逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa làm cho những người hại con bị xấu hổ và khiếp đảm, nhưng bảo hộ con khỏi xấu hổ và khiếp đảm. Xin giáng trên họ ngày hoạn nạn. Phải, xin giáng tai họa gấp bội trên họ!
- 新标点和合本 - 愿那些逼迫我的蒙羞, 却不要使我蒙羞; 使他们惊惶, 却不要使我惊惶; 使灾祸的日子临到他们, 以加倍的毁坏毁坏他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿那些迫害我的蒙羞, 却不要使我蒙羞; 使他们惊惶, 却不要使我惊惶; 愿灾祸的日子临到他们, 以加倍的毁坏毁坏他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 愿那些迫害我的蒙羞, 却不要使我蒙羞; 使他们惊惶, 却不要使我惊惶; 愿灾祸的日子临到他们, 以加倍的毁坏毁坏他们。
- 当代译本 - 愿你使那些迫害我的人蒙羞, 不要使我蒙羞; 愿你使他们惊慌, 不要使我惊慌。 求你使他们大祸临头, 彻底毁灭他们。
- 圣经新译本 - 愿那些迫害我的蒙羞,却不要叫我蒙羞; 愿他们惊恐,却不要使我惊恐; 求你使灾祸的日子临到他们,加倍毁灭他们。
- 现代标点和合本 - 愿那些逼迫我的蒙羞, 却不要使我蒙羞; 使他们惊惶, 却不要使我惊惶; 使灾祸的日子临到他们, 以加倍的毁坏毁坏他们!
- 和合本(拼音版) - 愿那些逼迫我的蒙羞, 却不要使我蒙羞; 使他们惊惶, 却不要使我惊惶; 使灾祸的日子临到他们, 以加倍的毁坏毁坏他们。
- New International Version - Let my persecutors be put to shame, but keep me from shame; let them be terrified, but keep me from terror. Bring on them the day of disaster; destroy them with double destruction.
- New International Reader's Version - Let those who attack me be put to shame. But keep me from shame. Let them be terrified. But keep me from terror. Bring the day of trouble on them. Destroy them once and for all.
- English Standard Version - Let those be put to shame who persecute me, but let me not be put to shame; let them be dismayed, but let me not be dismayed; bring upon them the day of disaster; destroy them with double destruction!
- New Living Translation - Bring shame and dismay on all who persecute me, but don’t let me experience shame and dismay. Bring a day of terror on them. Yes, bring double destruction upon them!
- Christian Standard Bible - Let my persecutors be put to shame, but don’t let me be put to shame. Let them be terrified, but don’t let me be terrified. Bring on them the day of disaster; shatter them with total destruction.
- New American Standard Bible - Let those who persecute me be put to shame, but as for me, let me not be put to shame; Let them be dismayed, but let me not be dismayed. Bring on them a day of disaster, And crush them with double destruction!
- New King James Version - Let them be ashamed who persecute me, But do not let me be put to shame; Let them be dismayed, But do not let me be dismayed. Bring on them the day of doom, And destroy them with double destruction!
- Amplified Bible - Let those who persecute me be shamed, but as for me, protect me from shame; Let them lose courage, but let me be undaunted. Bring on them a day of tragedy, And destroy them with double destruction!
- American Standard Version - Let them be put to shame that persecute me, but let not me be put to shame; let them be dismayed, but let not me be dismayed; bring upon them the day of evil, and destroy them with double destruction.
- King James Version - Let them be confounded that persecute me, but let not me be confounded: let them be dismayed, but let not me be dismayed: bring upon them the day of evil, and destroy them with double destruction.
- New English Translation - May those who persecute me be disgraced. Do not let me be disgraced. May they be dismayed. Do not let me be dismayed. Bring days of disaster on them. Bring on them the destruction they deserve.”
- World English Bible - Let them be disappointed who persecute me, but let not me be disappointed. Let them be dismayed, but don’t let me be dismayed. Bring on them the day of evil, and destroy them with double destruction.
- 新標點和合本 - 願那些逼迫我的蒙羞, 卻不要使我蒙羞; 使他們驚惶, 卻不要使我驚惶; 使災禍的日子臨到他們, 以加倍的毀壞毀壞他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願那些迫害我的蒙羞, 卻不要使我蒙羞; 使他們驚惶, 卻不要使我驚惶; 願災禍的日子臨到他們, 以加倍的毀壞毀壞他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 願那些迫害我的蒙羞, 卻不要使我蒙羞; 使他們驚惶, 卻不要使我驚惶; 願災禍的日子臨到他們, 以加倍的毀壞毀壞他們。
- 當代譯本 - 願你使那些迫害我的人蒙羞, 不要使我蒙羞; 願你使他們驚慌, 不要使我驚慌。 求你使他們大禍臨頭, 徹底毀滅他們。
- 聖經新譯本 - 願那些迫害我的蒙羞,卻不要叫我蒙羞; 願他們驚恐,卻不要使我驚恐; 求你使災禍的日子臨到他們,加倍毀滅他們。
- 呂振中譯本 - 願使那逼迫我的失望,不要使我失望; 使他們驚慌,不要使我驚慌; 願使災禍的日子臨到他們, 以加倍的破毁破毁他們!
- 現代標點和合本 - 願那些逼迫我的蒙羞, 卻不要使我蒙羞; 使他們驚惶, 卻不要使我驚惶; 使災禍的日子臨到他們, 以加倍的毀壞毀壞他們!
