Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你医治我,我便痊愈, 拯救我,我便得救; 因你是我所赞美的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你医治我,我就痊愈, 拯救我,我便得救; 因你是我所赞美的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你医治我,我就痊愈, 拯救我,我便得救; 因你是我所赞美的。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 求你医治我,我好痊愈; 求你拯救我,我好得救, 因为你是我所赞美的。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你医治我,我就得医治; 求你拯救我,我就得拯救; 因为你是我所赞美的。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你医治我,我便痊愈, 拯救我,我便得救, 因你是我所赞美的。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你医治我,我便痊愈; 拯救我,我便得救; 因你是我所赞美的。
  • New International Version - Heal me, Lord, and I will be healed; save me and I will be saved, for you are the one I praise.
  • New International Reader's Version - Lord, heal me. Then I will be healed. Save me from my enemies. Then I will be saved. You are the one I praise.
  • English Standard Version - Heal me, O Lord, and I shall be healed; save me, and I shall be saved, for you are my praise.
  • New Living Translation - O Lord, if you heal me, I will be truly healed; if you save me, I will be truly saved. My praises are for you alone!
  • The Message - God, pick up the pieces. Put me back together again. You are my praise! Listen to how they talk about me: “So where’s this ‘Word of God’? We’d like to see something happen!” But it wasn’t my idea to call for Doomsday. I never wanted trouble. You know what I’ve said. It’s all out in the open before you. Don’t add to my troubles. Give me some relief! Let those who harass me be harassed, not me. Let them be disgraced, not me. Bring down upon them the day of doom. Lower the boom. Boom!
  • Christian Standard Bible - Heal me, Lord, and I will be healed; save me, and I will be saved, for you are my praise.
  • New American Standard Bible - Heal me, Lord, and I will be healed; Save me and I will be saved, For You are my praise.
  • New King James Version - Heal me, O Lord, and I shall be healed; Save me, and I shall be saved, For You are my praise.
  • Amplified Bible - Heal me, O Lord, and I will be healed; Save me and I will be saved, For You are my praise.
  • American Standard Version - Heal me, O Jehovah, and I shall be healed; save me, and I shall be saved: for thou art my praise.
  • King James Version - Heal me, O Lord, and I shall be healed; save me, and I shall be saved: for thou art my praise.
  • New English Translation - Lord, grant me relief from my suffering so that I may have some relief. Rescue me from those who persecute me so that I may be rescued.
  • World English Bible - Heal me, O Yahweh, and I will be healed. Save me, and I will be saved; for you are my praise.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你醫治我,我便痊癒, 拯救我,我便得救; 因你是我所讚美的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你醫治我,我就痊癒, 拯救我,我便得救; 因你是我所讚美的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你醫治我,我就痊癒, 拯救我,我便得救; 因你是我所讚美的。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 求你醫治我,我好痊癒; 求你拯救我,我好得救, 因為你是我所讚美的。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你醫治我,我就得醫治; 求你拯救我,我就得拯救; 因為你是我所讚美的。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,醫治我,我便得醫治; 拯救我,我便得拯救; 因為你是我所頌讚的。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你醫治我,我便痊癒, 拯救我,我便得救, 因你是我所讚美的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、尚其醫我、我則獲痊、尚其拯我、我則得救、蓋爾為我所頌美者、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、爾醫我則得痊、爾拯予則得救、揄揚爾不置。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知禱曰、 主歟、醫我、我則得痊、拯我、我則得救、我惟主是頌、
  • Nueva Versión Internacional - Sáname, Señor, y seré sanado; sálvame y seré salvado, porque tú eres mi alabanza.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 내가 찬양하는 분이십니다. 나를 고치소서. 그러면 내가 낫겠습니다. 나를 건지소서. 그러면 내가 구원을 얻겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Исцели меня, Господи, и я буду исцелен; спаси меня, и я буду спасен, потому что я славлю Тебя.
  • Восточный перевод - Исцели меня, Вечный, и я буду исцелён; спаси меня, и я буду спасён, потому что я славлю Тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исцели меня, Вечный, и я буду исцелён; спаси меня, и я буду спасён, потому что я славлю Тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исцели меня, Вечный, и я буду исцелён; спаси меня, и я буду спасён, потому что я славлю Тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Guéris-moi, Eternel, ╵et je serai guéri ! Oui, sauve-moi ╵et je serai sauvé ! Car c’est toi que je loue !
