Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • 新标点和合本 - 岂可以恶报善呢? 他们竟挖坑要害我的性命! 求你记念我怎样站在你面前为他们代求, 要使你的忿怒向他们转消。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人岂可以恶报善呢? 他们竟挖坑要害我的性命! 求你记念我站在你面前为他们说好话, 要使你的愤怒转离他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人岂可以恶报善呢? 他们竟挖坑要害我的性命! 求你记念我站在你面前为他们说好话, 要使你的愤怒转离他们。
  • 当代译本 - 人岂能以恶报善? 他们竟设陷阱谋害我, 求你顾念我怎样站在你面前为他们求情, 怎样求你不要向他们发烈怒。
  • 圣经新译本 - 良善的应得恶报吗? 他们竟然挖陷坑害我。 求你记念我怎样站在你面前, 为他们说好话, 使你的烈怒离开他们。
  • 现代标点和合本 - 岂可以恶报善呢? 他们竟挖坑要害我的性命! 求你记念我怎样站在你面前为他们代求, 要使你的愤怒向他们转消。
  • 和合本(拼音版) - 岂可以恶报善呢? 他们竟挖坑要害我的性命。 求你记念我怎样站在你面前为他们代求, 要使你的忿怒向他们转消。
  • New International Version - Should good be repaid with evil? Yet they have dug a pit for me. Remember that I stood before you and spoke in their behalf to turn your wrath away from them.
  • New International Reader's Version - Should the good things I’ve done be paid back with evil? But my enemies have dug a pit for me. Remember that I stood in front of you and spoke up for them. I tried to turn your anger away from them.
  • English Standard Version - Should good be repaid with evil? Yet they have dug a pit for my life. Remember how I stood before you to speak good for them, to turn away your wrath from them.
  • New Living Translation - Should they repay evil for good? They have dug a pit to kill me, though I pleaded for them and tried to protect them from your anger.
  • Christian Standard Bible - Should good be repaid with evil? Yet they have dug a pit for me. Remember how I stood before you to speak good on their behalf, to turn your anger from them.
  • New American Standard Bible - Should good be repaid with evil? For they have dug a pit for me. Remember how I stood before You To speak good in their behalf, So as to turn Your wrath away from them.
  • New King James Version - Shall evil be repaid for good? For they have dug a pit for my life. Remember that I stood before You To speak good for them, To turn away Your wrath from them.
  • Amplified Bible - Should good be repaid with evil? Yet they have dug a pit for me. Remember [with compassion] that I stood before You To speak good on their behalf, To turn Your anger away from them.
  • American Standard Version - Shall evil be recompensed for good? for they have digged a pit for my soul. Remember how I stood before thee to speak good for them, to turn away thy wrath from them.
  • King James Version - Shall evil be recompensed for good? for they have digged a pit for my soul. Remember that I stood before thee to speak good for them, and to turn away thy wrath from them.
  • New English Translation - Should good be paid back with evil? Yet they are virtually digging a pit to kill me. Just remember how I stood before you pleading on their behalf to keep you from venting your anger on them.
  • World English Bible - Should evil be recompensed for good? For they have dug a pit for my soul. Remember how I stood before you to speak good for them, to turn away your wrath from them.
  • 新標點和合本 - 豈可以惡報善呢? 他們竟挖坑要害我的性命! 求你記念我怎樣站在你面前為他們代求, 要使你的忿怒向他們轉消。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人豈可以惡報善呢? 他們竟挖坑要害我的性命! 求你記念我站在你面前為他們說好話, 要使你的憤怒轉離他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人豈可以惡報善呢? 他們竟挖坑要害我的性命! 求你記念我站在你面前為他們說好話, 要使你的憤怒轉離他們。
  • 當代譯本 - 人豈能以惡報善? 他們竟設陷阱謀害我, 求你顧念我怎樣站在你面前為他們求情, 怎樣求你不要向他們發烈怒。
  • 聖經新譯本 - 良善的應得惡報嗎? 他們竟然挖陷坑害我。 求你記念我怎樣站在你面前, 為他們說好話, 使你的烈怒離開他們。
  • 呂振中譯本 - 難道壞行為可以報善行, 以致他們挖坑要害我的性命麼? 求你記起我怎樣站在你面前 為他們說好話, 要使你的烈怒轉消、不降於他們。
  • 現代標點和合本 - 豈可以惡報善呢? 他們竟挖坑要害我的性命! 求你記念我怎樣站在你面前為他們代求, 要使你的憤怒向他們轉消。
  • 文理和合譯本 - 以惡報善可乎、彼乃掘阱以陷我命、我曾立於爾前、為之祈福、使爾怒轉離之、求爾垂念焉、
  • 文理委辦譯本 - 念我在爾前、代彼祈禱、望爾息怒、彼以惡報善、欲掘坎阱、以陷害予。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人豈可以惡報善乎、求主念我立於主前、為彼祈禱、望主向彼息怒、彼反掘坎阱以陷我命、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso el bien se paga con el mal? ¡Pues ellos me han cavado una fosa! Recuerda que me presenté ante ti para interceder por ellos, para apartar de ellos tu ira.
