了以色列的士师,出去争战。耶和华将美索不达米亚王古珊利萨田交在他手中,他便胜了古珊利萨田。
  • New International Version - The Spirit of the Lord came on him, so that he became Israel’s judge and went to war. The Lord gave Cushan-Rishathaim king of Aram into the hands of Othniel, who overpowered him.
  • New International Reader's Version - The Spirit of the Lord came on Othniel. So he became Israel’s leader. He went to war. The Lord handed over to him Cushan-Rishathaim, the king of Aram. Othniel won the battle over him.
  • English Standard Version - The Spirit of the Lord was upon him, and he judged Israel. He went out to war, and the Lord gave Cushan-rishathaim king of Mesopotamia into his hand. And his hand prevailed over Cushan-rishathaim.
  • New Living Translation - The Spirit of the Lord came upon him, and he became Israel’s judge. He went to war against King Cushan-rishathaim of Aram, and the Lord gave Othniel victory over him.
  • Christian Standard Bible - The Spirit of the Lord came on him, and he judged Israel. Othniel went out to battle, and the Lord handed over King Cushan-rishathaim of Aram to him, so that Othniel overpowered him.
  • New American Standard Bible - And the Spirit of the Lord came upon him, and he judged Israel. When he went to war, the Lord handed over to him Cushan-rishathaim king of Mesopotamia, so that he prevailed over Cushan-rishathaim.
  • New King James Version - The Spirit of the Lord came upon him, and he judged Israel. He went out to war, and the Lord delivered Cushan-Rishathaim king of Mesopotamia into his hand; and his hand prevailed over Cushan-Rishathaim.
  • Amplified Bible - The Spirit of the Lord came upon him, and he judged Israel. He went out to war, and the Lord gave Cushan-rishathaim king of Mesopotamia into his hand, and he prevailed over Cushan-rishathaim.
  • American Standard Version - And the Spirit of Jehovah came upon him, and he judged Israel; and he went out to war, and Jehovah delivered Cushan-rishathaim king of Mesopotamia into his hand: and his hand prevailed against Cushan-rishathaim.
  • King James Version - And the Spirit of the Lord came upon him, and he judged Israel, and went out to war: and the Lord delivered Chushan–rishathaim king of Mesopotamia into his hand; and his hand prevailed against Chushan–rishathaim.
  • New English Translation - The Lord’s spirit empowered him and he led Israel. When he went to do battle, the Lord handed over to him King Cushan-Rishathaim of Aram and he overpowered him.
  • World English Bible - Yahweh’s Spirit came on him, and he judged Israel; and he went out to war, and Yahweh delivered Cushan Rishathaim king of Mesopotamia into his hand. His hand prevailed against Cushan Rishathaim.
  • 新標點和合本 - 耶和華的靈降在他身上,他就作了以色列的士師,出去爭戰。耶和華將美索不達米亞王古珊‧利薩田交在他手中,他便勝了古珊‧利薩田。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的靈降在他身上,他就作了以色列的士師。他出去爭戰,耶和華將亞蘭王古珊‧利薩田交在他手中,他的手戰勝了古珊‧利薩田。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的靈降在他身上,他就作了以色列的士師。他出去爭戰,耶和華將亞蘭王古珊‧利薩田交在他手中,他的手戰勝了古珊‧利薩田。
  • 當代譯本 - 耶和華的靈降在俄陀聶身上,他就做了以色列的士師,領兵出戰。耶和華將美索不達米亞王古珊·利薩田交在他手中,他便戰勝了古珊·利薩田。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的靈臨到他身上,他就治理以色列人;他出去作戰,耶和華把亞蘭王古珊.利薩田交在他手中,他的能力就勝過了古珊.利薩田。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的靈感動他,他就作士師來拯救 以色列 ;他出去爭戰,永恆主將 亞蘭 王 古珊利薩田 交在他手中,他的手就強過 古珊利薩田 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的靈臨到俄陀聶身上,他就作了以色列的士師。他出去作戰,耶和華把亞蘭王古珊·利薩田交在他手中,他的手就制伏了古珊·利薩田。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的靈降在他身上,他就做了以色列的士師,出去爭戰。耶和華將美索不達米亞王古珊利薩田交在他手中,他便勝了古珊利薩田。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之神臨之、為以色列士師出戰、耶和華以米所波大米王古珊利薩田付於其手、使之獲勝、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之神感之、為以色列族士師、導之以戰、耶和華以古山哩薩田付於其手、使之獲勝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之神感之、為 以色列 人士師、既出以戰、主以 亞蘭 王 古珊利薩田 付於其手、使勝 古珊利薩田 、
  • Nueva Versión Internacional - El Espíritu del Señor vino sobre Otoniel, y así Otoniel se convirtió en caudillo de Israel y salió a la guerra. El Señor entregó a Cusán Risatayin, rey de Aram, en manos de Otoniel, quien prevaleció sobre él.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 성령께서 그를 감동시키셨으므로 그가 이스라엘의 사사가 되어 전쟁에 나갔다. 여호와께서는 메소포타미아의 구산 – 리사다임왕을 그의 손에 넘겨 주어 그를 이길 수 있게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Дух Господа сошел на него, он стал судьей Израиля и отправился воевать. Господь отдал Кушан-Ришатаима, царя Арама, в руки Отниила, который одержал над ним победу.