  • リビングバイブル - 主よ。 私を健康にし、救ってくださるのは、神だけです。 ですから、ただ神だけをほめたたえます。
  • Nova Versão Internacional - Cura-me, Senhor, e serei curado; salva-me, e serei salvo, pois tu és aquele a quem eu louvo.
  • Hoffnung für alle - Heile du mich, Herr, dann werde ich geheilt, hilf mir, dann ist mir geholfen! Dich allein will ich preisen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงรักษาข้าพระองค์ แล้วข้าพระองค์จะหายดี ขอทรงช่วย แล้วข้าพระองค์จะรอด เพราะพระองค์คือผู้ที่ข้าพระองค์ถวายการสรรเสริญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​รักษา​ข้าพเจ้า​ให้​หายขาด และ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​รับ​การ​รักษา ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น และ​ข้าพเจ้า​จะ​รอด​พ้น เพราะ​พระ​องค์​คือ​ผู้​ที่​ข้าพเจ้า​สรรเสริญ
交叉引用
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Thi Thiên 6:4 - Xin trở lại, lạy Chúa Hằng Hữu, và đưa tay giải thoát con. Cứu vớt con vì tình thương không dời đổi của Ngài.
  • Thi Thiên 12:4 - Là những người từng bảo: “Ta sẽ thắng nhờ ba tấc lưỡi. Ta làm chủ môi ta, ta còn khiếp sợ ai!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 60:5 - Để giải cứu dân Chúa yêu. Xin đáp lời và đưa tay giúp họ chiến thắng.
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ma-thi-ơ 8:25 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài, hớt hải thưa: “Chúa ơi, xin cứu chúng con, chúng con chết mất!”
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Ma-thi-ơ 14:30 - Nhìn thấy sóng gió chung quanh, Phi-e-rơ lo sợ, bắt đầu chìm xuống nước, liền kêu lớn: “Chúa ơi, xin cứu con!”
  • Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Thi Thiên 109:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng con ca tụng, xin đừng im tiếng và tránh xa
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:21 - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
  • Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你医治我,我便痊愈, 拯救我,我便得救; 因你是我所赞美的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你医治我,我就痊愈, 拯救我,我便得救; 因你是我所赞美的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你医治我,我就痊愈, 拯救我,我便得救; 因你是我所赞美的。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 求你医治我,我好痊愈; 求你拯救我,我好得救, 因为你是我所赞美的。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!求你医治我,我就得医治; 求你拯救我,我就得拯救; 因为你是我所赞美的。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你医治我,我便痊愈, 拯救我,我便得救, 因你是我所赞美的。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你医治我,我便痊愈; 拯救我,我便得救; 因你是我所赞美的。
  • New International Version - Heal me, Lord, and I will be healed; save me and I will be saved, for you are the one I praise.
  • New International Reader's Version - Lord, heal me. Then I will be healed. Save me from my enemies. Then I will be saved. You are the one I praise.
  • English Standard Version - Heal me, O Lord, and I shall be healed; save me, and I shall be saved, for you are my praise.
  • New Living Translation - O Lord, if you heal me, I will be truly healed; if you save me, I will be truly saved. My praises are for you alone!
  • The Message - God, pick up the pieces. Put me back together again. You are my praise! Listen to how they talk about me: “So where’s this ‘Word of God’? We’d like to see something happen!” But it wasn’t my idea to call for Doomsday. I never wanted trouble. You know what I’ve said. It’s all out in the open before you. Don’t add to my troubles. Give me some relief! Let those who harass me be harassed, not me. Let them be disgraced, not me. Bring down upon them the day of doom. Lower the boom. Boom!
  • Christian Standard Bible - Heal me, Lord, and I will be healed; save me, and I will be saved, for you are my praise.
  • New American Standard Bible - Heal me, Lord, and I will be healed; Save me and I will be saved, For You are my praise.
  • New King James Version - Heal me, O Lord, and I shall be healed; Save me, and I shall be saved, For You are my praise.
  • Amplified Bible - Heal me, O Lord, and I will be healed; Save me and I will be saved, For You are my praise.
  • American Standard Version - Heal me, O Jehovah, and I shall be healed; save me, and I shall be saved: for thou art my praise.