  • 현대인의 성경 - 어떻게 사람이 선을 악으로 갚을 수 있겠습니까? 그러나 그들은 나를 죽이려고 함정을 팠습니다. 내가 그들에게서 주의 분노를 거두어 달라고 주 앞에 서서 그들을 위해 대변하던 일을 기억하소서.
  • Новый Русский Перевод - Разве платят злом за добро? А они мне вырыли яму. Вспомни, как я стоял пред Тобой и за них заступался, чтобы гнев Твой от них отвести.
  • Восточный перевод - Разве платят злом за добро? А они мне вырыли яму. Вспомни, как я стоял перед Тобой и за них заступался, чтобы гнев Твой от них отвести.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве платят злом за добро? А они мне вырыли яму. Вспомни, как я стоял перед Тобой и за них заступался, чтобы гнев Твой от них отвести.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве платят злом за добро? А они мне вырыли яму. Вспомни, как я стоял перед Тобой и за них заступался, чтобы гнев Твой от них отвести.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rendront-ils le mal pour le bien ? Ils creusent une fosse ╵pour m’y faire tomber. Considère, Eternel, que, pour plaider ╵en faveur de ces gens, je me suis tenu devant toi en vue de détourner ╵ta colère loin d’eux !
  • リビングバイブル - 彼らは、悪をもって善に報いようとするのですか。 彼らは私を殺そうと、罠をしかけました。 それでも私は神に、彼らのことを良く伝え、 何とかして、神の怒りが彼らに向かないように 努力しました。
  • Nova Versão Internacional - Acaso se paga o bem com o mal? Mas eles cavaram uma cova para mim. Lembra-te de que eu compareci diante de ti para interceder em favor deles, para que desviasses deles a tua ira.
  • Hoffnung für alle - Sie vergelten mir Gutes mit Bösem, eine Grube haben sie mir gegraben. Denk daran, wie ich bei dir für sie eingestanden bin und für sie gebetet habe, um deinen Zorn von ihnen abzuwenden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ควรหรือที่พวกเขาจะตอบแทนความดีด้วยความชั่ว? ถึงกระนั้นพวกเขาก็ขุดหลุมพรางดักข้าพระองค์ ขอทรงระลึกว่าข้าพระองค์ยืนอยู่ต่อหน้าพระองค์ กราบทูลพระองค์เพื่อพวกเขา ให้ทรงหันเหพระพิโรธไปจากพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ดี​ควร​จะ​ได้​รับ​ความ​ชั่ว​เป็น​การ​ตอบแทน​หรือ พวก​เขา​ขุด​หลุมพราง​ดัก​เพื่อ​เอา​ชีวิต​ข้าพเจ้า พระ​องค์​จำ​ได้​ไหม​ว่า ข้าพเจ้า​ยืน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์ และ​พูด​แทน​พวก​เขา เพื่อ​ไม่​ให้​พระ​องค์​ลงโทษ​พวก​เขา
交叉引用
  • Giê-rê-mi 7:16 - “Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này nữa. Đừng khóc lóc hay cầu nguyện cho chúng, và đừng nài xin Ta giúp chúng, vì Ta sẽ không lắng nghe đâu.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Gióp 6:27 - Thật sự các anh như đã rút thăm chia chác với người mồ côi, còn nhẫn tâm bán đứng bạn bè.
  • Thi Thiên 38:20 - Họ lấy điều dữ trả điều lành cho con, chỉ vì con làm theo ý Chúa.
  • Châm Ngôn 17:13 - Người nỡ lấy ác báo thiện, chẳng hề thoát hậu quả khốc hại.
  • Xa-cha-ri 3:1 - Chúa cho tôi thấy Thầy Thượng tế Giô-sua đang đứng trước thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, có Sa-tan đứng bên phải buộc tội người.
