Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
  • 新标点和合本 - 我所说的那一邦,若是转意离开他们的恶,我就必后悔,不将我想要施行的灾祸降与他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我所说的那一邦若回转离开他们的恶,我就改变心意,不将我想要施行的灾祸降与他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我所说的那一邦若回转离开他们的恶,我就改变心意,不将我想要施行的灾祸降与他们。
  • 当代译本 - 如果他们悔过自新,我必施怜悯,取消我原本要降给他们的灾祸。
  • 圣经新译本 - 如果我论到的那一邦转离他们的恶行,我就必回心转意,不把我原定的灾祸降给他们。
  • 现代标点和合本 - 我所说的那一邦,若是转意离开他们的恶,我就必后悔,不将我想要施行的灾祸降于他们。
  • 和合本(拼音版) - 我所说的那一邦,若是转意离开他们的恶,我就必后悔,不将我想要施行的灾祸降与他们;
  • New International Version - and if that nation I warned repents of its evil, then I will relent and not inflict on it the disaster I had planned.
  • New International Reader's Version - But suppose the nation I warned turns away from its sins. Then I will not do what I said I would. I will not bring trouble on it as I had planned.
  • English Standard Version - and if that nation, concerning which I have spoken, turns from its evil, I will relent of the disaster that I intended to do to it.
  • New Living Translation - but then that nation renounces its evil ways, I will not destroy it as I had planned.
  • Christian Standard Bible - However, if that nation about which I have made the announcement turns from its evil, I will relent concerning the disaster I had planned to do to it.
  • New American Standard Bible - if that nation against which I have spoken turns from its evil, I will relent of the disaster that I planned to bring on it.
  • New King James Version - if that nation against whom I have spoken turns from its evil, I will relent of the disaster that I thought to bring upon it.
  • Amplified Bible - if that nation against which I have spoken turns from its evil, I will relent and reverse My decision concerning the devastation that I intended to do.
  • American Standard Version - if that nation, concerning which I have spoken, turn from their evil, I will repent of the evil that I thought to do unto them.
  • King James Version - If that nation, against whom I have pronounced, turn from their evil, I will repent of the evil that I thought to do unto them.
  • New English Translation - But if that nation I threatened stops doing wrong, I will cancel the destruction I intended to do to it.
  • World English Bible - if that nation, concerning which I have spoken, turns from their evil, I will repent of the evil that I thought to do to them.
  • 新標點和合本 - 我所說的那一邦,若是轉意離開他們的惡,我就必後悔,不將我想要施行的災禍降與他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我所說的那一邦若回轉離開他們的惡,我就改變心意,不將我想要施行的災禍降與他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我所說的那一邦若回轉離開他們的惡,我就改變心意,不將我想要施行的災禍降與他們。
  • 當代譯本 - 如果他們悔過自新,我必施憐憫,取消我原本要降給他們的災禍。
  • 聖經新譯本 - 如果我論到的那一邦轉離他們的惡行,我就必回心轉意,不把我原定的災禍降給他們。
  • 呂振中譯本 - 我所論到的那一邦若轉回離開他們的壞事,那我就後悔我想要降與他們的災禍了。
  • 現代標點和合本 - 我所說的那一邦,若是轉意離開他們的惡,我就必後悔,不將我想要施行的災禍降於他們。
  • 文理和合譯本 - 如彼邦族轉離其惡、我則回意、不降所言之災、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我所言之國、如改其惡行、則我亦改我旨、不降所欲降之災、
  • Nueva Versión Internacional - pero, si la nación de la cual hablé se arrepiente de su maldad, también yo me arrepentiré del castigo que había pensado infligirles.
  • 현대인의 성경 - 만일 그 민족이 악에서 돌아서면 내가 그들에게 내리기로 작정한 재앙에 대하여 내 뜻을 돌이키겠다.
