Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
  • 新标点和合本 - 他们若行我眼中看为恶的事,不听从我的话,我就必后悔,不将我所说的福气赐给他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们若行我眼中看为恶的事,不听从我的话,我就改变心意,不将我所说的福气赐给他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们若行我眼中看为恶的事,不听从我的话,我就改变心意,不将我所说的福气赐给他们。
  • 当代译本 - 如果他们做我视为恶的事,不听从我的话,我必改变心意,取消我原本要赐给他们的福气。
  • 圣经新译本 - 如果他们行我眼中看为恶的事,不听从我的话,我就必回心转意,不把我应许的好处赐给他们。
  • 现代标点和合本 - 他们若行我眼中看为恶的事,不听从我的话,我就必后悔,不将我所说的福气赐给他们。
  • 和合本(拼音版) - 他们若行我眼中看为恶的事,不听从我的话,我就必后悔,不将我所说的福气赐给他们。
  • New International Version - and if it does evil in my sight and does not obey me, then I will reconsider the good I had intended to do for it.
  • New International Reader's Version - And then it does what is evil in my eyes. It does not obey me. Then I will think again about the good things I had wanted to do for it.
  • English Standard Version - and if it does evil in my sight, not listening to my voice, then I will relent of the good that I had intended to do to it.
  • New Living Translation - but then that nation turns to evil and refuses to obey me, I will not bless it as I said I would.
  • Christian Standard Bible - However, if it does what is evil in my sight by not listening to me, I will relent concerning the good I had said I would do to it.
  • New American Standard Bible - if it does evil in My sight by not obeying My voice, then I will relent of the good with which I said that I would bless it.
  • New King James Version - if it does evil in My sight so that it does not obey My voice, then I will relent concerning the good with which I said I would benefit it.
  • Amplified Bible - and if they do evil in My sight by not obeying My voice, then I will reverse My decision concerning the good with which I had promised to bless them.
  • American Standard Version - if they do that which is evil in my sight, that they obey not my voice, then I will repent of the good, wherewith I said I would benefit them.
  • King James Version - If it do evil in my sight, that it obey not my voice, then I will repent of the good, wherewith I said I would benefit them.
  • New English Translation - But if that nation does what displeases me and does not obey me, then I will cancel the good I promised to do to it.
  • World English Bible - if they do that which is evil in my sight, that they not obey my voice, then I will repent of the good with which I said I would benefit them.
  • 新標點和合本 - 他們若行我眼中看為惡的事,不聽從我的話,我就必後悔,不將我所說的福氣賜給他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們若行我眼中看為惡的事,不聽從我的話,我就改變心意,不將我所說的福氣賜給他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們若行我眼中看為惡的事,不聽從我的話,我就改變心意,不將我所說的福氣賜給他們。
  • 當代譯本 - 如果他們做我視為惡的事,不聽從我的話,我必改變心意,取消我原本要賜給他們的福氣。
  • 聖經新譯本 - 如果他們行我眼中看為惡的事,不聽從我的話,我就必回心轉意,不把我應許的好處賜給他們。
  • 呂振中譯本 - 他們若行我所看為壞的事,不聽我的聲音,那麼我就後悔我所說要使他們得益處的福了。
  • 現代標點和合本 - 他們若行我眼中看為惡的事,不聽從我的話,我就必後悔,不將我所說的福氣賜給他們。
  • 文理和合譯本 - 如彼邦族行我所惡、不聽我言、我則回意、不錫所言之福、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如其邦國行惡於我前、不聽我命、則我亦改我旨、不降所言欲降之福、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si esa nación hace lo malo ante mis ojos y no me obedece, me arrepentiré del bien que había pensado hacerles.
  • 현대인의 성경 - 만일 그들이 내 앞에서 악을 행하고 나에게 순종하지 않으면 내가 그들에게 베풀기로 작정한 선에 대하여 내 뜻을 돌이킬 것이다.
  • Новый Русский Перевод - а они будут совершать неугодное Мне и не слушаться Меня, то Я передумаю и не пошлю им то добро, которым хотел их одарить.
  • Восточный перевод - а они будут совершать неугодное Мне и не слушаться Меня, то Я передумаю и не пошлю им добра, которым хотел их одарить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а они будут совершать неугодное Мне и не слушаться Меня, то Я передумаю и не пошлю им добра, которым хотел их одарить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а они будут совершать неугодное Мне и не слушаться Меня, то Я передумаю и не пошлю им добра, которым хотел их одарить.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais que ce peuple fait ce que je considère comme mal, et ne m’écoute pas, je renoncerai au bien que j’avais parlé de lui faire.
  • リビングバイブル - その国が途中で考えを変えて悪の道に走り、わたしに従わなくなれば、わたしも考えを変えて、祝福の約束を撤回する。
  • Nova Versão Internacional - e se ele fizer o que eu reprovo e não me obedecer, então me arrependerei do bem que eu pretendia fazer em favor dele.
