Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:日子将到,我要使我的百姓以色列和犹大被掳的人归回;我也要使他们回到我所赐给他们列祖之地,他们就得这地为业。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,日子将到,我要使我的百姓以色列和犹大被掳的人归回。这是耶和华说的。耶和华说:我要使他们回到我所赐给他们祖先之地,他们就得这地为业。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,日子将到,我要使我的百姓以色列和犹大被掳的人归回。这是耶和华说的。耶和华说:我要使他们回到我所赐给他们祖先之地,他们就得这地为业。”
  • 当代译本 - 耶和华说:看啊,时候将到,我要使我被掳的以色列和犹大子民返乡,回到我赐给他们祖先的土地上,恢复他们的地业。这是耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 看哪!日子快到(这是耶和华的宣告),我必使我的子民以色列和犹大被掳的人归回。’耶和华说:‘我必使他们回到我赐给他们列祖之地,他们要重得这地为业。’”
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:日子将到,我要使我的百姓以色列和犹大被掳的人归回。我也要使他们回到我所赐给他们列祖之地,他们就得这地为业。这是耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:日子将到,我要使我的百姓以色列和犹大被掳的人归回;我也要使他们回到我所赐给他们列祖之地,他们就得这地为业。这是耶和华说的。”
  • New International Version - The days are coming,’ declares the Lord, ‘when I will bring my people Israel and Judah back from captivity and restore them to the land I gave their ancestors to possess,’ says the Lord.”
  • New International Reader's Version - A new day is coming,’ ” announces the Lord. “ ‘At that time I will bring my people Israel and Judah back from where they have been taken as prisoners. I will bring them back to this land. I gave it to their people of long ago to have as their own,’ ” says the Lord.
  • English Standard Version - For behold, days are coming, declares the Lord, when I will restore the fortunes of my people, Israel and Judah, says the Lord, and I will bring them back to the land that I gave to their fathers, and they shall take possession of it.”
  • New Living Translation - For the time is coming when I will restore the fortunes of my people of Israel and Judah. I will bring them home to this land that I gave to their ancestors, and they will possess it again. I, the Lord, have spoken!”
  • The Message - “‘Look. The time is coming when I will turn everything around for my people, both Israel and Judah. I, God, say so. I’ll bring them back to the land I gave their ancestors, and they’ll take up ownership again.’”
  • Christian Standard Bible - for look, the days are coming” — this is the Lord’s declaration — “when I will restore the fortunes of my people Israel and Judah,” says the Lord. “I will restore them to the land I gave to their ancestors and they will possess it.”
  • New American Standard Bible - For behold, days are coming,’ declares the Lord, ‘when I will restore the fortunes of My people Israel and Judah.’ The Lord says, ‘I will also bring them back to the land that I gave to their forefathers, and they shall take possession of it.’ ”
  • New King James Version - For behold, the days are coming,’ says the Lord, ‘that I will bring back from captivity My people Israel and Judah,’ says the Lord. ‘And I will cause them to return to the land that I gave to their fathers, and they shall possess it.’ ”
  • Amplified Bible - For behold (hear this), the days are coming,’ says the Lord, ‘when I will restore the fortunes of My people Israel and Judah,’ says the Lord, ‘and I will return them to the land that I gave to their forefathers and they will take possession of it.’ ”
  • American Standard Version - For, lo, the days come, saith Jehovah, that I will turn again the captivity of my people Israel and Judah, saith Jehovah; and I will cause them to return to the land that I gave to their fathers, and they shall possess it.
  • King James Version - For, lo, the days come, saith the Lord, that I will bring again the captivity of my people Israel and Judah, saith the Lord: and I will cause them to return to the land that I gave to their fathers, and they shall possess it.
  • New English Translation - For I, the Lord, affirm that the time will come when I will reverse the plight of my people, Israel and Judah,’ says the Lord. ‘I will bring them back to the land I gave their ancestors and they will take possession of it once again.’”
  • World English Bible - For, behold, the days come,’ says Yahweh, ‘that I will reverse the captivity of my people Israel and Judah,’ says Yahweh. ‘I will cause them to return to the land that I gave to their fathers, and they will possess it.’”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:日子將到,我要使我的百姓以色列和猶大被擄的人歸回;我也要使他們回到我所賜給他們列祖之地,他們就得這地為業。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,日子將到,我要使我的百姓以色列和猶大被擄的人歸回。這是耶和華說的。耶和華說:我要使他們回到我所賜給他們祖先之地,他們就得這地為業。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,日子將到,我要使我的百姓以色列和猶大被擄的人歸回。這是耶和華說的。耶和華說:我要使他們回到我所賜給他們祖先之地,他們就得這地為業。」
  • 當代譯本 - 耶和華說:看啊,時候將到,我要使我被擄的以色列和猶大子民返鄉,回到我賜給他們祖先的土地上,恢復他們的地業。這是耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 看哪!日子快到(這是耶和華的宣告),我必使我的子民以色列和猶大被擄的人歸回。’耶和華說:‘我必使他們回到我賜給他們列祖之地,他們要重得這地為業。’”
  • 呂振中譯本 - 因為、你看、日子必到,永恆主發神諭說,我必恢復我人民 以色列 和 猶大 的故業,永恆主說,我必使他們返回我所賜給他們列祖之地,他們就得這地以為業。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:日子將到,我要使我的百姓以色列和猶大被擄的人歸回。我也要使他們回到我所賜給他們列祖之地,他們就得這地為業。這是耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、時日將至、我必返我民、以色列及猶大之俘囚、使歸我所錫其列祖之地、據而有之、耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、時日將至、我必返以色列 猶大之俘囚、復歸我所錫其祖之地、據而有之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、時日將至、我必返我民 以色列 及 猶大 被擄之人、主曰、我必使之復歸我所賜其祖之地、得而為業、○
  • Nueva Versión Internacional - Porque vienen días —afirma el Señor— cuando yo haré volver del cautiverio a mi pueblo Israel y Judá, y los traeré a la tierra que di a sus antepasados, y la poseerán”», afirma el Señor.