  • Новый Русский Перевод - но этот народ, о котором Я говорил, раскается в своих злодеяниях, то Я передумаю и не нашлю на него то зло, которое замыслил.
  • Восточный перевод - но этот народ, о котором Я говорил, раскается в своих злодеяниях, то Я передумаю и не нашлю на него того зла, которое замыслил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но этот народ, о котором Я говорил, раскается в своих злодеяниях, то Я передумаю и не нашлю на него того зла, которое замыслил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но этот народ, о котором Я говорил, раскается в своих злодеяниях, то Я передумаю и не нашлю на него того зла, которое замыслил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si ce peuple que j’ai menacé cesse de mal agir, je renoncerai à lui envoyer le malheur que j’avais projeté contre lui.
  • リビングバイブル - その国が悪の道を捨てるなら、わたしは予定を変更して、その国を滅ぼすのをやめる。
  • Nova Versão Internacional - e se essa nação que eu adverti converter-se da sua perversidade, então eu me arrependerei e não trarei sobre ela a desgraça que eu tinha planejado.
  • Hoffnung für alle - dieses Volk sich aber von seiner Bosheit abwendet, dann werde ich meinen Entschluss ändern – ich lasse das angedrohte Unheil nicht über sie hereinbrechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วหากชาตินั้นซึ่งเราได้เตือนไว้หันกลับจากความชั่วร้ายของตน เราก็จะเปลี่ยนใจไม่ส่งภัยพิบัติมายังพวกเขาตามที่เราได้ตั้งใจไว้แต่แรก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ถ้า​ประชา​ชาติ​ที่​เรา​ได้​พูด​ถึง​นั้น​หัน​ไป​จาก​ความ​ชั่ว เรา​ก็​จะ​เปลี่ยน​ความ​ตั้งใจ​และ​ไม่​ให้​ความ​วิบัติ​เกิด​ขึ้น
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • Thi Thiên 90:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin vui lòng trở lại! Ngài còn chậm trễ đến bao giờ? Xin rủ lòng xót thương các đầy tớ của Chúa!
  • Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Ê-xê-chi-ên 33:13 - Khi Ta nói người công chính sẽ được sống, nhưng rồi nó phạm tội, và nghĩ rằng các việc lành của mình sẽ cứu mình, thì chẳng việc lành nào được nhớ cả. Ta sẽ diệt nó vì tội ác nó.
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
  • 2 Sử Ký 12:6 - Vua và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên liền ăn năn và la lên rằng: “Chúa Hằng Hữu là Đấng công minh!”
  • Giê-rê-mi 42:10 - ‘Hãy ở lại trong đất này. Nếu các ngươi vâng theo, thì Ta sẽ gây dựng các ngươi chứ không phá hủy; Ta sẽ vun trồng các ngươi, chứ không bứng gốc. Vì Ta xót xa về những hình phạt mà Ta đã giáng trên các ngươi.
  • Giê-rê-mi 36:3 - Có lẽ, người Giu-đa sẽ ăn năn khi nghe về mọi tai họa Ta định giáng trên chúng. Rồi Ta sẽ tha thứ gian ác và tội lỗi của chúng.”
  • Thi Thiên 135:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài, và rộng lòng xót thương đầy tớ Ngài.
  • 1 Các Vua 8:33 - Nếu Ít-ra-ên, dân Chúa vì phạm tội với Chúa bị thất trận trước quân thù, rồi quay về và nhìn nhận Danh Chúa, cầu xin với Chúa trong Đền Thờ này,
  • 1 Các Vua 8:34 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho họ, đem họ về đất này, đất Ngài đã ban cho tổ tiên họ.
  • Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
  • Thẩm Phán 10:15 - Nhưng người Ít-ra-ên cầu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có tội. Xin trừng phạt chúng tôi tùy theo ý Ngài, chỉ xin giải cứu chúng tôi một lần nữa.”