  • Xa-cha-ri 3:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Sa-tan: “Chúa Hằng Hữu khiển trách ngươi! Chúa Hằng Hữu—Đấng chọn Giê-ru-sa-lem—quở trách ngươi! Người này chỉ như củi đang cháy dở, được gắp ra từ đám lửa mà thôi.”
  • Giê-rê-mi 11:14 - Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này. Đừng than khóc hay kêu xin cho họ, vì Ta sẽ không nghe tiếng họ kêu cầu trong thời rối loạn đâu.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Sáng Thế Ký 18:22 - Hai thiên sứ đi ngay qua Sô-đôm, nhưng Chúa Hằng Hữu còn nán lại với Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 18:23 - Áp-ra-ham đến gần và kính cẩn hỏi: “Chúa tiêu diệt người thiện chung với người ác sao?
  • Sáng Thế Ký 18:24 - Nếu có năm mươi người công chính trong thành, Chúa có tiêu diệt hết không? Chúa sẽ không dung thứ họ vì năm mươi người ấy sao?
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Sáng Thế Ký 18:26 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm được năm mươi người công chính trong Sô-đôm, Ta sẽ dung thứ cả thành vì thương số người đó.”
  • Sáng Thế Ký 18:27 - Áp-ra-ham tiếp lời: “Thưa Chúa, con mạo muội thưa với Chúa, dù con chỉ là tro bụi.
  • Sáng Thế Ký 18:28 - Nhỡ thiếu mất năm người trong số năm mươi, vì thiếu mất năm người Chúa có tiêu diệt cả thành chăng?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm gặp bốn mươi lăm người công chính, Ta sẽ chẳng diệt hết đâu.”
  • Sáng Thế Ký 18:29 - Áp-ra-ham đánh bạo: “Thưa Chúa, nếu chỉ có bốn mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì bốn mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:30 - Áp-ra-ham năn nỉ: “Xin Chúa đừng giận, con xin thưa: Nếu chỉ có ba mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì ba mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:31 - Áp-ra-ham khẩn khoản: “Vì con đã đánh bạo nài xin Chúa, nên con xin hỏi—nhỡ chỉ có hai mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ thành vì hai mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:32 - Cố nài nỉ lần cuối, Áp-ra-ham thưa: “Xin Chúa đừng giận, con chỉ xin thưa một lời nữa. Nhỡ chỉ có mười người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta cũng dung thứ cả thành vì mười người ấy.”
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Giê-rê-mi 14:8 - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
  • Giê-rê-mi 14:9 - Có phải Chúa nhầm lẫn chăng? Lẽ nào Dũng Tướng của chúng con không cứu giúp chúng con? Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn ngự giữa chúng con. Chúng con vẫn còn là dân Ngài. Xin Chúa đừng lìa bỏ chúng con!”
  • Giê-rê-mi 14:10 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo dân Ngài: “Các ngươi thích đi lang thang xa rời Ta, chẳng biết kiềm chế chân mình. Vì thế, Ta sẽ không nhận các ngươi làm dân Ta nữa. Ta sẽ nhớ sự gian ác của các ngươi và hình phạt tội lỗi của các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 14:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Đừng cầu xin cho dân này nữa.
  • Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”
  • Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
  • Châm Ngôn 26:27 - Ai gài bẫy sẽ rơi vào bẫy, lăn đá hại người, lại bị đá đè nát thân.
  • Truyền Đạo 10:8 - Ai đào hố phải sa xuống hố. Ai phá vách nhà cũ sẽ bị rắn rết cắn.
  • Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
  • Thi Thiên 109:5 - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
  • Thi Thiên 119:95 - Bọn gian tà rình chờ tiêu diệt con, nhưng con chiêm nghiệm chứng cớ Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • 1 Sa-mu-ên 24:18 - Hôm nay con đã lấy lòng nhân đãi cha, vì Chúa Hằng Hữu nạp cha vào tay con mà con không giết.
  • 1 Sa-mu-ên 24:19 - Không ai bắt được kẻ thù rồi thả cho đi, nhưng hôm nay con đã làm như thế với cha. Xin Chúa Hằng Hữu ân thưởng cho con.
  • Thi Thiên 35:12 - Họ lấy ác báo trả việc lành. Tâm hồn con đơn côi, bất hạnh.
