Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:我必使你痊愈, 医好你的伤痕, 都因人称你为被赶散的, 说:‘这是锡安,无人来探问(或作“理会”)的!’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使你痊愈, 医好你的伤痕, 都因人称你为被赶散的, 这是锡安,是无人来探望的! 这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使你痊愈, 医好你的伤痕, 都因人称你为被赶散的, 这是锡安,是无人来探望的! 这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 因为你们被称为弃儿, 是无人关心的锡安, 我要医治你们的创伤, 使你们康复。 这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 虽然人都说你是被放逐的, 是没有人关心的锡安; 我却必使你康复, 医治你的创伤。’” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“我必使你痊愈, 医好你的伤痕, 都因人称你为被赶散的, 说‘这是锡安,无人来探问 的’。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:我必使你痊愈, 医好你的伤痕, 都因人称你为被赶散的, 说:‘这是锡安,无人来探问 的。’”
  • New International Version - But I will restore you to health and heal your wounds,’ declares the Lord, ‘because you are called an outcast, Zion for whom no one cares.’
  • New International Reader's Version - But I will make you healthy again. I will heal your wounds,” announces the Lord. “That’s because you have been thrown out. You are called Zion, the one no one cares about.”
  • English Standard Version - For I will restore health to you, and your wounds I will heal, declares the Lord, because they have called you an outcast: ‘It is Zion, for whom no one cares!’
  • New Living Translation - I will give you back your health and heal your wounds,” says the Lord. “For you are called an outcast— ‘Jerusalem for whom no one cares.’”
  • Christian Standard Bible - But I will bring you health and will heal you of your wounds — this is the Lord’s declaration — for they call you Outcast, Zion whom no one cares about.
  • New American Standard Bible - For I will restore you to health And I will heal you of your wounds,’ declares the Lord, ‘Because they have called you an outcast, saying: “It is Zion; no one cares for her.” ’
  • New King James Version - For I will restore health to you And heal you of your wounds,’ says the Lord, ‘Because they called you an outcast saying: “This is Zion; No one seeks her.” ’
  • Amplified Bible - For I will restore health to you And I will heal your wounds,’ says the Lord, ‘Because they have called you an outcast, saying: “This is Zion; no one seeks her and no one cares for her.” ’
  • American Standard Version - For I will restore health unto thee, and I will heal thee of thy wounds, saith Jehovah; because they have called thee an outcast, saying, It is Zion, whom no man seeketh after.
  • King James Version - For I will restore health unto thee, and I will heal thee of thy wounds, saith the Lord; because they called thee an Outcast, saying, This is Zion, whom no man seeketh after.
  • New English Translation - Yes, I will restore you to health. I will heal your wounds. I, the Lord, affirm it! For you have been called an outcast, Zion, whom no one cares for.”
  • World English Bible - For I will restore health to you, and I will heal you of your wounds,” says Yahweh; “because they have called you an outcast, saying, ‘It is Zion, whom no man seeks after.’”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:我必使你痊癒, 醫好你的傷痕, 都因人稱你為被趕散的, 說:這是錫安,無人來探問(或譯:理會)的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使你痊癒, 醫好你的傷痕, 都因人稱你為被趕散的, 這是錫安,是無人來探望的! 這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使你痊癒, 醫好你的傷痕, 都因人稱你為被趕散的, 這是錫安,是無人來探望的! 這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 因為你們被稱為棄兒, 是無人關心的錫安, 我要醫治你們的創傷, 使你們康復。 這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 雖然人都說你是被放逐的, 是沒有人關心的錫安; 我卻必使你康復, 醫治你的創傷。’” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 因為我必使新肉在你身上長起來; 你受的擊傷、我必醫治, 永恆主發神諭說, 因為人稱你為「被放逐者」, 說 : 「這是 錫安 , 乾透了之地 , 無人來探望的!」
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「我必使你痊癒, 醫好你的傷痕, 都因人稱你為被趕散的, 說『這是錫安,無人來探問 的』。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華云、因人稱爾為見棄之錫安邑、無顧之者、我必治爾身、醫爾傷、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、維爾郇邑、昔雖棄之如遺、無人眷顧、我必醫爾、使得痊可。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、惟爾 郇 邑、爾稱為被逐者、無人尋訪爾、我必治爾患處、醫爾傷損、
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo te restauraré y sanaré tus heridas —afirma el Señor— porque te han llamado la Desechada, la pobre Sión, la que a nadie le importa”.
  • 현대인의 성경 - 너희가 버림을 당하고 보살펴 주는 자가 없는 시온이 되었다고 너희 원수들이 말할지라도 내가 너희를 치료하여 너희 상처를 고쳐주겠다.”
