Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm cho dân Ta chạy tán loạn trước mặt quân thù như đám bụi cát trước ngọn gió đông. Trong ngày hoạn nạn, Ta sẽ quay lưng, ngoảnh mặt với chúng và không đoái hoài đến chúng.”
  • 新标点和合本 - 我必在仇敌面前分散他们, 好像用东风吹散一样。 遭难的日子,我必以背向他们, 不以面向他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在仇敌面前,我必如东风刮散他们, 遭难的日子,我要以背向他们, 不以脸看他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在仇敌面前,我必如东风刮散他们, 遭难的日子,我要以背向他们, 不以脸看他们。”
  • 当代译本 - 我要在敌人面前驱散他们, 就像东风吹散尘土一样。 在他们遭难的时候, 我必以背相向, 不理睬他们。”
  • 圣经新译本 - 在他们的敌人面前, 我要像东风吹散他们; 在他们遭难的日子, 我必使他们只见我的背,不见我的面。”
  • 现代标点和合本 - 我必在仇敌面前分散他们, 好像用东风吹散一样。 遭难的日子,我必以背向他们, 不以面向他们。’”
  • 和合本(拼音版) - 我必在仇敌面前分散他们, 好像用东风吹散一样。 遭难的日子,我必以背向他们, 不以面向他们。”
  • New International Version - Like a wind from the east, I will scatter them before their enemies; I will show them my back and not my face in the day of their disaster.”
  • New International Reader's Version - I will sweep over my people like a wind from the east. I will use the Babylonians to scatter them. I will show them my back and not my face. I will desert them when their day of trouble comes.’ ”
  • English Standard Version - Like the east wind I will scatter them before the enemy. I will show them my back, not my face, in the day of their calamity.”
  • New Living Translation - I will scatter my people before their enemies as the east wind scatters dust. And in all their trouble I will turn my back on them and refuse to notice their distress.”
  • Christian Standard Bible - I will scatter them before the enemy like the east wind. I will show them my back and not my face on the day of their calamity.
  • New American Standard Bible - Like an east wind I will scatter them Before the enemy; I will show them My back and not My face In the day of their disaster.’ ”
  • New King James Version - I will scatter them as with an east wind before the enemy; I will show them the back and not the face In the day of their calamity.”
  • Amplified Bible - I will scatter them like an east wind Before the enemy; I will show them My back and not My face In the day of their disaster [says the Lord].’ ”
  • American Standard Version - I will scatter them as with an east wind before the enemy; I will show them the back, and not the face, in the day of their calamity.
  • King James Version - I will scatter them as with an east wind before the enemy; I will shew them the back, and not the face, in the day of their calamity.
  • New English Translation - I will scatter them before their enemies like dust blowing in front of a burning east wind. I will turn my back on them and not look favorably on them when disaster strikes them.”
  • World English Bible - I will scatter them as with an east wind before the enemy. I will show them the back, and not the face, in the day of their calamity.
  • 新標點和合本 - 我必在仇敵面前分散他們, 好像用東風吹散一樣。 遭難的日子,我必以背向他們, 不以面向他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在仇敵面前,我必如東風颳散他們, 遭難的日子,我要以背向他們, 不以臉看他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在仇敵面前,我必如東風颳散他們, 遭難的日子,我要以背向他們, 不以臉看他們。」
  • 當代譯本 - 我要在敵人面前驅散他們, 就像東風吹散塵土一樣。 在他們遭難的時候, 我必以背相向, 不理睬他們。」
  • 聖經新譯本 - 在他們的敵人面前, 我要像東風吹散他們; 在他們遭難的日子, 我必使他們只見我的背,不見我的面。”
  • 呂振中譯本 - 我必像熱東風吹散他們 於仇敵面前; 當他們 遭遇 災難的日子, 我必以背向着他們,決不以面。』
  • 現代標點和合本 - 我必在仇敵面前分散他們, 好像用東風吹散一樣。 遭難的日子,我必以背向他們, 不以面向他們。』」
  • 文理和合譯本 - 我將於敵前散之、若以東風飄之、彼遭難之日、我必背之、而不面之、○
  • 文理委辦譯本 - 我使斯民為敵人所驅逐、若風吹草芥、臨難之時、予不眷顧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使斯民散於敵人前、如東風散草芥、彼遭難之時、我以背向之、不以面向之、○
  • Nueva Versión Internacional - Como un viento del este, los esparciré delante del enemigo. En el día de su calamidad les daré la espalda y no la cara».