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Thi Thiên 57:6 - Họ giăng lưới rình rập vây bắt. Con hoang mang cúi mặt âu sầu. Họ đào hầm hố mưu hại con, nhưng chính họ lại sa vào đó.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • 新标点和合本 - 岂可以恶报善呢? 他们竟挖坑要害我的性命! 求你记念我怎样站在你面前为他们代求, 要使你的忿怒向他们转消。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人岂可以恶报善呢? 他们竟挖坑要害我的性命! 求你记念我站在你面前为他们说好话, 要使你的愤怒转离他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人岂可以恶报善呢? 他们竟挖坑要害我的性命! 求你记念我站在你面前为他们说好话, 要使你的愤怒转离他们。
  • 当代译本 - 人岂能以恶报善? 他们竟设陷阱谋害我, 求你顾念我怎样站在你面前为他们求情, 怎样求你不要向他们发烈怒。
  • 圣经新译本 - 良善的应得恶报吗? 他们竟然挖陷坑害我。 求你记念我怎样站在你面前, 为他们说好话, 使你的烈怒离开他们。
  • 现代标点和合本 - 岂可以恶报善呢? 他们竟挖坑要害我的性命! 求你记念我怎样站在你面前为他们代求, 要使你的愤怒向他们转消。
  • 和合本(拼音版) - 岂可以恶报善呢? 他们竟挖坑要害我的性命。 求你记念我怎样站在你面前为他们代求, 要使你的忿怒向他们转消。
  • New International Version - Should good be repaid with evil? Yet they have dug a pit for me. Remember that I stood before you and spoke in their behalf to turn your wrath away from them.
  • New International Reader's Version - Should the good things I’ve done be paid back with evil? But my enemies have dug a pit for me. Remember that I stood in front of you and spoke up for them. I tried to turn your anger away from them.
  • English Standard Version - Should good be repaid with evil? Yet they have dug a pit for my life. Remember how I stood before you to speak good for them, to turn away your wrath from them.
  • New Living Translation - Should they repay evil for good? They have dug a pit to kill me, though I pleaded for them and tried to protect them from your anger.
  • Christian Standard Bible - Should good be repaid with evil? Yet they have dug a pit for me. Remember how I stood before you to speak good on their behalf, to turn your anger from them.
  • New American Standard Bible - Should good be repaid with evil? For they have dug a pit for me. Remember how I stood before You To speak good in their behalf, So as to turn Your wrath away from them.
  • New King James Version - Shall evil be repaid for good? For they have dug a pit for my life. Remember that I stood before You To speak good for them, To turn away Your wrath from them.
  • Amplified Bible - Should good be repaid with evil? Yet they have dug a pit for me. Remember [with compassion] that I stood before You To speak good on their behalf, To turn Your anger away from them.
  • American Standard Version - Shall evil be recompensed for good? for they have digged a pit for my soul. Remember how I stood before thee to speak good for them, to turn away thy wrath from them.
  • King James Version - Shall evil be recompensed for good? for they have digged a pit for my soul. Remember that I stood before thee to speak good for them, and to turn away thy wrath from them.
  • New English Translation - Should good be paid back with evil? Yet they are virtually digging a pit to kill me. Just remember how I stood before you pleading on their behalf to keep you from venting your anger on them.
  • World English Bible - Should evil be recompensed for good? For they have dug a pit for my soul. Remember how I stood before you to speak good for them, to turn away your wrath from them.
  • 新標點和合本 - 豈可以惡報善呢? 他們竟挖坑要害我的性命! 求你記念我怎樣站在你面前為他們代求, 要使你的忿怒向他們轉消。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人豈可以惡報善呢? 他們竟挖坑要害我的性命! 求你記念我站在你面前為他們說好話, 要使你的憤怒轉離他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人豈可以惡報善呢? 他們竟挖坑要害我的性命! 求你記念我站在你面前為他們說好話, 要使你的憤怒轉離他們。
  • 當代譯本 - 人豈能以惡報善? 他們竟設陷阱謀害我, 求你顧念我怎樣站在你面前為他們求情, 怎樣求你不要向他們發烈怒。
  • 聖經新譯本 - 良善的應得惡報嗎? 他們竟然挖陷坑害我。 求你記念我怎樣站在你面前, 為他們說好話, 使你的烈怒離開他們。
  • 呂振中譯本 - 難道壞行為可以報善行, 以致他們挖坑要害我的性命麼? 求你記起我怎樣站在你面前 為他們說好話, 要使你的烈怒轉消、不降於他們。
  • 現代標點和合本 - 豈可以惡報善呢? 他們竟挖坑要害我的性命! 求你記念我怎樣站在你面前為他們代求, 要使你的憤怒向他們轉消。
  • 文理和合譯本 - 以惡報善可乎、彼乃掘阱以陷我命、我曾立於爾前、為之祈福、使爾怒轉離之、求爾垂念焉、
  • 文理委辦譯本 - 念我在爾前、代彼祈禱、望爾息怒、彼以惡報善、欲掘坎阱、以陷害予。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人豈可以惡報善乎、求主念我立於主前、為彼祈禱、望主向彼息怒、彼反掘坎阱以陷我命、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Acaso el bien se paga con el mal? ¡Pues ellos me han cavado una fosa! Recuerda que me presenté ante ti para interceder por ellos, para apartar de ellos tu ira.
