Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • 新标点和合本 - 无人为你分诉, 使你的伤痕得以缠裹; 你没有医治的良药。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无人为你的伤痛辩护, 也没有可医治你的良药。
  • 和合本2010(神版-简体) - 无人为你的伤痛辩护, 也没有可医治你的良药。
  • 当代译本 - 没有人为你们辩护, 你们的伤处无药可治, 你们无法痊愈。
  • 圣经新译本 - 没有人为你申诉, 你的伤处无药可救, 你不得医治。
  • 现代标点和合本 - 无人为你分诉, 使你的伤痕得以缠裹, 你没有医治的良药。
  • 和合本(拼音版) - 无人为你分诉, 使你的伤痕得以缠裹, 你没有医治的良药。
  • New International Version - There is no one to plead your cause, no remedy for your sore, no healing for you.
  • New International Reader's Version - No one will stand up for you. There isn’t any medicine for your sore. There isn’t any healing for you.
  • English Standard Version - There is none to uphold your cause, no medicine for your wound, no healing for you.
  • New Living Translation - There is no one to help you or to bind up your injury. No medicine can heal you.
  • Christian Standard Bible - You have no defender for your case. There is no remedy for your sores, and no healing for you.
  • New American Standard Bible - There is no one to plead your cause; No healing for your sore, No recovery for you.
  • New King James Version - There is no one to plead your cause, That you may be bound up; You have no healing medicines.
  • Amplified Bible - There is no one to plead your cause; No [device to close and allow the] healing of your wound, No recovery for you.
  • American Standard Version - There is none to plead thy cause, that thou mayest be bound up: thou hast no healing medicines.
  • King James Version - There is none to plead thy cause, that thou mayest be bound up: thou hast no healing medicines.
  • New English Translation - There is no one to plead your cause. There are no remedies for your wounds. There is no healing for you.
  • World English Bible - There is no one to plead your cause, that you may be bound up. You have no healing medicines.
  • 新標點和合本 - 無人為你分訴, 使你的傷痕得以纏裹; 你沒有醫治的良藥。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無人為你的傷痛辯護, 也沒有可醫治你的良藥。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無人為你的傷痛辯護, 也沒有可醫治你的良藥。
  • 當代譯本 - 沒有人為你們辯護, 你們的傷處無藥可治, 你們無法痊癒。
  • 聖經新譯本 - 沒有人為你申訴, 你的傷處無藥可救, 你不得醫治。
  • 呂振中譯本 - 沒有人為你伸訴,以擠乾傷處; 醫治的藥長肉之方你都沒有。
  • 現代標點和合本 - 無人為你分訴, 使你的傷痕得以纏裹, 你沒有醫治的良藥。
  • 文理和合譯本 - 無人伸爾冤抑、無藥裹爾傷痕、
  • 文理委辦譯本 - 無人察視、裏其傷痕、敷以良藥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無人惜爾以裹爾傷、爾不得良藥、使爾傷得痊、
  • Nueva Versión Internacional - No hay quien defienda tu causa; no hay remedio para tu mal ni sanidad para tu enfermedad.
  • 현대인의 성경 - 너희를 도와줄 자가 없고 너희 상처를 낫게 할 약이 없으며 너희를 고칠 희망이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Нет у тебя ходатая, нет для твоей раны лекарств, нет исцеления тебе.
  • Восточный перевод - Нет у тебя ходатая, нет для твоей раны лекарств, нет исцеления тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет у тебя ходатая, нет для твоей раны лекарств, нет исцеления тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет у тебя ходатая, нет для твоей раны лекарств, нет исцеления тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - et il n’y a personne ╵qui prenne en main ta cause, il ne se trouve aucun remède ╵pour ton ulcère, il n’y a pas pour toi ╵de guérison.
  • リビングバイブル - 助ける者はなく、傷口に包帯を巻く者もいない。 どんな薬も効き目がない。
  • Nova Versão Internacional - Não há quem defenda a sua causa; não há remédio para a sua ferida, que não cicatriza.