  • Hoffnung für alle - dieses Volk aber Böses tut und nicht auf mich hört, dann lasse ich das Gute, das ich vorausgesagt habe, nicht geschehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่แล้วชาตินั้นอาณาจักรนั้นทำสิ่งที่ชั่วในสายตาของเราและไม่ยอมเชื่อฟังเรา เมื่อนั้นเราก็จะเปลี่ยนใจยังไม่อวยพรพวกเขาอย่างที่คิดไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ถ้า​พวก​เขา​กระทำ​ความ​ชั่ว​ใน​สายตา​ของ​เรา ไม่​เชื่อ​ฟัง​เรา เรา​ก็​จะ​เปลี่ยน​ความ​ตั้งใจ​จาก​เดิม​ที่​จะ​ทำ​ให้​สิ่ง​ดีๆ เกิด​ขึ้น
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 45:20 - Ngày bảy tháng giêng cũng hãy làm tế lễ ấy cho người nào phạm tội vì lầm lỡ hoặc vì không biết. Như thế Đền Thờ sẽ được tẩy sạch.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • 1 Sa-mu-ên 15:35 - Sa-mu-ên không còn gặp Sau-lơ nữa cho đến ngày người chết, vì quá đau đớn về việc Sau-lơ. Còn Chúa Hằng Hữu tiếc vì đã lập Sau-lơ làm vua Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • Giê-rê-mi 7:27 - Hãy nói với chúng mọi điều này, nhưng đừng tưởng chúng sẽ nghe lời. Hãy lớn tiếng cảnh cáo, nhưng đừng mong chúng đáp ứng.
  • Giê-rê-mi 7:28 - Hãy bảo chúng: ‘Đây là dân tộc không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu nghe lời giáo huấn. Sự chân thật không còn ở giữa chúng; không còn được nghe lời thật trên môi chúng nữa.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • Ê-xê-chi-ên 18:24 - Nếu người công chính lìa bỏ đường ngay, phạm những tội gớm ghê như người gian ác, thì chúng có được sống không? Không, dĩ nhiên không! Tất cả việc công chính của chúng sẽ bị quên lãng, và chúng sẽ chết vì những tội ác đã phạm.
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Ê-xê-chi-ên 33:18 - Một lần nữa, Ta nói, khi người công chính bỏ đường ngay, làm điều ác, thì nó sẽ chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
  • 新标点和合本 - 他们若行我眼中看为恶的事,不听从我的话,我就必后悔,不将我所说的福气赐给他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们若行我眼中看为恶的事,不听从我的话,我就改变心意,不将我所说的福气赐给他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们若行我眼中看为恶的事,不听从我的话,我就改变心意,不将我所说的福气赐给他们。
  • 当代译本 - 如果他们做我视为恶的事,不听从我的话,我必改变心意,取消我原本要赐给他们的福气。
  • 圣经新译本 - 如果他们行我眼中看为恶的事,不听从我的话,我就必回心转意,不把我应许的好处赐给他们。
  • 现代标点和合本 - 他们若行我眼中看为恶的事,不听从我的话,我就必后悔,不将我所说的福气赐给他们。
  • 和合本(拼音版) - 他们若行我眼中看为恶的事,不听从我的话,我就必后悔,不将我所说的福气赐给他们。
  • New International Version - and if it does evil in my sight and does not obey me, then I will reconsider the good I had intended to do for it.
  • New International Reader's Version - And then it does what is evil in my eyes. It does not obey me. Then I will think again about the good things I had wanted to do for it.
  • English Standard Version - and if it does evil in my sight, not listening to my voice, then I will relent of the good that I had intended to do to it.
  • New Living Translation - but then that nation turns to evil and refuses to obey me, I will not bless it as I said I would.
  • Christian Standard Bible - However, if it does what is evil in my sight by not listening to me, I will relent concerning the good I had said I would do to it.
  • New American Standard Bible - if it does evil in My sight by not obeying My voice, then I will relent of the good with which I said that I would bless it.
  • New King James Version - if it does evil in My sight so that it does not obey My voice, then I will relent concerning the good with which I said I would benefit it.
  • Amplified Bible - and if they do evil in My sight by not obeying My voice, then I will reverse My decision concerning the good with which I had promised to bless them.
  • American Standard Version - if they do that which is evil in my sight, that they obey not my voice, then I will repent of the good, wherewith I said I would benefit them.
  • King James Version - If it do evil in my sight, that it obey not my voice, then I will repent of the good, wherewith I said I would benefit them.
  • New English Translation - But if that nation does what displeases me and does not obey me, then I will cancel the good I promised to do to it.
  • World English Bible - if they do that which is evil in my sight, that they not obey my voice, then I will repent of the good with which I said I would benefit them.