  • 현대인의 성경 - 내가 내 백성을 그들의 원수 앞에서 동풍에 휘날리는 먼지처럼 흩어 버릴 것이며 그들이 재앙을 당할 때에 내가 그들을 외면하고 돕지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Словно восточный ветер, Я развею их перед врагами; повернусь к ним спиной, а не лицом, в день их бедствия.
  • Восточный перевод - Словно восточный ветер, Я развею их перед врагами; повернусь к ним спиной, а не лицом, в день их бедствия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Словно восточный ветер, Я развею их перед врагами; повернусь к ним спиной, а не лицом, в день их бедствия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Словно восточный ветер, Я развею их перед врагами; повернусь к ним спиной, а не лицом, в день их бедствия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme le vent d’orient, ╵je les disperserai devant leurs ennemis ; au jour de leur désastre, je leur présenterai mon dos et non ma face.
  • リビングバイブル - わたしはわたしの民を、 東風がちりを巻き上げるように、敵の前でまき散らす。 彼らがどんなに悩んでも、知らないふりをし、 彼らの苦しみを心に留めない。」
  • Nova Versão Internacional - Como o vento leste, eu os dispersarei diante dos inimigos; eu lhes mostrarei as costas e não o rosto, no dia da sua derrota”.
  • Hoffnung für alle - Wenn der Feind kommt, will ich mein Volk in alle Winde zerstreuen, so wie ein Sturm aus dem Osten den Staub davontreibt. Wenn das Unheil über sie hereinbricht, kehre ich ihnen den Rücken und komme ihnen nicht zu Hilfe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเหวี่ยงประชากรของเราให้กระจัดกระจายไปต่อหน้าศัตรูของพวกเขา เหมือนลมตะวันออกซัดฝุ่นฟุ้งกระจาย เราจะหันหลังให้พวกเขา ในเวลาแห่งภัยพิบัติของเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​กระจัด​กระจาย​ออก​ไป ต่อ​หน้า​ศัตรู​อย่าง​ลม​ตะวัน​ออก ใน​วัน​แห่ง​ความ​วิบัติ เรา​จะ​หัน​หลัง​ให้​พวก​เขา ไม่​ใช่​หัน​หน้า”
交叉引用
  • Thẩm Phán 10:13 - Thế mà, các ngươi bỏ Ta, đi thờ các thần khác. Lần này Ta sẽ không cứu các ngươi nữa.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Châm Ngôn 7:25 - Đừng để lòng con bị mê hoặc bởi người đàn bà ấy. Hãy tránh xa, đừng lại gần đường nó đi.
  • Châm Ngôn 7:26 - Vì nó đã đánh gục nhiều người; vô số người trở thành nạn nhân của nó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Giê-rê-mi 46:21 - Lính đánh thuê như bò con béo cũng xoay lưng. Chúng cùng nhau bỏ trốn vì ngày đại họa sắp đến cho Ai Cập, là kỳ đoán phạt lớn.
  • Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
  • Thi Thiên 48:7 - Chúa đánh tan họ, như các chiến thuyền Ta-rê-si bị gió đông đánh vỡ tan tành.