  • 현대인의 성경 - 어떻게 사람이 선을 악으로 갚을 수 있겠습니까? 그러나 그들은 나를 죽이려고 함정을 팠습니다. 내가 그들에게서 주의 분노를 거두어 달라고 주 앞에 서서 그들을 위해 대변하던 일을 기억하소서.
  • Новый Русский Перевод - Разве платят злом за добро? А они мне вырыли яму. Вспомни, как я стоял пред Тобой и за них заступался, чтобы гнев Твой от них отвести.
  • Восточный перевод - Разве платят злом за добро? А они мне вырыли яму. Вспомни, как я стоял перед Тобой и за них заступался, чтобы гнев Твой от них отвести.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве платят злом за добро? А они мне вырыли яму. Вспомни, как я стоял перед Тобой и за них заступался, чтобы гнев Твой от них отвести.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве платят злом за добро? А они мне вырыли яму. Вспомни, как я стоял перед Тобой и за них заступался, чтобы гнев Твой от них отвести.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rendront-ils le mal pour le bien ? Ils creusent une fosse ╵pour m’y faire tomber. Considère, Eternel, que, pour plaider ╵en faveur de ces gens, je me suis tenu devant toi en vue de détourner ╵ta colère loin d’eux !
  • リビングバイブル - 彼らは、悪をもって善に報いようとするのですか。 彼らは私を殺そうと、罠をしかけました。 それでも私は神に、彼らのことを良く伝え、 何とかして、神の怒りが彼らに向かないように 努力しました。
  • Nova Versão Internacional - Acaso se paga o bem com o mal? Mas eles cavaram uma cova para mim. Lembra-te de que eu compareci diante de ti para interceder em favor deles, para que desviasses deles a tua ira.
  • Hoffnung für alle - Sie vergelten mir Gutes mit Bösem, eine Grube haben sie mir gegraben. Denk daran, wie ich bei dir für sie eingestanden bin und für sie gebetet habe, um deinen Zorn von ihnen abzuwenden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ควรหรือที่พวกเขาจะตอบแทนความดีด้วยความชั่ว? ถึงกระนั้นพวกเขาก็ขุดหลุมพรางดักข้าพระองค์ ขอทรงระลึกว่าข้าพระองค์ยืนอยู่ต่อหน้าพระองค์ กราบทูลพระองค์เพื่อพวกเขา ให้ทรงหันเหพระพิโรธไปจากพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ดี​ควร​จะ​ได้​รับ​ความ​ชั่ว​เป็น​การ​ตอบแทน​หรือ พวก​เขา​ขุด​หลุมพราง​ดัก​เพื่อ​เอา​ชีวิต​ข้าพเจ้า พระ​องค์​จำ​ได้​ไหม​ว่า ข้าพเจ้า​ยืน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์ และ​พูด​แทน​พวก​เขา เพื่อ​ไม่​ให้​พระ​องค์​ลงโทษ​พวก​เขา
  • Giê-rê-mi 7:16 - “Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này nữa. Đừng khóc lóc hay cầu nguyện cho chúng, và đừng nài xin Ta giúp chúng, vì Ta sẽ không lắng nghe đâu.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Gióp 6:27 - Thật sự các anh như đã rút thăm chia chác với người mồ côi, còn nhẫn tâm bán đứng bạn bè.
  • Thi Thiên 38:20 - Họ lấy điều dữ trả điều lành cho con, chỉ vì con làm theo ý Chúa.
  • Châm Ngôn 17:13 - Người nỡ lấy ác báo thiện, chẳng hề thoát hậu quả khốc hại.
  • Xa-cha-ri 3:1 - Chúa cho tôi thấy Thầy Thượng tế Giô-sua đang đứng trước thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, có Sa-tan đứng bên phải buộc tội người.