  • King James Version - Heal me, O Lord, and I shall be healed; save me, and I shall be saved: for thou art my praise.
  • New English Translation - Lord, grant me relief from my suffering so that I may have some relief. Rescue me from those who persecute me so that I may be rescued.
  • World English Bible - Heal me, O Yahweh, and I will be healed. Save me, and I will be saved; for you are my praise.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你醫治我,我便痊癒, 拯救我,我便得救; 因你是我所讚美的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你醫治我,我就痊癒, 拯救我,我便得救; 因你是我所讚美的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你醫治我,我就痊癒, 拯救我,我便得救; 因你是我所讚美的。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 求你醫治我,我好痊癒; 求你拯救我,我好得救, 因為你是我所讚美的。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你醫治我,我就得醫治; 求你拯救我,我就得拯救; 因為你是我所讚美的。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,醫治我,我便得醫治; 拯救我,我便得拯救; 因為你是我所頌讚的。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你醫治我,我便痊癒, 拯救我,我便得救, 因你是我所讚美的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、尚其醫我、我則獲痊、尚其拯我、我則得救、蓋爾為我所頌美者、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、爾醫我則得痊、爾拯予則得救、揄揚爾不置。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知禱曰、 主歟、醫我、我則得痊、拯我、我則得救、我惟主是頌、
  • Nueva Versión Internacional - Sáname, Señor, y seré sanado; sálvame y seré salvado, porque tú eres mi alabanza.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 내가 찬양하는 분이십니다. 나를 고치소서. 그러면 내가 낫겠습니다. 나를 건지소서. 그러면 내가 구원을 얻겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Исцели меня, Господи, и я буду исцелен; спаси меня, и я буду спасен, потому что я славлю Тебя.
  • Восточный перевод - Исцели меня, Вечный, и я буду исцелён; спаси меня, и я буду спасён, потому что я славлю Тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исцели меня, Вечный, и я буду исцелён; спаси меня, и я буду спасён, потому что я славлю Тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исцели меня, Вечный, и я буду исцелён; спаси меня, и я буду спасён, потому что я славлю Тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Guéris-moi, Eternel, ╵et je serai guéri ! Oui, sauve-moi ╵et je serai sauvé ! Car c’est toi que je loue !
  • リビングバイブル - 主よ。 私を健康にし、救ってくださるのは、神だけです。 ですから、ただ神だけをほめたたえます。
  • Nova Versão Internacional - Cura-me, Senhor, e serei curado; salva-me, e serei salvo, pois tu és aquele a quem eu louvo.
  • Hoffnung für alle - Heile du mich, Herr, dann werde ich geheilt, hilf mir, dann ist mir geholfen! Dich allein will ich preisen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงรักษาข้าพระองค์ แล้วข้าพระองค์จะหายดี ขอทรงช่วย แล้วข้าพระองค์จะรอด เพราะพระองค์คือผู้ที่ข้าพระองค์ถวายการสรรเสริญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​รักษา​ข้าพเจ้า​ให้​หายขาด และ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​รับ​การ​รักษา ช่วย​ข้าพเจ้า​ให้​รอด​พ้น และ​ข้าพเจ้า​จะ​รอด​พ้น เพราะ​พระ​องค์​คือ​ผู้​ที่​ข้าพเจ้า​สรรเสริญ
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Thi Thiên 6:4 - Xin trở lại, lạy Chúa Hằng Hữu, và đưa tay giải thoát con. Cứu vớt con vì tình thương không dời đổi của Ngài.
  • Thi Thiên 12:4 - Là những người từng bảo: “Ta sẽ thắng nhờ ba tấc lưỡi. Ta làm chủ môi ta, ta còn khiếp sợ ai!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 60:5 - Để giải cứu dân Chúa yêu. Xin đáp lời và đưa tay giúp họ chiến thắng.
  • Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ma-thi-ơ 8:25 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài, hớt hải thưa: “Chúa ơi, xin cứu chúng con, chúng con chết mất!”
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Ma-thi-ơ 14:30 - Nhìn thấy sóng gió chung quanh, Phi-e-rơ lo sợ, bắt đầu chìm xuống nước, liền kêu lớn: “Chúa ơi, xin cứu con!”
  • Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Thi Thiên 109:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng con ca tụng, xin đừng im tiếng và tránh xa
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:21 - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
  • Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
圣经
资源
计划
奉献