  • Gióp 27:21 - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Giê-rê-mi 13:24 - “Vì thế, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi như rơm rác bị gió sa mạc đùa đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm cho dân Ta chạy tán loạn trước mặt quân thù như đám bụi cát trước ngọn gió đông. Trong ngày hoạn nạn, Ta sẽ quay lưng, ngoảnh mặt với chúng và không đoái hoài đến chúng.”
  • 新标点和合本 - 我必在仇敌面前分散他们, 好像用东风吹散一样。 遭难的日子,我必以背向他们, 不以面向他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在仇敌面前,我必如东风刮散他们, 遭难的日子,我要以背向他们, 不以脸看他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在仇敌面前,我必如东风刮散他们, 遭难的日子,我要以背向他们, 不以脸看他们。”
  • 当代译本 - 我要在敌人面前驱散他们, 就像东风吹散尘土一样。 在他们遭难的时候, 我必以背相向, 不理睬他们。”
  • 圣经新译本 - 在他们的敌人面前, 我要像东风吹散他们; 在他们遭难的日子, 我必使他们只见我的背,不见我的面。”
  • 现代标点和合本 - 我必在仇敌面前分散他们, 好像用东风吹散一样。 遭难的日子,我必以背向他们, 不以面向他们。’”
  • 和合本(拼音版) - 我必在仇敌面前分散他们, 好像用东风吹散一样。 遭难的日子,我必以背向他们, 不以面向他们。”
  • New International Version - Like a wind from the east, I will scatter them before their enemies; I will show them my back and not my face in the day of their disaster.”
  • New International Reader's Version - I will sweep over my people like a wind from the east. I will use the Babylonians to scatter them. I will show them my back and not my face. I will desert them when their day of trouble comes.’ ”
  • English Standard Version - Like the east wind I will scatter them before the enemy. I will show them my back, not my face, in the day of their calamity.”
  • New Living Translation - I will scatter my people before their enemies as the east wind scatters dust. And in all their trouble I will turn my back on them and refuse to notice their distress.”
  • Christian Standard Bible - I will scatter them before the enemy like the east wind. I will show them my back and not my face on the day of their calamity.
  • New American Standard Bible - Like an east wind I will scatter them Before the enemy; I will show them My back and not My face In the day of their disaster.’ ”
  • New King James Version - I will scatter them as with an east wind before the enemy; I will show them the back and not the face In the day of their calamity.”
  • Amplified Bible - I will scatter them like an east wind Before the enemy; I will show them My back and not My face In the day of their disaster [says the Lord].’ ”
  • American Standard Version - I will scatter them as with an east wind before the enemy; I will show them the back, and not the face, in the day of their calamity.
  • King James Version - I will scatter them as with an east wind before the enemy; I will shew them the back, and not the face, in the day of their calamity.
  • New English Translation - I will scatter them before their enemies like dust blowing in front of a burning east wind. I will turn my back on them and not look favorably on them when disaster strikes them.”
  • World English Bible - I will scatter them as with an east wind before the enemy. I will show them the back, and not the face, in the day of their calamity.
  • 新標點和合本 - 我必在仇敵面前分散他們, 好像用東風吹散一樣。 遭難的日子,我必以背向他們, 不以面向他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在仇敵面前,我必如東風颳散他們, 遭難的日子,我要以背向他們, 不以臉看他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在仇敵面前,我必如東風颳散他們, 遭難的日子,我要以背向他們, 不以臉看他們。」
  • 當代譯本 - 我要在敵人面前驅散他們, 就像東風吹散塵土一樣。 在他們遭難的時候, 我必以背相向, 不理睬他們。」
  • 聖經新譯本 - 在他們的敵人面前, 我要像東風吹散他們; 在他們遭難的日子, 我必使他們只見我的背,不見我的面。”
  • 呂振中譯本 - 我必像熱東風吹散他們 於仇敵面前; 當他們 遭遇 災難的日子, 我必以背向着他們,決不以面。』
  • 現代標點和合本 - 我必在仇敵面前分散他們, 好像用東風吹散一樣。 遭難的日子,我必以背向他們, 不以面向他們。』」
  • 文理和合譯本 - 我將於敵前散之、若以東風飄之、彼遭難之日、我必背之、而不面之、○
  • 文理委辦譯本 - 我使斯民為敵人所驅逐、若風吹草芥、臨難之時、予不眷顧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使斯民散於敵人前、如東風散草芥、彼遭難之時、我以背向之、不以面向之、○
  • Nueva Versión Internacional - Como un viento del este, los esparciré delante del enemigo. En el día de su calamidad les daré la espalda y no la cara».