  • Hoffnung für alle - Keiner tritt für dich ein, niemand verbindet deine Wunden, es gibt keine Hoffnung auf Heilung mehr für dich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครช่วยว่าคดีให้เจ้า ไม่มีการสมานแผลให้เจ้า ไม่มีการบำบัดให้เจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ใคร​จะ​ช่วยเหลือ​เจ้า ไม่​มี​ยา​รักษา​แผล​ของ​เจ้า ไม่​มี​การ​รักษา​ให้​หายขาด
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • Lu-ca 10:30 - Để trả lời, Chúa Giê-xu kể câu chuyện này: “Một người Do Thái đi từ Giê-ru-sa-lem xuống Giê-ri-cô, giữa đường bị cướp. Chúng lột hết quần áo, tiền bạc, đánh đập tàn nhẫn rồi bỏ nằm dở sống dở chết bên vệ đường.
  • Lu-ca 10:31 - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
  • Lu-ca 10:32 - Một người Lê-vi đi qua trông thấy, cũng bỏ đi.
  • Lu-ca 10:33 - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
  • Lu-ca 10:34 - nên lại gần, lấy dầu ô-liu và rượu thoa vết thương và băng bó lại, rồi đỡ nạn nhân lên lưng lừa mình, chở đến quán trọ chăm sóc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Na-hum 3:19 - Các vết thương của vua không thể nào chữa lành; các vết thương của vua quá trầm trọng. Tất cả những ai nghe tin vua bại vong đều vỗ tay reo mừng. Vì có ai thoát được sự thống trị áp bức bạo tàn không dứt của vua đâu?
  • Y-sai 59:16 - Chúa ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Chúa dùng cánh tay mạnh mẽ để cứu giúp, và tỏ ra sức công chính của Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
  • Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Giê-rê-mi 14:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Chúa đã từ bỏ Giu-đa không? Có phải Ngài gớm ghét Si-ôn không? Tại sao Chúa làm khổ chúng con đến nỗi không chữa lành được? Chúng con trông mong hòa bình, nhưng hòa bình không đến. Chúng con hy vọng được chữa lành, nhưng chỉ thấy nỗi khiếp kinh.
  • Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Giê-rê-mi 33:6 - Tuy nhiên, khi đến kỳ Ta sẽ chữa lành thương tích cho Giê-ru-sa-lem và cho nó hưởng thái bình và an ninh lâu dài.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Giê-rê-mi 46:11 - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • 新标点和合本 - 无人为你分诉, 使你的伤痕得以缠裹; 你没有医治的良药。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无人为你的伤痛辩护, 也没有可医治你的良药。
  • 和合本2010(神版-简体) - 无人为你的伤痛辩护, 也没有可医治你的良药。
  • 当代译本 - 没有人为你们辩护, 你们的伤处无药可治, 你们无法痊愈。
  • 圣经新译本 - 没有人为你申诉, 你的伤处无药可救, 你不得医治。
  • 现代标点和合本 - 无人为你分诉, 使你的伤痕得以缠裹, 你没有医治的良药。
  • 和合本(拼音版) - 无人为你分诉, 使你的伤痕得以缠裹, 你没有医治的良药。
  • New International Version - There is no one to plead your cause, no remedy for your sore, no healing for you.
  • New International Reader's Version - No one will stand up for you. There isn’t any medicine for your sore. There isn’t any healing for you.
  • English Standard Version - There is none to uphold your cause, no medicine for your wound, no healing for you.
  • New Living Translation - There is no one to help you or to bind up your injury. No medicine can heal you.
  • Christian Standard Bible - You have no defender for your case. There is no remedy for your sores, and no healing for you.
  • New American Standard Bible - There is no one to plead your cause; No healing for your sore, No recovery for you.
  • New King James Version - There is no one to plead your cause, That you may be bound up; You have no healing medicines.
  • Amplified Bible - There is no one to plead your cause; No [device to close and allow the] healing of your wound, No recovery for you.
  • American Standard Version - There is none to plead thy cause, that thou mayest be bound up: thou hast no healing medicines.
  • King James Version - There is none to plead thy cause, that thou mayest be bound up: thou hast no healing medicines.
  • New English Translation - There is no one to plead your cause. There are no remedies for your wounds. There is no healing for you.
  • World English Bible - There is no one to plead your cause, that you may be bound up. You have no healing medicines.