  • Новый Русский Перевод - А Я дам тебе исцеление, и залечу твои раны, – возвещает Господь, – потому что тебя назвали отверженным: «Вот Сион, о котором никто не заботится».
  • Восточный перевод - А тебе Я дам исцеление и залечу твои раны, – возвещает Вечный, – потому что тебя назвали отверженным: «Вот Иерусалим , о котором никто не заботится».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А тебе Я дам исцеление и залечу твои раны, – возвещает Вечный, – потому что тебя назвали отверженным: «Вот Иерусалим , о котором никто не заботится».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А тебе Я дам исцеление и залечу твои раны, – возвещает Вечный, – потому что тебя назвали отверженным: «Вот Иерусалим , о котором никто не заботится».
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je ferai venir ta guérison, je soignerai tes plaies, l’Eternel le déclare, toi qu’on appelle « Rejetée », « Sion dont nul ne se soucie ».
  • リビングバイブル - わたしはおまえの傷を治し、元の健康な体にする。 今は、おまえは『捨てられた者』 『だれも欲しがらないエルサレム』と呼ばれている。」
  • Nova Versão Internacional - Farei cicatrizar o seu ferimento e curarei as suas feridas”, declara o Senhor, “porque a você, Sião, chamam de rejeitada, aquela por quem ninguém se importa”.
  • Hoffnung für alle - Aber zu dir sage ich, der Herr: Ich will dich wieder gesund machen und deine Wunden heilen, auch wenn deine Feinde meinen, du seist von mir verstoßen worden. ›Zion, um die sich niemand kümmert‹, nennen sie dich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราจะให้เจ้ามีสุขภาพดีดังเดิม และรักษาบาดแผลของเจ้า’ องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า ‘เพราะเจ้าได้ชื่อว่า “พวกเศษเดน” ศิโยนที่ไม่มีใครเหลียวแล’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า เรา​จะ​ให้​เจ้า​มี​สุขภาพ​ดี​ดัง​เดิม และ​เรา​จะ​รักษา​บาดแผล​ของ​เจ้า​ให้​หาย​ขาด” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น “เพราะ​ว่า​พวก​เขา​ได้​เรียก​เจ้า​ว่า ผู้​ที่​ถูก​ขับ​ไล่​ไสส่ง คือ​ศิโยน​ซึ่ง​ไม่​มี​ใคร​ห่วงใย”
交叉引用
  • Nê-hê-mi 4:1 - Nghe chúng tôi xây lại tường thành, San-ba-lát giận dữ vô cùng. Ông giận dữ và chế nhạo người Do Thái.
  • Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
  • Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
  • Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
  • Ê-xê-chi-ên 35:12 - Chính ngươi cũng sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã nghe mọi lời ngươi lăng mạ các núi Ít-ra-ên. Ngươi nói rằng: ‘Chúng đã bị tàn phá; chúng sẵn sàng làm mồi ngon cho chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:20 - Nhưng khi chúng tản mác giữa các nước, thì Danh Thánh Ta bị xâm phạm. Vì các dân tộc ấy chế nhạo rằng: ‘Bọn này là dân Chúa Hằng Hữu, nhưng Chúa đã không thể giữ chúng an toàn trong xứ của Ngài!’
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
  • Thi Thiên 79:10 - Sao Chúa để các dân kia chế nhạo: “Nào Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?” Ngay trước mắt chúng tôi, nguyện các nước được biết sự báo thù máu vô tội của các đầy tớ Ngài.
  • Thi Thiên 79:11 - Nguyện tiếng rên la của tù nhân thấu tai Chúa. Xin Chúa cứu mạng những người bị án tử hình.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kẻ thù của ngươi reo hò rằng: ‘Hay quá! Các đồi núi cổ đó đã thuộc về chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • Khải Huyền 22:2 - vào chính giữa con đường lớn trong thành. Hai bên bờ sông có cây sự sống, ra trái mười hai mùa, mỗi tháng một mùa. Lá cây dùng làm thuốc chữa bệnh cho các dân tộc.
  • Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Thi Thiên 44:15 - Suốt ngày dài con mang tủi hổ, nhục nhã ghi sâu những vết hằn.
  • Thi Thiên 44:16 - Vẳng bên tai, lời sỉ nhục, mắng la, vì kẻ thù địch quyết tâm báo oán.
