逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
- 新标点和合本 - 背道的以色列行淫,我为这缘故给她休书休她;我看见她奸诈的妹妹犹大,还不惧怕,也去行淫。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我看见背道的以色列行淫,我为这缘故给她休书休了她,她奸诈的妹妹犹大还不惧怕,也去行淫。
- 和合本2010(神版-简体) - 我看见背道的以色列行淫,我为这缘故给她休书休了她,她奸诈的妹妹犹大还不惧怕,也去行淫。
- 当代译本 - 因为背信的以色列淫乱,我给她休书,把她休掉。她不贞的妹妹犹大却不害怕,竟也去淫乱。
- 圣经新译本 - 因背道的以色列犯了淫乱,我就给她休书,把她休了。我看见她诡诈的妹妹犹大还是不惧怕,照样行淫。
- 现代标点和合本 - 背道的以色列行淫,我为这缘故给她休书休她。我看见她奸诈的妹妹犹大还不惧怕,也去行淫。
- 和合本(拼音版) - 背道的以色列行淫,我为这缘故给她休书休她。我看见她奸诈的妹妹犹大还不惧怕,也去行淫。
- New International Version - I gave faithless Israel her certificate of divorce and sent her away because of all her adulteries. Yet I saw that her unfaithful sister Judah had no fear; she also went out and committed adultery.
- New International Reader's Version - I gave Israel their letter of divorce. I sent them away because they were unfaithful to me so many times. But I saw that their sister nation Judah did not have any respect for me. They were not faithful to me either. They also went out and committed adultery with other gods.
- English Standard Version - She saw that for all the adulteries of that faithless one, Israel, I had sent her away with a decree of divorce. Yet her treacherous sister Judah did not fear, but she too went and played the whore.
- New Living Translation - She saw that I divorced faithless Israel because of her adultery. But that treacherous sister Judah had no fear, and now she, too, has left me and given herself to prostitution.
- Christian Standard Bible - I observed that it was because unfaithful Israel had committed adultery that I had sent her away and had given her a certificate of divorce. Nevertheless, her treacherous sister Judah was not afraid but also went and prostituted herself.
- New American Standard Bible - And I saw that for all the adulteries of faithless Israel, I had sent her away and given her a certificate of divorce, yet her treacherous sister Judah did not fear; but she went and prostituted herself also.
- New King James Version - Then I saw that for all the causes for which backsliding Israel had committed adultery, I had put her away and given her a certificate of divorce; yet her treacherous sister Judah did not fear, but went and played the harlot also.
- Amplified Bible - And I saw [that even though Judah knew] that for all the acts of adultery (idolatry) of faithless Israel, I [the Lord] had sent her away and given her a certificate of divorce, yet her treacherous sister Judah was not afraid; but she went and was a prostitute also [following after idols].
- American Standard Version - And I saw, when, for this very cause that backsliding Israel had committed adultery, I had put her away and given her a bill of divorcement, yet treacherous Judah her sister feared not; but she also went and played the harlot.
- King James Version - And I saw, when for all the causes whereby backsliding Israel committed adultery I had put her away, and given her a bill of divorce; yet her treacherous sister Judah feared not, but went and played the harlot also.
- New English Translation - She also saw that I gave wayward Israel her divorce papers and sent her away because of her adulterous worship of other gods. Even after her unfaithful sister Judah had seen this, she still was not afraid, and she too went and gave herself like a prostitute to other gods.
- World English Bible - I saw when, for this very cause, that backsliding Israel had committed adultery, I had put her away and given her a certificate of divorce, yet treacherous Judah, her sister, had no fear; but she also went and played the prostitute.