  • Xa-cha-ri 3:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Sa-tan: “Chúa Hằng Hữu khiển trách ngươi! Chúa Hằng Hữu—Đấng chọn Giê-ru-sa-lem—quở trách ngươi! Người này chỉ như củi đang cháy dở, được gắp ra từ đám lửa mà thôi.”
  • Giê-rê-mi 11:14 - Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này. Đừng than khóc hay kêu xin cho họ, vì Ta sẽ không nghe tiếng họ kêu cầu trong thời rối loạn đâu.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Sáng Thế Ký 18:22 - Hai thiên sứ đi ngay qua Sô-đôm, nhưng Chúa Hằng Hữu còn nán lại với Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 18:23 - Áp-ra-ham đến gần và kính cẩn hỏi: “Chúa tiêu diệt người thiện chung với người ác sao?
  • Sáng Thế Ký 18:24 - Nếu có năm mươi người công chính trong thành, Chúa có tiêu diệt hết không? Chúa sẽ không dung thứ họ vì năm mươi người ấy sao?
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Sáng Thế Ký 18:26 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm được năm mươi người công chính trong Sô-đôm, Ta sẽ dung thứ cả thành vì thương số người đó.”
  • Sáng Thế Ký 18:27 - Áp-ra-ham tiếp lời: “Thưa Chúa, con mạo muội thưa với Chúa, dù con chỉ là tro bụi.
  • Sáng Thế Ký 18:28 - Nhỡ thiếu mất năm người trong số năm mươi, vì thiếu mất năm người Chúa có tiêu diệt cả thành chăng?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm gặp bốn mươi lăm người công chính, Ta sẽ chẳng diệt hết đâu.”
  • Sáng Thế Ký 18:29 - Áp-ra-ham đánh bạo: “Thưa Chúa, nếu chỉ có bốn mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì bốn mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:30 - Áp-ra-ham năn nỉ: “Xin Chúa đừng giận, con xin thưa: Nếu chỉ có ba mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì ba mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:31 - Áp-ra-ham khẩn khoản: “Vì con đã đánh bạo nài xin Chúa, nên con xin hỏi—nhỡ chỉ có hai mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ thành vì hai mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:32 - Cố nài nỉ lần cuối, Áp-ra-ham thưa: “Xin Chúa đừng giận, con chỉ xin thưa một lời nữa. Nhỡ chỉ có mười người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta cũng dung thứ cả thành vì mười người ấy.”
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Giê-rê-mi 14:8 - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
  • Giê-rê-mi 14:9 - Có phải Chúa nhầm lẫn chăng? Lẽ nào Dũng Tướng của chúng con không cứu giúp chúng con? Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn ngự giữa chúng con. Chúng con vẫn còn là dân Ngài. Xin Chúa đừng lìa bỏ chúng con!”
  • Giê-rê-mi 14:10 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo dân Ngài: “Các ngươi thích đi lang thang xa rời Ta, chẳng biết kiềm chế chân mình. Vì thế, Ta sẽ không nhận các ngươi làm dân Ta nữa. Ta sẽ nhớ sự gian ác của các ngươi và hình phạt tội lỗi của các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 14:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Đừng cầu xin cho dân này nữa.
  • Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”
  • Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
  • Châm Ngôn 26:27 - Ai gài bẫy sẽ rơi vào bẫy, lăn đá hại người, lại bị đá đè nát thân.
  • Truyền Đạo 10:8 - Ai đào hố phải sa xuống hố. Ai phá vách nhà cũ sẽ bị rắn rết cắn.
  • Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
  • Thi Thiên 109:5 - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
  • Thi Thiên 119:95 - Bọn gian tà rình chờ tiêu diệt con, nhưng con chiêm nghiệm chứng cớ Chúa.
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • 1 Sa-mu-ên 24:18 - Hôm nay con đã lấy lòng nhân đãi cha, vì Chúa Hằng Hữu nạp cha vào tay con mà con không giết.
  • 1 Sa-mu-ên 24:19 - Không ai bắt được kẻ thù rồi thả cho đi, nhưng hôm nay con đã làm như thế với cha. Xin Chúa Hằng Hữu ân thưởng cho con.
  • Thi Thiên 35:12 - Họ lấy ác báo trả việc lành. Tâm hồn con đơn côi, bất hạnh.
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Thi Thiên 57:6 - Họ giăng lưới rình rập vây bắt. Con hoang mang cúi mặt âu sầu. Họ đào hầm hố mưu hại con, nhưng chính họ lại sa vào đó.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
圣经
资源
计划
奉献