  • Y-sai 30:26 - Mặt trăng sẽ sáng như mặt trời, và mặt trời sẽ sáng gấp bảy lần—như ánh sáng của bảy ngày gộp lại! Đó là ngày Chúa chữa lành dân Ngài và buộc các vết thương Ngài đã gây cho họ.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Giê-rê-mi 33:6 - Tuy nhiên, khi đến kỳ Ta sẽ chữa lành thương tích cho Giê-ru-sa-lem và cho nó hưởng thái bình và an ninh lâu dài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:我必使你痊愈, 医好你的伤痕, 都因人称你为被赶散的, 说:‘这是锡安,无人来探问(或作“理会”)的!’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使你痊愈, 医好你的伤痕, 都因人称你为被赶散的, 这是锡安,是无人来探望的! 这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使你痊愈, 医好你的伤痕, 都因人称你为被赶散的, 这是锡安,是无人来探望的! 这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 因为你们被称为弃儿, 是无人关心的锡安, 我要医治你们的创伤, 使你们康复。 这是耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 虽然人都说你是被放逐的, 是没有人关心的锡安; 我却必使你康复, 医治你的创伤。’” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“我必使你痊愈, 医好你的伤痕, 都因人称你为被赶散的, 说‘这是锡安,无人来探问 的’。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:我必使你痊愈, 医好你的伤痕, 都因人称你为被赶散的, 说:‘这是锡安,无人来探问 的。’”
  • New International Version - But I will restore you to health and heal your wounds,’ declares the Lord, ‘because you are called an outcast, Zion for whom no one cares.’
  • New International Reader's Version - But I will make you healthy again. I will heal your wounds,” announces the Lord. “That’s because you have been thrown out. You are called Zion, the one no one cares about.”
  • English Standard Version - For I will restore health to you, and your wounds I will heal, declares the Lord, because they have called you an outcast: ‘It is Zion, for whom no one cares!’
  • New Living Translation - I will give you back your health and heal your wounds,” says the Lord. “For you are called an outcast— ‘Jerusalem for whom no one cares.’”
  • Christian Standard Bible - But I will bring you health and will heal you of your wounds — this is the Lord’s declaration — for they call you Outcast, Zion whom no one cares about.
  • New American Standard Bible - For I will restore you to health And I will heal you of your wounds,’ declares the Lord, ‘Because they have called you an outcast, saying: “It is Zion; no one cares for her.” ’
  • New King James Version - For I will restore health to you And heal you of your wounds,’ says the Lord, ‘Because they called you an outcast saying: “This is Zion; No one seeks her.” ’
  • Amplified Bible - For I will restore health to you And I will heal your wounds,’ says the Lord, ‘Because they have called you an outcast, saying: “This is Zion; no one seeks her and no one cares for her.” ’
  • American Standard Version - For I will restore health unto thee, and I will heal thee of thy wounds, saith Jehovah; because they have called thee an outcast, saying, It is Zion, whom no man seeketh after.
  • King James Version - For I will restore health unto thee, and I will heal thee of thy wounds, saith the Lord; because they called thee an Outcast, saying, This is Zion, whom no man seeketh after.
  • New English Translation - Yes, I will restore you to health. I will heal your wounds. I, the Lord, affirm it! For you have been called an outcast, Zion, whom no one cares for.”
  • World English Bible - For I will restore health to you, and I will heal you of your wounds,” says Yahweh; “because they have called you an outcast, saying, ‘It is Zion, whom no man seeks after.’”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:我必使你痊癒, 醫好你的傷痕, 都因人稱你為被趕散的, 說:這是錫安,無人來探問(或譯:理會)的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使你痊癒, 醫好你的傷痕, 都因人稱你為被趕散的, 這是錫安,是無人來探望的! 這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使你痊癒, 醫好你的傷痕, 都因人稱你為被趕散的, 這是錫安,是無人來探望的! 這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 因為你們被稱為棄兒, 是無人關心的錫安, 我要醫治你們的創傷, 使你們康復。 這是耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 雖然人都說你是被放逐的, 是沒有人關心的錫安; 我卻必使你康復, 醫治你的創傷。’” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 因為我必使新肉在你身上長起來; 你受的擊傷、我必醫治, 永恆主發神諭說, 因為人稱你為「被放逐者」, 說 : 「這是 錫安 , 乾透了之地 , 無人來探望的!」
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「我必使你痊癒, 醫好你的傷痕, 都因人稱你為被趕散的, 說『這是錫安,無人來探問 的』。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華云、因人稱爾為見棄之錫安邑、無顧之者、我必治爾身、醫爾傷、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、維爾郇邑、昔雖棄之如遺、無人眷顧、我必醫爾、使得痊可。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、惟爾 郇 邑、爾稱為被逐者、無人尋訪爾、我必治爾患處、醫爾傷損、
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo te restauraré y sanaré tus heridas —afirma el Señor— porque te han llamado la Desechada, la pobre Sión, la que a nadie le importa”.
  • 현대인의 성경 - 너희가 버림을 당하고 보살펴 주는 자가 없는 시온이 되었다고 너희 원수들이 말할지라도 내가 너희를 치료하여 너희 상처를 고쳐주겠다.”