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
  • Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • Giô-na 2:9 - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
  • Giô-na 2:10 - Rồi Chúa Hằng Hữu ra lệnh cho con cá mửa Giô-na ra trên bờ biển.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 13:4 - Còn mười tám người bị tháp Si-lô sập xuống đè chết, có phải vì họ nhiều tội nhất trong thành Giê-ru-sa-lem không?
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • A-mốt 7:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Ngài chuẩn bị hình phạt dân Ngài bằng ngọn lửa lớn cháy phừng. Lửa đã làm khô cạn vực sâu và thiêu đốt cả xứ.
  • A-mốt 7:5 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài ngừng tay, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
  • A-mốt 7:6 - Rồi Chúa Hằng Hữu cũng đổi ý. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • Giê-rê-mi 7:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ngay bây giờ, nếu các ngươi từ bỏ đường gian ác, thì Ta sẽ cho các ngươi còn ở lại quê hương xứ sở.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • Giô-na 3:10 - Đức Chúa Trời thấy những việc họ làm và cách họ lìa bỏ đường gian ác, Ngài đổi ý và không giáng tai họa hình phạt như Ngài đã đe dọa.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • Giê-rê-mi 26:3 - Có lẽ chúng sẽ lắng tai và quay lại, lìa bỏ con đường xấu. Rồi Ta sẽ đổi ý, không giáng xuống những hình phạt Ta đã hoạch định vì điều ác chúng đã làm.
  • Giê-rê-mi 26:13 - Nhưng nếu các người ngưng làm việc ác và vâng theo tiếng phán dạy của Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của các người, thì Chúa sẽ đổi ý, không giáng các tai họa Ngài đã cảnh báo chống lại các người.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Ê-xê-chi-ên 18:21 - Nhưng nếu người ác lìa bỏ mọi tội lỗi đã phạm và bắt đầu vâng giữ sắc lệnh Ta và làm những việc công bình và chính trực, thì chắc chắn người ấy sẽ sống chứ không chết đâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
  • 新标点和合本 - 我所说的那一邦,若是转意离开他们的恶,我就必后悔,不将我想要施行的灾祸降与他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我所说的那一邦若回转离开他们的恶,我就改变心意,不将我想要施行的灾祸降与他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我所说的那一邦若回转离开他们的恶,我就改变心意,不将我想要施行的灾祸降与他们。
  • 当代译本 - 如果他们悔过自新,我必施怜悯,取消我原本要降给他们的灾祸。
  • 圣经新译本 - 如果我论到的那一邦转离他们的恶行,我就必回心转意,不把我原定的灾祸降给他们。
  • 现代标点和合本 - 我所说的那一邦,若是转意离开他们的恶,我就必后悔,不将我想要施行的灾祸降于他们。
  • 和合本(拼音版) - 我所说的那一邦,若是转意离开他们的恶,我就必后悔,不将我想要施行的灾祸降与他们;
  • New International Version - and if that nation I warned repents of its evil, then I will relent and not inflict on it the disaster I had planned.
  • New International Reader's Version - But suppose the nation I warned turns away from its sins. Then I will not do what I said I would. I will not bring trouble on it as I had planned.
  • English Standard Version - and if that nation, concerning which I have spoken, turns from its evil, I will relent of the disaster that I intended to do to it.
  • New Living Translation - but then that nation renounces its evil ways, I will not destroy it as I had planned.
  • Christian Standard Bible - However, if that nation about which I have made the announcement turns from its evil, I will relent concerning the disaster I had planned to do to it.
  • New American Standard Bible - if that nation against which I have spoken turns from its evil, I will relent of the disaster that I planned to bring on it.
  • New King James Version - if that nation against whom I have spoken turns from its evil, I will relent of the disaster that I thought to bring upon it.
  • Amplified Bible - if that nation against which I have spoken turns from its evil, I will relent and reverse My decision concerning the devastation that I intended to do.