  • Восточный перевод - Дух Вечного сошёл на него, он стал судьёй Исраила и отправился воевать. Вечный отдал Кушан-Ришатаима, царя Месопотамии , в руки Отниила, который одержал над ним победу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дух Вечного сошёл на него, он стал судьёй Исраила и отправился воевать. Вечный отдал Кушан-Ришатаима, царя Месопотамии , в руки Отниила, который одержал над ним победу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дух Вечного сошёл на него, он стал судьёй Исроила и отправился воевать. Вечный отдал Кушан-Ришатаима, царя Месопотамии , в руки Отниила, который одержал над ним победу.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Esprit de l’Eternel vint sur lui et il prit la direction d’Israël. Il partit en guerre contre Koushân-Risheatayim, roi de Mésopotamie, et l’Eternel lui donna la victoire sur lui.
  • リビングバイブル - 主の霊が彼を支配していたので、彼はイスラエルの改革と粛清を断行しました。その結果、オテニエルの率いるイスラエル軍がクシャン・リシュアタイム王の軍勢と対戦した時、主はイスラエルに加勢し、彼らに完全な勝利を収めさせたのです。
  • Nova Versão Internacional - O Espírito do Senhor veio sobre ele, de modo que liderou Israel e foi à guerra. O Senhor entregou Cuchã-Risataim, rei da Mesopotâmia, nas mãos de Otoniel, que prevaleceu contra ele.
  • Hoffnung für alle - Der Geist des Herrn kam über Otniël, und so wurde er zum Richter für das Volk Israel. Er führte das israelitische Heer in die Schlacht, und der Herr half ihm, Kuschan-Rischatajim, den König von Nord-Mesopotamien, zu besiegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้าทรงอยู่เหนือโอทนีเอล เขาจึงเป็นผู้วินิจฉัย ของอิสราเอลและออกรบ องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงมอบกษัตริย์คูชันริชาธาอิมแห่งอารัมไว้ในมือของโอทนีเอล ซึ่งรบชนะเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​เขา ดังนั้น​เขา​จึง​เป็น​ผู้​วินิจฉัย​ของ​อิสราเอล และ​สู้​รบ​ใน​สงคราม พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มอบ​คูชันริชาธาอิม​กษัตริย์​แห่ง​อารัม ​ไว้​ใน​มือ​ของ​โอทนีเอล​และ​เขา​ก็​รบ​ชนะ​คูชันริชาธาอิม
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • 1 Cô-rinh-tô 12:4 - Có nhiều ân tứ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:5 - Có nhiều cách phục vụ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 10:6 - Lúc ấy, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu sẽ giáng mạnh mẽ trên ông, ông sẽ nói tiên tri với họ. Ông sẽ biến thành một người khác.
  • Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
  • Dân Số Ký 24:2 - Xa xa, ông thấy các trại quân Ít-ra-ên, cắm riêng từng đại tộc. Được Thần của Đức Chúa Trời cảm thúc,
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 2 Sử Ký 15:1 - Thần của Đức Chúa Trời cảm thúc A-xa-ria, con trai Ô-đết,
  • Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
  • Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
  • Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
  • 2 Sử Ký 20:14 - Lúc ấy, giữa hội chúng, Thần của Chúa Hằng Hữu ngự xuống trên Gia-ha-xi-ên, con Xa-cha-ri, cháu Bê-na-gia, chắt Giê-i-ên, chít Mát-ta-nia, người Lê-vi, thuộc tộc A-sáp.
  • Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
  • 1 Sa-mu-ên 11:6 - Sau-lơ nghe tin này, Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng mạnh trên ông và cơn giận ông nổi lên.
  • Thẩm Phán 14:19 - Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn. Ông xuống Ách-ca-lôn giết ba mươi người Phi-li-tin, lấy áo thưởng cho mấy người giải được câu đố. Nhưng Sam-sôn quá tức giận về những việc vừa xảy ra nên ông trở về sống với cha mẹ.
  • Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
  • Thẩm Phán 14:6 - Ngay lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên ông mạnh mẽ phi thường. Với hai tay không, Sam-sôn xé con sư tử làm đôi như xé một con dê con vậy. Nhưng ông không cho cha mẹ hay việc ấy.
  • Thẩm Phán 11:29 - Lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu ngự trên Giép-thê, ông kéo quân băng qua đất Ga-la-át và Ma-na-se, vượt thành Mích-pa ở Ga-la-át, và tại đó ông tấn công người Am-môn.
  • Thẩm Phán 6:34 - Thần Linh của Chúa Hằng Hữu cảm hóa Ghi-đê-ôn. Ông thổi kèn chiêu binh và người A-bi-ê-xe kéo theo ông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thần Linh của Chúa Hằng Hữu ngự trên Ốt-ni-ên, rồi ông trở thành phán quan của Ít-ra-ên. Ông tiến quân chống lại Vua Cu-san Ri-sa-tha-im, của A-ram, Chúa Hằng Hữu cho Ốt-ni-ên chiến thắng vua ấy.
  • 新标点和合本 - 耶和华的灵降在他身上,他就作了以色列的士师,出去争战。耶和华将美索不达米亚王古珊利萨田交在他手中,他便胜了古珊利萨田。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的灵降在他身上,他就作了以色列的士师。他出去争战,耶和华将亚兰王古珊‧利萨田交在他手中,他的手战胜了古珊‧利萨田。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的灵降在他身上,他就作了以色列的士师。他出去争战,耶和华将亚兰王古珊‧利萨田交在他手中,他的手战胜了古珊‧利萨田。
  • 当代译本 - 耶和华的灵降在俄陀聂身上,他就做了以色列的士师,领兵出战。耶和华将美索不达米亚王古珊·利萨田交在他手中,他便战胜了古珊·利萨田。
  • 圣经新译本 - 耶和华的灵临到他身上,他就治理以色列人;他出去作战,耶和华把亚兰王古珊.利萨田交在他手中,他的能力就胜过了古珊.利萨田。
  • 中文标准译本 - 耶和华的灵临到俄陀聂身上,他就作了以色列的士师。他出去作战,耶和华把亚兰王古珊·利萨田交在他手中,他的手就制伏了古珊·利萨田。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的灵降在他身上,他就做了以色列的士师,出去争战。耶和华将美索不达米亚王古珊利萨田交在他手中,他便胜了古珊利萨田。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的灵降在他身上,他就作了以色列的士师,出去争战。耶和华将美索不达米亚王古珊利萨田交在他手中,他便胜了古珊利萨田。
  • New International Version - The Spirit of the Lord came on him, so that he became Israel’s judge and went to war. The Lord gave Cushan-Rishathaim king of Aram into the hands of Othniel, who overpowered him.
  • New International Reader's Version - The Spirit of the Lord came on Othniel. So he became Israel’s leader. He went to war. The Lord handed over to him Cushan-Rishathaim, the king of Aram. Othniel won the battle over him.
  • English Standard Version - The Spirit of the Lord was upon him, and he judged Israel. He went out to war, and the Lord gave Cushan-rishathaim king of Mesopotamia into his hand. And his hand prevailed over Cushan-rishathaim.
  • New Living Translation - The Spirit of the Lord came upon him, and he became Israel’s judge. He went to war against King Cushan-rishathaim of Aram, and the Lord gave Othniel victory over him.
  • Christian Standard Bible - The Spirit of the Lord came on him, and he judged Israel. Othniel went out to battle, and the Lord handed over King Cushan-rishathaim of Aram to him, so that Othniel overpowered him.
  • New American Standard Bible - And the Spirit of the Lord came upon him, and he judged Israel. When he went to war, the Lord handed over to him Cushan-rishathaim king of Mesopotamia, so that he prevailed over Cushan-rishathaim.