  • 新標點和合本 - 無人為你分訴, 使你的傷痕得以纏裹; 你沒有醫治的良藥。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無人為你的傷痛辯護, 也沒有可醫治你的良藥。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無人為你的傷痛辯護, 也沒有可醫治你的良藥。
  • 當代譯本 - 沒有人為你們辯護, 你們的傷處無藥可治, 你們無法痊癒。
  • 聖經新譯本 - 沒有人為你申訴, 你的傷處無藥可救, 你不得醫治。
  • 呂振中譯本 - 沒有人為你伸訴,以擠乾傷處; 醫治的藥長肉之方你都沒有。
  • 現代標點和合本 - 無人為你分訴, 使你的傷痕得以纏裹, 你沒有醫治的良藥。
  • 文理和合譯本 - 無人伸爾冤抑、無藥裹爾傷痕、
  • 文理委辦譯本 - 無人察視、裏其傷痕、敷以良藥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無人惜爾以裹爾傷、爾不得良藥、使爾傷得痊、
  • Nueva Versión Internacional - No hay quien defienda tu causa; no hay remedio para tu mal ni sanidad para tu enfermedad.
  • 현대인의 성경 - 너희를 도와줄 자가 없고 너희 상처를 낫게 할 약이 없으며 너희를 고칠 희망이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Нет у тебя ходатая, нет для твоей раны лекарств, нет исцеления тебе.
  • Восточный перевод - Нет у тебя ходатая, нет для твоей раны лекарств, нет исцеления тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет у тебя ходатая, нет для твоей раны лекарств, нет исцеления тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет у тебя ходатая, нет для твоей раны лекарств, нет исцеления тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - et il n’y a personne ╵qui prenne en main ta cause, il ne se trouve aucun remède ╵pour ton ulcère, il n’y a pas pour toi ╵de guérison.
  • リビングバイブル - 助ける者はなく、傷口に包帯を巻く者もいない。 どんな薬も効き目がない。
  • Nova Versão Internacional - Não há quem defenda a sua causa; não há remédio para a sua ferida, que não cicatriza.
  • Hoffnung für alle - Keiner tritt für dich ein, niemand verbindet deine Wunden, es gibt keine Hoffnung auf Heilung mehr für dich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครช่วยว่าคดีให้เจ้า ไม่มีการสมานแผลให้เจ้า ไม่มีการบำบัดให้เจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ใคร​จะ​ช่วยเหลือ​เจ้า ไม่​มี​ยา​รักษา​แผล​ของ​เจ้า ไม่​มี​การ​รักษา​ให้​หายขาด
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • Lu-ca 10:30 - Để trả lời, Chúa Giê-xu kể câu chuyện này: “Một người Do Thái đi từ Giê-ru-sa-lem xuống Giê-ri-cô, giữa đường bị cướp. Chúng lột hết quần áo, tiền bạc, đánh đập tàn nhẫn rồi bỏ nằm dở sống dở chết bên vệ đường.
  • Lu-ca 10:31 - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
  • Lu-ca 10:32 - Một người Lê-vi đi qua trông thấy, cũng bỏ đi.
  • Lu-ca 10:33 - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
  • Lu-ca 10:34 - nên lại gần, lấy dầu ô-liu và rượu thoa vết thương và băng bó lại, rồi đỡ nạn nhân lên lưng lừa mình, chở đến quán trọ chăm sóc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Na-hum 3:19 - Các vết thương của vua không thể nào chữa lành; các vết thương của vua quá trầm trọng. Tất cả những ai nghe tin vua bại vong đều vỗ tay reo mừng. Vì có ai thoát được sự thống trị áp bức bạo tàn không dứt của vua đâu?
  • Y-sai 59:16 - Chúa ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Chúa dùng cánh tay mạnh mẽ để cứu giúp, và tỏ ra sức công chính của Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
  • Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Giê-rê-mi 14:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Chúa đã từ bỏ Giu-đa không? Có phải Ngài gớm ghét Si-ôn không? Tại sao Chúa làm khổ chúng con đến nỗi không chữa lành được? Chúng con trông mong hòa bình, nhưng hòa bình không đến. Chúng con hy vọng được chữa lành, nhưng chỉ thấy nỗi khiếp kinh.
  • Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Giê-rê-mi 33:6 - Tuy nhiên, khi đến kỳ Ta sẽ chữa lành thương tích cho Giê-ru-sa-lem và cho nó hưởng thái bình và an ninh lâu dài.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Giê-rê-mi 46:11 - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
圣经
资源
计划
奉献