- 文理和合譯本 - 窘逼我者、願使之慚愧、勿使我慚愧、願使之驚惶、勿使我驚惶、使患難之日臨之、毀之維倍、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使窘逐我者蒙羞、勿使我蒙羞、使彼驚惶、勿使我驚惶、使彼遭患難之日、使之倍遭毀敗、○
- Nueva Versión Internacional - ¡No me pongas a mí en vergüenza; avergüénzalos a ellos! ¡No me llenes de terror a mí; aterrorízalos a ellos! Envíales tiempos difíciles; ¡destrózalos, y vuelve a destrozarlos!
- 현대인의 성경 - 나를 박해하는 자들이 수치를 당하게 하시고 내가 수치를 당하는 일이 없게 하소서. 그들을 놀라게 하시고 나는 놀라지 않게 하시며 재앙을 내리셔서 그들을 아주 없애 버리소서.
- Новый Русский Перевод - Пусть покроются позором мои гонители, но меня от позора сохрани; пусть их терзает страх, а меня защити от страха. Пошли им день бедствия, сокруши их тяжким ударом.
- Восточный перевод - Пусть покроются позором мои гонители, но меня от позора сохрани; пусть их терзает страх, а меня защити от страха. Пошли им день бедствия, сокруши их тяжким ударом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть покроются позором мои гонители, но меня от позора сохрани; пусть их терзает страх, а меня защити от страха. Пошли им день бедствия, сокруши их тяжким ударом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть покроются позором мои гонители, но меня от позора сохрани; пусть их терзает страх, а меня защити от страха. Пошли им день бедствия, сокруши их тяжким ударом.
- La Bible du Semeur 2015 - Que mes persécuteurs ╵soient dans la confusion, et que je ne sois pas confus ! Qu’ils soient saisis de peur, et que je n’aie pas peur ! Fais arriver sur eux ╵le jour de la détresse, et brise-les ╵par un double désastre !
- リビングバイブル - 私を迫害する者に混乱と悩みをもって報いてください。 私には平安を与え、 彼らには滅びを倍にして与えてください。
- Nova Versão Internacional - Que os meus perseguidores sejam humilhados, mas não eu; que eles sejam aterrorizados, mas não eu. Traze sobre eles o dia da desgraça; destrói-os com destruição dobrada.
- Hoffnung für alle - Bring Schande über meine Verfolger, aber nicht über mich! Sorg dafür, dass sie das Entsetzen packt, doch mich verschone! Lass den Tag des Unheils über sie hereinbrechen, sie sollen ein für alle Mal vom Erdboden verschwinden!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ผู้กดขี่ข่มเหงข้าพระองค์ต้องอับอายขายหน้า แต่ขอทรงปกป้องข้าพระองค์จากความอัปยศ ขอให้พวกเขาอกสั่นขวัญแขวน แต่ขอทรงคุ้มครองข้าพระองค์ให้พ้นจากความหวาดหวั่น ขอทรงนำวันแห่งภัยพิบัติมายังเขา ขอทรงทำลายเขาด้วยหายนะที่รุนแรงเป็นสองเท่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้บรรดาผู้ที่กดขี่ข่มเหงข้าพเจ้าอับอาย แต่อย่าให้ข้าพเจ้าอับอาย ให้พวกเขาหวาดหวั่นพรั่นพรึง แต่อย่าให้ข้าพเจ้าหวาดหวั่นพรั่นพรึง ขอพระองค์ให้พวกเขาได้รับความวิบัติ ทำลายพวกเขาให้พินาศ
交叉引用
- Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
- Thi Thiên 35:27 - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
- Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
- Gióp 16:14 - Chúa liên tiếp gây bao thương tích, như một dũng sĩ xông đánh tôi.
- Thi Thiên 70:2 - Nguyện những người tìm hại mạng sống con đều bị hổ nhục. Nguyện những người muốn thấy con bị tàn hại, phải rút lui và nhục nhã.
- Giê-rê-mi 18:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con và cứu giúp con! Xin lắng tai nghe tiếng kẻ thù tính kế hại con.
- Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
- Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
- Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
- Giê-rê-mi 16:18 - Ta sẽ báo trả gấp đôi các tội ác chúng phạm, vì chúng đã dựng thần tượng ghê tởm đầy khắp xứ, làm nhơ bẩn đất Ta, tức là cơ nghiệp Ta.”
- Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
- Thi Thiên 71:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con hoàn toàn nương cậy Chúa; xin đừng để con cúi đầu nhục nhã.
- Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
- Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
- Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
- Thi Thiên 25:2 - Đức Chúa Trời ôi, con tin cậy Ngài luôn! Xin đừng để con hổ thẹn, đừng cho kẻ thù thắng con.
- Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
- Thi Thiên 35:8 - Nguyện họ gặp tai ương khủng khiếp! Bị diệt vong trong bẫy họ gài! Và sa vào hố họ đào cho con.
- Giê-rê-mi 11:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Chúa là Quan Án công minh, xin tra xét lòng dạ và ý đồ của họ. Xin cho con thấy sự báo ứng của Chúa dành cho họ vì con đã trình bày sự việc của con với Chúa.
- Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
- Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
- Thi Thiên 35:4 - Cho người tìm giết con ê chề nhục nhã; người mưu hại con lui bước và hổ thẹn.