  • 新標點和合本 - 他們若行我眼中看為惡的事,不聽從我的話,我就必後悔,不將我所說的福氣賜給他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們若行我眼中看為惡的事,不聽從我的話,我就改變心意,不將我所說的福氣賜給他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們若行我眼中看為惡的事,不聽從我的話,我就改變心意,不將我所說的福氣賜給他們。
  • 當代譯本 - 如果他們做我視為惡的事,不聽從我的話,我必改變心意,取消我原本要賜給他們的福氣。
  • 聖經新譯本 - 如果他們行我眼中看為惡的事,不聽從我的話,我就必回心轉意,不把我應許的好處賜給他們。
  • 呂振中譯本 - 他們若行我所看為壞的事,不聽我的聲音,那麼我就後悔我所說要使他們得益處的福了。
  • 現代標點和合本 - 他們若行我眼中看為惡的事,不聽從我的話,我就必後悔,不將我所說的福氣賜給他們。
  • 文理和合譯本 - 如彼邦族行我所惡、不聽我言、我則回意、不錫所言之福、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如其邦國行惡於我前、不聽我命、則我亦改我旨、不降所言欲降之福、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si esa nación hace lo malo ante mis ojos y no me obedece, me arrepentiré del bien que había pensado hacerles.
  • 현대인의 성경 - 만일 그들이 내 앞에서 악을 행하고 나에게 순종하지 않으면 내가 그들에게 베풀기로 작정한 선에 대하여 내 뜻을 돌이킬 것이다.
  • Новый Русский Перевод - а они будут совершать неугодное Мне и не слушаться Меня, то Я передумаю и не пошлю им то добро, которым хотел их одарить.
  • Восточный перевод - а они будут совершать неугодное Мне и не слушаться Меня, то Я передумаю и не пошлю им добра, которым хотел их одарить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а они будут совершать неугодное Мне и не слушаться Меня, то Я передумаю и не пошлю им добра, которым хотел их одарить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а они будут совершать неугодное Мне и не слушаться Меня, то Я передумаю и не пошлю им добра, которым хотел их одарить.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais que ce peuple fait ce que je considère comme mal, et ne m’écoute pas, je renoncerai au bien que j’avais parlé de lui faire.
  • リビングバイブル - その国が途中で考えを変えて悪の道に走り、わたしに従わなくなれば、わたしも考えを変えて、祝福の約束を撤回する。
  • Nova Versão Internacional - e se ele fizer o que eu reprovo e não me obedecer, então me arrependerei do bem que eu pretendia fazer em favor dele.
  • Hoffnung für alle - dieses Volk aber Böses tut und nicht auf mich hört, dann lasse ich das Gute, das ich vorausgesagt habe, nicht geschehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่แล้วชาตินั้นอาณาจักรนั้นทำสิ่งที่ชั่วในสายตาของเราและไม่ยอมเชื่อฟังเรา เมื่อนั้นเราก็จะเปลี่ยนใจยังไม่อวยพรพวกเขาอย่างที่คิดไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ถ้า​พวก​เขา​กระทำ​ความ​ชั่ว​ใน​สายตา​ของ​เรา ไม่​เชื่อ​ฟัง​เรา เรา​ก็​จะ​เปลี่ยน​ความ​ตั้งใจ​จาก​เดิม​ที่​จะ​ทำ​ให้​สิ่ง​ดีๆ เกิด​ขึ้น
  • Ê-xê-chi-ên 45:20 - Ngày bảy tháng giêng cũng hãy làm tế lễ ấy cho người nào phạm tội vì lầm lỡ hoặc vì không biết. Như thế Đền Thờ sẽ được tẩy sạch.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • 1 Sa-mu-ên 15:35 - Sa-mu-ên không còn gặp Sau-lơ nữa cho đến ngày người chết, vì quá đau đớn về việc Sau-lơ. Còn Chúa Hằng Hữu tiếc vì đã lập Sau-lơ làm vua Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • Giê-rê-mi 7:27 - Hãy nói với chúng mọi điều này, nhưng đừng tưởng chúng sẽ nghe lời. Hãy lớn tiếng cảnh cáo, nhưng đừng mong chúng đáp ứng.
  • Giê-rê-mi 7:28 - Hãy bảo chúng: ‘Đây là dân tộc không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu nghe lời giáo huấn. Sự chân thật không còn ở giữa chúng; không còn được nghe lời thật trên môi chúng nữa.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • Ê-xê-chi-ên 18:24 - Nếu người công chính lìa bỏ đường ngay, phạm những tội gớm ghê như người gian ác, thì chúng có được sống không? Không, dĩ nhiên không! Tất cả việc công chính của chúng sẽ bị quên lãng, và chúng sẽ chết vì những tội ác đã phạm.
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Ê-xê-chi-ên 33:18 - Một lần nữa, Ta nói, khi người công chính bỏ đường ngay, làm điều ác, thì nó sẽ chết.
圣经
资源
计划
奉献