  • American Standard Version - if that nation, concerning which I have spoken, turn from their evil, I will repent of the evil that I thought to do unto them.
  • King James Version - If that nation, against whom I have pronounced, turn from their evil, I will repent of the evil that I thought to do unto them.
  • New English Translation - But if that nation I threatened stops doing wrong, I will cancel the destruction I intended to do to it.
  • World English Bible - if that nation, concerning which I have spoken, turns from their evil, I will repent of the evil that I thought to do to them.
  • 新標點和合本 - 我所說的那一邦,若是轉意離開他們的惡,我就必後悔,不將我想要施行的災禍降與他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我所說的那一邦若回轉離開他們的惡,我就改變心意,不將我想要施行的災禍降與他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我所說的那一邦若回轉離開他們的惡,我就改變心意,不將我想要施行的災禍降與他們。
  • 當代譯本 - 如果他們悔過自新,我必施憐憫,取消我原本要降給他們的災禍。
  • 聖經新譯本 - 如果我論到的那一邦轉離他們的惡行,我就必回心轉意,不把我原定的災禍降給他們。
  • 呂振中譯本 - 我所論到的那一邦若轉回離開他們的壞事,那我就後悔我想要降與他們的災禍了。
  • 現代標點和合本 - 我所說的那一邦,若是轉意離開他們的惡,我就必後悔,不將我想要施行的災禍降於他們。
  • 文理和合譯本 - 如彼邦族轉離其惡、我則回意、不降所言之災、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我所言之國、如改其惡行、則我亦改我旨、不降所欲降之災、
  • Nueva Versión Internacional - pero, si la nación de la cual hablé se arrepiente de su maldad, también yo me arrepentiré del castigo que había pensado infligirles.
  • 현대인의 성경 - 만일 그 민족이 악에서 돌아서면 내가 그들에게 내리기로 작정한 재앙에 대하여 내 뜻을 돌이키겠다.
  • Новый Русский Перевод - но этот народ, о котором Я говорил, раскается в своих злодеяниях, то Я передумаю и не нашлю на него то зло, которое замыслил.
  • Восточный перевод - но этот народ, о котором Я говорил, раскается в своих злодеяниях, то Я передумаю и не нашлю на него того зла, которое замыслил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но этот народ, о котором Я говорил, раскается в своих злодеяниях, то Я передумаю и не нашлю на него того зла, которое замыслил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но этот народ, о котором Я говорил, раскается в своих злодеяниях, то Я передумаю и не нашлю на него того зла, которое замыслил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si ce peuple que j’ai menacé cesse de mal agir, je renoncerai à lui envoyer le malheur que j’avais projeté contre lui.
  • リビングバイブル - その国が悪の道を捨てるなら、わたしは予定を変更して、その国を滅ぼすのをやめる。
  • Nova Versão Internacional - e se essa nação que eu adverti converter-se da sua perversidade, então eu me arrependerei e não trarei sobre ela a desgraça que eu tinha planejado.
  • Hoffnung für alle - dieses Volk sich aber von seiner Bosheit abwendet, dann werde ich meinen Entschluss ändern – ich lasse das angedrohte Unheil nicht über sie hereinbrechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วหากชาตินั้นซึ่งเราได้เตือนไว้หันกลับจากความชั่วร้ายของตน เราก็จะเปลี่ยนใจไม่ส่งภัยพิบัติมายังพวกเขาตามที่เราได้ตั้งใจไว้แต่แรก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ถ้า​ประชา​ชาติ​ที่​เรา​ได้​พูด​ถึง​นั้น​หัน​ไป​จาก​ความ​ชั่ว เรา​ก็​จะ​เปลี่ยน​ความ​ตั้งใจ​และ​ไม่​ให้​ความ​วิบัติ​เกิด​ขึ้น
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • Thi Thiên 90:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin vui lòng trở lại! Ngài còn chậm trễ đến bao giờ? Xin rủ lòng xót thương các đầy tớ của Chúa!
  • Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Ê-xê-chi-ên 33:13 - Khi Ta nói người công chính sẽ được sống, nhưng rồi nó phạm tội, và nghĩ rằng các việc lành của mình sẽ cứu mình, thì chẳng việc lành nào được nhớ cả. Ta sẽ diệt nó vì tội ác nó.
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
  • 2 Sử Ký 12:6 - Vua và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên liền ăn năn và la lên rằng: “Chúa Hằng Hữu là Đấng công minh!”
  • Giê-rê-mi 42:10 - ‘Hãy ở lại trong đất này. Nếu các ngươi vâng theo, thì Ta sẽ gây dựng các ngươi chứ không phá hủy; Ta sẽ vun trồng các ngươi, chứ không bứng gốc. Vì Ta xót xa về những hình phạt mà Ta đã giáng trên các ngươi.
  • Giê-rê-mi 36:3 - Có lẽ, người Giu-đa sẽ ăn năn khi nghe về mọi tai họa Ta định giáng trên chúng. Rồi Ta sẽ tha thứ gian ác và tội lỗi của chúng.”
  • Thi Thiên 135:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài, và rộng lòng xót thương đầy tớ Ngài.
  • 1 Các Vua 8:33 - Nếu Ít-ra-ên, dân Chúa vì phạm tội với Chúa bị thất trận trước quân thù, rồi quay về và nhìn nhận Danh Chúa, cầu xin với Chúa trong Đền Thờ này,
  • 1 Các Vua 8:34 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho họ, đem họ về đất này, đất Ngài đã ban cho tổ tiên họ.
  • Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
  • Thẩm Phán 10:15 - Nhưng người Ít-ra-ên cầu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có tội. Xin trừng phạt chúng tôi tùy theo ý Ngài, chỉ xin giải cứu chúng tôi một lần nữa.”
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
  • Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • Giô-na 2:9 - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
  • Giô-na 2:10 - Rồi Chúa Hằng Hữu ra lệnh cho con cá mửa Giô-na ra trên bờ biển.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 13:4 - Còn mười tám người bị tháp Si-lô sập xuống đè chết, có phải vì họ nhiều tội nhất trong thành Giê-ru-sa-lem không?
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • A-mốt 7:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Ngài chuẩn bị hình phạt dân Ngài bằng ngọn lửa lớn cháy phừng. Lửa đã làm khô cạn vực sâu và thiêu đốt cả xứ.
  • A-mốt 7:5 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài ngừng tay, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
  • A-mốt 7:6 - Rồi Chúa Hằng Hữu cũng đổi ý. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • Giê-rê-mi 7:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ngay bây giờ, nếu các ngươi từ bỏ đường gian ác, thì Ta sẽ cho các ngươi còn ở lại quê hương xứ sở.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • Giô-na 3:10 - Đức Chúa Trời thấy những việc họ làm và cách họ lìa bỏ đường gian ác, Ngài đổi ý và không giáng tai họa hình phạt như Ngài đã đe dọa.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • Giê-rê-mi 26:3 - Có lẽ chúng sẽ lắng tai và quay lại, lìa bỏ con đường xấu. Rồi Ta sẽ đổi ý, không giáng xuống những hình phạt Ta đã hoạch định vì điều ác chúng đã làm.
  • Giê-rê-mi 26:13 - Nhưng nếu các người ngưng làm việc ác và vâng theo tiếng phán dạy của Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của các người, thì Chúa sẽ đổi ý, không giáng các tai họa Ngài đã cảnh báo chống lại các người.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Ê-xê-chi-ên 18:21 - Nhưng nếu người ác lìa bỏ mọi tội lỗi đã phạm và bắt đầu vâng giữ sắc lệnh Ta và làm những việc công bình và chính trực, thì chắc chắn người ấy sẽ sống chứ không chết đâu.
圣经
资源
计划
奉献