  • New King James Version - The Spirit of the Lord came upon him, and he judged Israel. He went out to war, and the Lord delivered Cushan-Rishathaim king of Mesopotamia into his hand; and his hand prevailed over Cushan-Rishathaim.
  • Amplified Bible - The Spirit of the Lord came upon him, and he judged Israel. He went out to war, and the Lord gave Cushan-rishathaim king of Mesopotamia into his hand, and he prevailed over Cushan-rishathaim.
  • American Standard Version - And the Spirit of Jehovah came upon him, and he judged Israel; and he went out to war, and Jehovah delivered Cushan-rishathaim king of Mesopotamia into his hand: and his hand prevailed against Cushan-rishathaim.
  • King James Version - And the Spirit of the Lord came upon him, and he judged Israel, and went out to war: and the Lord delivered Chushan–rishathaim king of Mesopotamia into his hand; and his hand prevailed against Chushan–rishathaim.
  • New English Translation - The Lord’s spirit empowered him and he led Israel. When he went to do battle, the Lord handed over to him King Cushan-Rishathaim of Aram and he overpowered him.
  • World English Bible - Yahweh’s Spirit came on him, and he judged Israel; and he went out to war, and Yahweh delivered Cushan Rishathaim king of Mesopotamia into his hand. His hand prevailed against Cushan Rishathaim.
  • 新標點和合本 - 耶和華的靈降在他身上,他就作了以色列的士師,出去爭戰。耶和華將美索不達米亞王古珊‧利薩田交在他手中,他便勝了古珊‧利薩田。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的靈降在他身上,他就作了以色列的士師。他出去爭戰,耶和華將亞蘭王古珊‧利薩田交在他手中,他的手戰勝了古珊‧利薩田。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的靈降在他身上,他就作了以色列的士師。他出去爭戰,耶和華將亞蘭王古珊‧利薩田交在他手中,他的手戰勝了古珊‧利薩田。
  • 當代譯本 - 耶和華的靈降在俄陀聶身上,他就做了以色列的士師,領兵出戰。耶和華將美索不達米亞王古珊·利薩田交在他手中,他便戰勝了古珊·利薩田。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的靈臨到他身上,他就治理以色列人;他出去作戰,耶和華把亞蘭王古珊.利薩田交在他手中,他的能力就勝過了古珊.利薩田。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的靈感動他,他就作士師來拯救 以色列 ;他出去爭戰,永恆主將 亞蘭 王 古珊利薩田 交在他手中,他的手就強過 古珊利薩田 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的靈臨到俄陀聶身上,他就作了以色列的士師。他出去作戰,耶和華把亞蘭王古珊·利薩田交在他手中,他的手就制伏了古珊·利薩田。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的靈降在他身上,他就做了以色列的士師,出去爭戰。耶和華將美索不達米亞王古珊利薩田交在他手中,他便勝了古珊利薩田。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之神臨之、為以色列士師出戰、耶和華以米所波大米王古珊利薩田付於其手、使之獲勝、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之神感之、為以色列族士師、導之以戰、耶和華以古山哩薩田付於其手、使之獲勝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之神感之、為 以色列 人士師、既出以戰、主以 亞蘭 王 古珊利薩田 付於其手、使勝 古珊利薩田 、
  • Nueva Versión Internacional - El Espíritu del Señor vino sobre Otoniel, y así Otoniel se convirtió en caudillo de Israel y salió a la guerra. El Señor entregó a Cusán Risatayin, rey de Aram, en manos de Otoniel, quien prevaleció sobre él.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 성령께서 그를 감동시키셨으므로 그가 이스라엘의 사사가 되어 전쟁에 나갔다. 여호와께서는 메소포타미아의 구산 – 리사다임왕을 그의 손에 넘겨 주어 그를 이길 수 있게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Дух Господа сошел на него, он стал судьей Израиля и отправился воевать. Господь отдал Кушан-Ришатаима, царя Арама, в руки Отниила, который одержал над ним победу.
