逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - họ cưới con gái của các dân ấy làm vợ và gả con gái mình cho con trai các dân ấy. Hơn nữa, người Ít-ra-ên còn thờ phụng thần của các dân ấy.
- 新标点和合本 - 娶他们的女儿为妻,将自己的女儿嫁给他们的儿子,并侍奉他们的神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 娶他们的女儿,将自己的女儿嫁给他们的儿子,并事奉他们的神明。
- 和合本2010(神版-简体) - 娶他们的女儿,将自己的女儿嫁给他们的儿子,并事奉他们的神明。
- 当代译本 - 跟他们通婚,祭拜他们的神明。
- 圣经新译本 - 他们娶他们的女儿作妻子,也把自己的女儿嫁给他们的儿子,并且事奉他们的神。
- 中文标准译本 - 娶他们的女儿为妻,又把自己的女儿嫁给他们的儿子,并且服事他们的神明。
- 现代标点和合本 - 娶他们的女儿为妻,将自己的女儿嫁给他们的儿子,并侍奉他们的神。
- 和合本(拼音版) - 娶他们的女儿为妻,将自己的女儿嫁给他们的儿子,并侍奉他们的神。
- New International Version - They took their daughters in marriage and gave their own daughters to their sons, and served their gods.
- New International Reader's Version - They married the daughters of those people. They gave their own daughters to the sons of those people. And they served the gods of those people.
- English Standard Version - And their daughters they took to themselves for wives, and their own daughters they gave to their sons, and they served their gods.
- New Living Translation - and they intermarried with them. Israelite sons married their daughters, and Israelite daughters were given in marriage to their sons. And the Israelites served their gods.
- Christian Standard Bible - The Israelites took their daughters as wives for themselves, gave their own daughters to their sons, and worshiped their gods.
- New American Standard Bible - and they took their daughters for themselves as wives, and gave their own daughters to their sons, and served their gods.
- New King James Version - And they took their daughters to be their wives, and gave their daughters to their sons; and they served their gods.
- Amplified Bible - and they took their daughters for themselves as wives and gave their own daughters to their sons, and served their [pagan] gods.
- American Standard Version - and they took their daughters to be their wives, and gave their own daughters to their sons and served their gods.
- King James Version - And they took their daughters to be their wives, and gave their daughters to their sons, and served their gods.
- New English Translation - They took the Canaanites’ daughters as wives and gave their daughters to the Canaanites; they worshiped their gods as well.
- World English Bible - They took their daughters to be their wives, and gave their own daughters to their sons and served their gods.
- 新標點和合本 - 娶他們的女兒為妻,將自己的女兒嫁給他們的兒子,並事奉他們的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 娶他們的女兒,將自己的女兒嫁給他們的兒子,並事奉他們的神明。
- 和合本2010(神版-繁體) - 娶他們的女兒,將自己的女兒嫁給他們的兒子,並事奉他們的神明。
- 當代譯本 - 跟他們通婚,祭拜他們的神明。
- 聖經新譯本 - 他們娶他們的女兒作妻子,也把自己的女兒嫁給他們的兒子,並且事奉他們的神。
- 呂振中譯本 - 娶他們的女兒為妻,把自己的女兒嫁給他們的兒子,並且服事他們的神。
- 中文標準譯本 - 娶他們的女兒為妻,又把自己的女兒嫁給他們的兒子,並且服事他們的神明。
- 現代標點和合本 - 娶他們的女兒為妻,將自己的女兒嫁給他們的兒子,並侍奉他們的神。
- 文理和合譯本 - 取其女為妻、以女嫁其子、崇事其神、○
- 文理委辦譯本 - 取其女為妻、以女適其子、亦服事其上帝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 娶其女為妻、以女嫁其子、並崇拜其諸神、○
- Nueva Versión Internacional - Se casaron con las hijas de esos pueblos, y a sus propias hijas las casaron con ellos y adoraron a sus dioses.