- 新標點和合本 - 背道的以色列行淫,我為這緣故給她休書休她;我看見她奸詐的妹妹猶大,還不懼怕,也去行淫。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我看見背道的以色列行淫,我為這緣故給她休書休了她,她奸詐的妹妹猶大還不懼怕,也去行淫。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我看見背道的以色列行淫,我為這緣故給她休書休了她,她奸詐的妹妹猶大還不懼怕,也去行淫。
- 當代譯本 - 因為背信的以色列淫亂,我給她休書,把她休掉。她不貞的妹妹猶大卻不害怕,竟也去淫亂。
- 聖經新譯本 - 因背道的以色列犯了淫亂,我就給她休書,把她休了。我看見她詭詐的妹妹猶大還是不懼怕,照樣行淫。
- 呂振中譯本 - 她看見 為了轉離正道的 以色列 犯了姦淫的緣故,我把她離出去,並且將離婚書給了她;然而她奸詐的妹妹 猶大 還不懼怕;她也去行淫。
- 現代標點和合本 - 背道的以色列行淫,我為這緣故給她休書休她。我看見她奸詐的妹妹猶大還不懼怕,也去行淫。
- 文理和合譯本 - 悖逆之以色列、因其宣淫、為我所出、與以離書、其詭譎之妹猶大、仍不畏懼、往而行淫、我見之矣、
- 文理委辦譯本 - 以色列族既背我、狥欲而行、我棄之、與以離書、其姊妹猶大族、屢欺侮予、毫無畏葸、狥欲而行、我鑒察之、彼狥欲特甚、崇拜木石、污衊斯邦、厥後佯為歸誠、心不誠慤。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 背叛之 以色列 、因行淫為我所逐、予以離書、其妹悖逆之 猶大 仍不畏懼、亦復行淫、我悉鑒察、
- Nueva Versión Internacional - y vio también que yo había repudiado a la apóstata Israel, y que le había dado carta de divorcio por todos los adulterios que había cometido. No obstante, su hermana, la infiel Judá, no tuvo ningún temor, sino que también ella se prostituyó.
- 현대인의 성경 - 신의 없는 이스라엘이 간음하므로 내가 이혼 증서를 주고 그를 내어쫓았으나 신의 없는 그의 자매 유다는 그것을 보고서도 두려워하지 않고 그도 가서 간음하는 것을 내가 보았다.
- Новый Русский Перевод - Я дал изменнице Израилю разводное письмо и отослал ее за то, что она распутствовала. Но Я видел, что ее вероломная сестра Иудея не испугалась, а сама стала блудить.
- Восточный перевод - Я дал изменнице Исраил разводное письмо и отослал её за то, что она распутствовала. Но Я видел, что её вероломная сестра Иудея не испугалась, а сама стала блудить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я дал изменнице Исраил разводное письмо и отослал её за то, что она распутствовала. Но Я видел, что её вероломная сестра Иудея не испугалась, а сама стала блудить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я дал изменнице Исроил разводное письмо и отослал её за то, что она распутствовала. Но Я видел, что её вероломная сестра Иудея не испугалась, а сама стала блудить.
- La Bible du Semeur 2015 - Elle a bien vu que j’ai répudié Israël-l’infidèle et que je lui ai donné sa lettre de divorce à cause de tous les adultères qu’elle avait commis . Mais sa sœur, Juda-la-perfide, n’en a ressenti aucune crainte ; au contraire, elle est allée se prostituer à son tour .
- リビングバイブル - ユダは、わたしが背信のイスラエルを離縁したのを見ていながら、少しも気にかけなかった。それどころか、自分もわたしを置き去りにして、淫行に身をゆだねた。彼女も、ほかの神々を拝んだ。
- Nova Versão Internacional - Viu também que dei à infiel Israel uma certidão de divórcio e a mandei embora, por causa de todos os seus adultérios. Entretanto, a sua irmã Judá, a traidora, também se prostituiu, sem temor algum.