  • 현대인의 성경 - 내가 내 백성을 그들의 원수 앞에서 동풍에 휘날리는 먼지처럼 흩어 버릴 것이며 그들이 재앙을 당할 때에 내가 그들을 외면하고 돕지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Словно восточный ветер, Я развею их перед врагами; повернусь к ним спиной, а не лицом, в день их бедствия.
  • Восточный перевод - Словно восточный ветер, Я развею их перед врагами; повернусь к ним спиной, а не лицом, в день их бедствия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Словно восточный ветер, Я развею их перед врагами; повернусь к ним спиной, а не лицом, в день их бедствия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Словно восточный ветер, Я развею их перед врагами; повернусь к ним спиной, а не лицом, в день их бедствия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme le vent d’orient, ╵je les disperserai devant leurs ennemis ; au jour de leur désastre, je leur présenterai mon dos et non ma face.
  • リビングバイブル - わたしはわたしの民を、 東風がちりを巻き上げるように、敵の前でまき散らす。 彼らがどんなに悩んでも、知らないふりをし、 彼らの苦しみを心に留めない。」
  • Nova Versão Internacional - Como o vento leste, eu os dispersarei diante dos inimigos; eu lhes mostrarei as costas e não o rosto, no dia da sua derrota”.
  • Hoffnung für alle - Wenn der Feind kommt, will ich mein Volk in alle Winde zerstreuen, so wie ein Sturm aus dem Osten den Staub davontreibt. Wenn das Unheil über sie hereinbricht, kehre ich ihnen den Rücken und komme ihnen nicht zu Hilfe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเหวี่ยงประชากรของเราให้กระจัดกระจายไปต่อหน้าศัตรูของพวกเขา เหมือนลมตะวันออกซัดฝุ่นฟุ้งกระจาย เราจะหันหลังให้พวกเขา ในเวลาแห่งภัยพิบัติของเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​กระจัด​กระจาย​ออก​ไป ต่อ​หน้า​ศัตรู​อย่าง​ลม​ตะวัน​ออก ใน​วัน​แห่ง​ความ​วิบัติ เรา​จะ​หัน​หลัง​ให้​พวก​เขา ไม่​ใช่​หัน​หน้า”
  • Thẩm Phán 10:13 - Thế mà, các ngươi bỏ Ta, đi thờ các thần khác. Lần này Ta sẽ không cứu các ngươi nữa.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Châm Ngôn 7:25 - Đừng để lòng con bị mê hoặc bởi người đàn bà ấy. Hãy tránh xa, đừng lại gần đường nó đi.
  • Châm Ngôn 7:26 - Vì nó đã đánh gục nhiều người; vô số người trở thành nạn nhân của nó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Giê-rê-mi 46:21 - Lính đánh thuê như bò con béo cũng xoay lưng. Chúng cùng nhau bỏ trốn vì ngày đại họa sắp đến cho Ai Cập, là kỳ đoán phạt lớn.
  • Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
  • Thi Thiên 48:7 - Chúa đánh tan họ, như các chiến thuyền Ta-rê-si bị gió đông đánh vỡ tan tành.
  • Gióp 27:21 - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Giê-rê-mi 13:24 - “Vì thế, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi như rơm rác bị gió sa mạc đùa đi.
圣经
资源
计划
奉献