- 현대인의 성경 - 그들은 이 민족들과 서로 결혼하고 그들의 신들을 섬겼다.
- Новый Русский Перевод - Они брали в жены их дочерей, отдавали своих дочерей за их сыновей и служили их богам.
- Восточный перевод - Они брали в жёны их дочерей, отдавали своих дочерей за их сыновей и служили их богам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они брали в жёны их дочерей, отдавали своих дочерей за их сыновей и служили их богам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они брали в жёны их дочерей, отдавали своих дочерей за их сыновей и служили их богам.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils épousèrent leurs filles, donnèrent leurs propres filles à leurs fils et adorèrent leurs dieux.
- リビングバイブル - しかし、異民族を滅ぼすどころか、イスラエル人の若者は彼らの娘を妻にめとり、イスラエル人の娘たちも異民族の息子に嫁いだのです。やがてイスラエルの民は、異教の神々を拝むようになりました。
- Nova Versão Internacional - Tomaram as filhas deles em casamento e deram suas filhas aos filhos deles, e prestaram culto aos deuses deles.
- Hoffnung für alle - Sie vermischten sich mit diesen Völkern und dienten ihren Götzen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวอิสราเอลรับหญิงสาวของพวกเขามาเป็นภรรยา หญิงอิสราเอลก็แต่งงานกับหนุ่มชาติต่างๆ เหล่านั้น และเหล่าประชากรได้ไปปรนนิบัติพระของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และแต่งงานกับพวกบุตรหญิงของชนชาติเหล่านี้ อีกทั้งยกบุตรหญิงของตนให้พวกบุตรชายของเขาด้วย และบูชาบรรดาเทพเจ้าของพวกเขา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 16:3 - Con hãy nói với nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi sinh trưởng trong đất Ca-na-an! Cha ngươi là người A-mô-rít và mẹ ngươi là người Hê-tít.
- E-xơ-ra 9:11 - Các tiên tri có cảnh cáo chúng con: ‘Đất chúng con sẽ chiếm hữu là một đất ô uế, vì dân ở đó đã làm những điều đại ác, cả xứ đầy ngập tội lỗi.
- E-xơ-ra 9:12 - Cho nên đừng gả con gái mình cho con trai họ, đừng cưới con gái họ cho con trai mình, cũng đừng cầu an cầu lợi với họ. Như thế các ngươi mới được hùng cường, hưởng sản vật của đất để lại làm di sản cho con cháu thừa hưởng mãi mãi.’
- Nê-hê-mi 13:23 - Cũng vào thời gian ấy, tôi thấy có những người Giu-đa cưới phụ nữ Ách-đốt, Am-môn, Mô-áp,
- Nê-hê-mi 13:24 - và một số con cái của họ nói tiếng Ách-đốt chứ không nói được tiếng Do Thái.
- Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
- Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
- Nê-hê-mi 13:27 - Các ngươi tưởng chúng ta sẽ nghe lời các ngươi, để cho các ngươi hành động gian tà, cưới vợ ngoại giáo, phạm tội với Đức Chúa Trời sao?”
- 1 Các Vua 11:1 - Ngoài con gái Pha-ra-ôn, Sa-lô-môn còn thương yêu nhiều cô gái ngoại quốc từ Mô-áp, Am-môn, Ê-đôm, Si-đôn, và Hê-tít.
- 1 Các Vua 11:2 - Chúa Hằng Hữu đã nghiêm cấm người Ít-ra-ên không được kết thông gia với người các nước ấy, vì họ sẽ quyến rũ Ít-ra-ên thờ thần của họ. Tuy nhiên, Sa-lô-môn vẫn say mê các mỹ nữ này.
- 1 Các Vua 11:3 - Vua có 700 hoàng hậu và 300 cung phi. Các vợ của vua đã khiến lòng vua rời xa Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
- 1 Các Vua 11:5 - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
- Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.