- Hoffnung für alle - Sie sah auch, wie ich Israel die Scheidungsurkunde gab und sie wegjagte, weil sie die Ehe gebrochen hatte. Doch Juda ließ sich davon nicht abschrecken: Auch sie wurde mir untreu und fing an, Hurerei zu treiben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจึงทำหนังสือหย่าขาดจากอิสราเอลผู้นอกใจและไล่นางไปเพราะการคบชู้ทั้งหมดของนาง แต่ถึงอย่างนั้นเราก็ได้เห็นว่ายูดาห์น้องสาวผู้ไร้สัตย์ของนางไม่ขยาดกลัวเลย ยูดาห์เองก็ออกไปคบชู้ด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์เห็นว่า เราได้ไล่อิสราเอลไปพร้อมกับใบหย่า เพราะนางสิ้นความเชื่อและประพฤติผิดประเวณี ยูดาห์พี่สาวผู้ไม่ภักดีก็ยังไม่เกรงกลัว แต่กลับทำตัวเป็นหญิงแพศยาไปด้วย
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 23:11 - Dù Ô-hô-li-ba đã thấy tất cả việc xảy ra cho chị nó là Ô-hô-la, thế mà nó vẫn chạy theo con đường nhơ nhuốc của chị mình. Nó lại còn trụy lạc hơn, buông thả mình trong sự thèm khát và dâm dục hơn nữa.
- Ê-xê-chi-ên 23:12 - Nó phải lòng các quan chức A-sy-ri—là những thủ lĩnh và tướng lãnh trong những bộ đồng phục đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong—tất cả đều là những trai tráng quyến rũ.
- Ê-xê-chi-ên 23:13 - Ta đã thấy con đường nó đi, nó tự làm cho bản thân nó ra ô uế như chị nó.
- Ê-xê-chi-ên 23:14 - Thật ra, nó còn dâm đãng hơn cả chị, vì phải lòng cả những bức tranh vẽ trên tường—là bức tranh của các quan chức của quân đội Canh-đê, mặc quân phục màu tía.
- Ê-xê-chi-ên 23:15 - Nai nịt gọn gàng, đầu vấn khăn sặc sỡ. Chúng trang phục như các quan viên từ xứ Ba-by-lôn.
- Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
- Ê-xê-chi-ên 23:17 - Vậy, chúng kéo đến và giao hoan với nó, làm nhơ bẩn nó trên giường tình ái. Sau khi đã bị ô uế, nó đã loại bỏ chúng trong kinh tởm.
- Ê-xê-chi-ên 23:18 - Cũng vậy, Ta ghê tởm Ô-hô-li-ba và loại bỏ nó như Ta đã ghê tởm chị nó, vì nó lẳng lơ hiến thân cho chúng để thỏa mãn thú tính của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 23:19 - Thế mà nó vẫn chưa chán, còn tưởng nhớ những ngày còn trẻ hành dâm tại Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 23:20 - Nó si mê những kẻ yêu mình là những kẻ tình dục thể xác mạnh như lừa và dâm như ngựa.
- Ê-xê-chi-ên 23:21 - Và vì thế, Ô-hô-li-ba, ngươi mơ ước những ngày xưa khi còn là thiếu nữ trong Ai Cập, khi ngươi để cho ngực mình bị vuốt ve.”
- 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
- 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
- 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
- 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
- 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
- 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
- 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
- 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
- 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
- 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
- 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
- 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
- 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
- Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:3 - và nếu người chồng sau lại ly dị nàng hoặc chết đi,
- Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
- Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
- Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
- Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
- Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
- Ô-sê 4:17 - Hãy bỏ mặc Ép-ra-im cô độc, vì nó gắn bó với thần tượng.
- Ê-xê-chi-ên 23:9 - Vậy, Ta nạp nó cho A-sy-ri, là tình nhân của nó, là những kẻ mà nó khao khát.
- 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
- 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
- Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
- Ô-sê 9:16 - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
- Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
- Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
- Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:1 - “Khi biết được vợ mình không đoan chính nên không yêu nàng nữa, người chồng có thể làm giấy chứng nhận ly dị và cho nàng ra khỏi nhà mình.