  • Новый Русский Перевод - А Я дам тебе исцеление, и залечу твои раны, – возвещает Господь, – потому что тебя назвали отверженным: «Вот Сион, о котором никто не заботится».
  • Восточный перевод - А тебе Я дам исцеление и залечу твои раны, – возвещает Вечный, – потому что тебя назвали отверженным: «Вот Иерусалим , о котором никто не заботится».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А тебе Я дам исцеление и залечу твои раны, – возвещает Вечный, – потому что тебя назвали отверженным: «Вот Иерусалим , о котором никто не заботится».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А тебе Я дам исцеление и залечу твои раны, – возвещает Вечный, – потому что тебя назвали отверженным: «Вот Иерусалим , о котором никто не заботится».
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je ferai venir ta guérison, je soignerai tes plaies, l’Eternel le déclare, toi qu’on appelle « Rejetée », « Sion dont nul ne se soucie ».
  • リビングバイブル - わたしはおまえの傷を治し、元の健康な体にする。 今は、おまえは『捨てられた者』 『だれも欲しがらないエルサレム』と呼ばれている。」
  • Nova Versão Internacional - Farei cicatrizar o seu ferimento e curarei as suas feridas”, declara o Senhor, “porque a você, Sião, chamam de rejeitada, aquela por quem ninguém se importa”.
  • Hoffnung für alle - Aber zu dir sage ich, der Herr: Ich will dich wieder gesund machen und deine Wunden heilen, auch wenn deine Feinde meinen, du seist von mir verstoßen worden. ›Zion, um die sich niemand kümmert‹, nennen sie dich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราจะให้เจ้ามีสุขภาพดีดังเดิม และรักษาบาดแผลของเจ้า’ องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า ‘เพราะเจ้าได้ชื่อว่า “พวกเศษเดน” ศิโยนที่ไม่มีใครเหลียวแล’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า เรา​จะ​ให้​เจ้า​มี​สุขภาพ​ดี​ดัง​เดิม และ​เรา​จะ​รักษา​บาดแผล​ของ​เจ้า​ให้​หาย​ขาด” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น “เพราะ​ว่า​พวก​เขา​ได้​เรียก​เจ้า​ว่า ผู้​ที่​ถูก​ขับ​ไล่​ไสส่ง คือ​ศิโยน​ซึ่ง​ไม่​มี​ใคร​ห่วงใย”
  • Nê-hê-mi 4:1 - Nghe chúng tôi xây lại tường thành, San-ba-lát giận dữ vô cùng. Ông giận dữ và chế nhạo người Do Thái.
  • Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
  • Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
  • Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
  • Ê-xê-chi-ên 35:12 - Chính ngươi cũng sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã nghe mọi lời ngươi lăng mạ các núi Ít-ra-ên. Ngươi nói rằng: ‘Chúng đã bị tàn phá; chúng sẵn sàng làm mồi ngon cho chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:20 - Nhưng khi chúng tản mác giữa các nước, thì Danh Thánh Ta bị xâm phạm. Vì các dân tộc ấy chế nhạo rằng: ‘Bọn này là dân Chúa Hằng Hữu, nhưng Chúa đã không thể giữ chúng an toàn trong xứ của Ngài!’
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
  • Thi Thiên 79:10 - Sao Chúa để các dân kia chế nhạo: “Nào Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?” Ngay trước mắt chúng tôi, nguyện các nước được biết sự báo thù máu vô tội của các đầy tớ Ngài.
  • Thi Thiên 79:11 - Nguyện tiếng rên la của tù nhân thấu tai Chúa. Xin Chúa cứu mạng những người bị án tử hình.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kẻ thù của ngươi reo hò rằng: ‘Hay quá! Các đồi núi cổ đó đã thuộc về chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • Khải Huyền 22:2 - vào chính giữa con đường lớn trong thành. Hai bên bờ sông có cây sự sống, ra trái mười hai mùa, mỗi tháng một mùa. Lá cây dùng làm thuốc chữa bệnh cho các dân tộc.
  • Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Thi Thiên 44:15 - Suốt ngày dài con mang tủi hổ, nhục nhã ghi sâu những vết hằn.
  • Thi Thiên 44:16 - Vẳng bên tai, lời sỉ nhục, mắng la, vì kẻ thù địch quyết tâm báo oán.
  • Y-sai 30:26 - Mặt trăng sẽ sáng như mặt trời, và mặt trời sẽ sáng gấp bảy lần—như ánh sáng của bảy ngày gộp lại! Đó là ngày Chúa chữa lành dân Ngài và buộc các vết thương Ngài đã gây cho họ.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Giê-rê-mi 33:6 - Tuy nhiên, khi đến kỳ Ta sẽ chữa lành thương tích cho Giê-ru-sa-lem và cho nó hưởng thái bình và an ninh lâu dài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
圣经
资源
计划
奉献