  • Восточный перевод - Дух Вечного сошёл на него, он стал судьёй Исраила и отправился воевать. Вечный отдал Кушан-Ришатаима, царя Месопотамии , в руки Отниила, который одержал над ним победу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дух Вечного сошёл на него, он стал судьёй Исраила и отправился воевать. Вечный отдал Кушан-Ришатаима, царя Месопотамии , в руки Отниила, который одержал над ним победу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дух Вечного сошёл на него, он стал судьёй Исроила и отправился воевать. Вечный отдал Кушан-Ришатаима, царя Месопотамии , в руки Отниила, который одержал над ним победу.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Esprit de l’Eternel vint sur lui et il prit la direction d’Israël. Il partit en guerre contre Koushân-Risheatayim, roi de Mésopotamie, et l’Eternel lui donna la victoire sur lui.
  • リビングバイブル - 主の霊が彼を支配していたので、彼はイスラエルの改革と粛清を断行しました。その結果、オテニエルの率いるイスラエル軍がクシャン・リシュアタイム王の軍勢と対戦した時、主はイスラエルに加勢し、彼らに完全な勝利を収めさせたのです。
  • Nova Versão Internacional - O Espírito do Senhor veio sobre ele, de modo que liderou Israel e foi à guerra. O Senhor entregou Cuchã-Risataim, rei da Mesopotâmia, nas mãos de Otoniel, que prevaleceu contra ele.
  • Hoffnung für alle - Der Geist des Herrn kam über Otniël, und so wurde er zum Richter für das Volk Israel. Er führte das israelitische Heer in die Schlacht, und der Herr half ihm, Kuschan-Rischatajim, den König von Nord-Mesopotamien, zu besiegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้าทรงอยู่เหนือโอทนีเอล เขาจึงเป็นผู้วินิจฉัย ของอิสราเอลและออกรบ องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงมอบกษัตริย์คูชันริชาธาอิมแห่งอารัมไว้ในมือของโอทนีเอล ซึ่งรบชนะเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​เขา ดังนั้น​เขา​จึง​เป็น​ผู้​วินิจฉัย​ของ​อิสราเอล และ​สู้​รบ​ใน​สงคราม พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มอบ​คูชันริชาธาอิม​กษัตริย์​แห่ง​อารัม ​ไว้​ใน​มือ​ของ​โอทนีเอล​และ​เขา​ก็​รบ​ชนะ​คูชันริชาธาอิม
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • 1 Cô-rinh-tô 12:4 - Có nhiều ân tứ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:5 - Có nhiều cách phục vụ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 10:6 - Lúc ấy, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu sẽ giáng mạnh mẽ trên ông, ông sẽ nói tiên tri với họ. Ông sẽ biến thành một người khác.
  • Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
  • Dân Số Ký 24:2 - Xa xa, ông thấy các trại quân Ít-ra-ên, cắm riêng từng đại tộc. Được Thần của Đức Chúa Trời cảm thúc,
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 2 Sử Ký 15:1 - Thần của Đức Chúa Trời cảm thúc A-xa-ria, con trai Ô-đết,
  • Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
  • Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
  • Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
  • 2 Sử Ký 20:14 - Lúc ấy, giữa hội chúng, Thần của Chúa Hằng Hữu ngự xuống trên Gia-ha-xi-ên, con Xa-cha-ri, cháu Bê-na-gia, chắt Giê-i-ên, chít Mát-ta-nia, người Lê-vi, thuộc tộc A-sáp.
  • Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
  • 1 Sa-mu-ên 11:6 - Sau-lơ nghe tin này, Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng mạnh trên ông và cơn giận ông nổi lên.
  • Thẩm Phán 14:19 - Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn. Ông xuống Ách-ca-lôn giết ba mươi người Phi-li-tin, lấy áo thưởng cho mấy người giải được câu đố. Nhưng Sam-sôn quá tức giận về những việc vừa xảy ra nên ông trở về sống với cha mẹ.
  • Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
  • Thẩm Phán 14:6 - Ngay lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên ông mạnh mẽ phi thường. Với hai tay không, Sam-sôn xé con sư tử làm đôi như xé một con dê con vậy. Nhưng ông không cho cha mẹ hay việc ấy.
  • Thẩm Phán 11:29 - Lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu ngự trên Giép-thê, ông kéo quân băng qua đất Ga-la-át và Ma-na-se, vượt thành Mích-pa ở Ga-la-át, và tại đó ông tấn công người Am-môn.
  • Thẩm Phán 6:34 - Thần Linh của Chúa Hằng Hữu cảm hóa Ghi-đê-ôn. Ông thổi kèn chiêu binh và người A-bi-ê-xe kéo theo ông.
圣经
资源
计划
奉献