  • 현대인의 성경 - 내가 내 백성 이스라엘과 유다를 포로 생활에서 해방시켜 그들을 내가 그 조상들에게 준 땅으로 돌아오게 할 날이 다가오고 있으니 그들이 그 땅을 다시 소유할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Наступят дни, – возвещает Господь, – когда Я восстановлю Мой народ, Израиль и Иудею, и приведу их в землю, которую отдал во владение их отцам, – говорит Господь.
  • Восточный перевод - Наступят дни, – возвещает Вечный, – когда Я восстановлю Мой народ, Исраил и Иудею, и приведу их в землю, которую отдал во владение их предкам, – говорит Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наступят дни, – возвещает Вечный, – когда Я восстановлю Мой народ, Исраил и Иудею, и приведу их в землю, которую отдал во владение их предкам, – говорит Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наступят дни, – возвещает Вечный, – когда Я восстановлю Мой народ, Исроил и Иудею, и приведу их в землю, которую отдал во владение их предкам, – говорит Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car voici le temps vient, dit l’Eternel, où je ramènerai les captifs de mon peuple Israël et Juda – c’est l’Eternel qui le déclare. Je les ramènerai dans le pays que j’ai donné à leurs ancêtres et ils le posséderont.
  • リビングバイブル - わたしの民イスラエルとユダを、元どおり、先祖に与えたこの地へ連れ戻す時がくるからだ。彼らはこの地を所有し、再び住みつく。
  • Nova Versão Internacional - Certamente vêm os dias”, diz o Senhor, “em que mudarei a sorte do meu povo, Israel e Judá, e os farei retornar à terra que dei aos seus antepassados, e eles a possuirão”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Denn es kommt die Zeit, in der ich das Schicksal meines Volkes wieder zum Guten wende. Ich bringe die Israeliten und Judäer zurück in das Land, das ich einst ihren Vorfahren gegeben habe, und sie können es wieder in Besitz nehmen. Mein Wort gilt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า ‘เพราะใกล้จะถึงเวลาแล้วที่เราจะนำอิสราเอลและยูดาห์ ประชากรของเรากลับมาจากการเป็นเชลย และนำพวกเขากลับสู่ดินแดนที่เรายกให้บรรพบุรุษของพวกเขาครอบครอง’ องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า ใกล้​จะ​ถึง​เวลา​ที่​เรา​จะ​ให้​ชน​ชาติ​ของ​เรา​คือ​อิสราเอล​และ​ยูดาห์​เจริญ​รุ่งเรือง​อีก ให้​พวก​เขา​กลับ​ไป​ยัง​แผ่นดิน​ที่​เรา​ได้​มอบ​ให้​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา ซึ่ง​พวก​เขา​จะ​ได้​ยึด​เป็น​เจ้า​ของ” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดัง​นั้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • Ê-xê-chi-ên 47:14 - Tất cả đại tộc khác đều sẽ được hưởng phần cơ nghiệp bằng nhau. Ta đã đưa tay thề hứa ban đất nước này cho tổ phụ các ngươi, nên bây giờ các ngươi sẽ được hưởng sản nghiệp.
  • E-xơ-ra 3:8 - Công cuộc kiến trúc Đền Thờ của Đức Chúa Trời thực sự bắt đầu vào tháng hai, hai năm sau khi họ trở về Giê-ru-sa-lem. Mọi người đều bắt tay vào việc, từ Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, Giê-sua, con Giô-xa-đác, với các anh em thầy tế lễ, và người Lê-vi, cùng tất cả những người Ít-ra-ên đã hồi hương. Những người Lê-vi từ hai mươi tuổi trở lên được chỉ định trông coi thợ làm việc.
  • Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 33:7 - Ta sẽ phục hồi sự phồn thịnh của Giu-đa và Ít-ra-ên, và xây dựng lại các thành của họ.
  • Giê-rê-mi 33:8 - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Ê-xê-chi-ên 28:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở lại sống trên vùng đất của mình, là đất mà Ta đã ban cho Gia-cốp, đầy tớ Ta. Vì Ta sẽ tập hợp chúng lại từ các nước xa xôi mà Ta đã phân tán chúng. Ta sẽ tỏ cho các dân tộc trên thế gian thấy sự thánh khiết Ta giữa vòng dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
  • Giê-rê-mi 27:11 - Nhưng dân của nước nào chịu phục tùng vua Ba-by-lôn sẽ được an cư lạc nghiệp tại quê hương mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Áp-đia 1:19 - Dân Ta đang sống tại Nê-ghép sẽ chiếm giữ các núi của Ê-sau. Những người sống tại Sơ-phê-la sẽ trấn đóng đất Phi-li-tin và sẽ chiếm giữ các đồng ruộng Ép-ra-im và Sa-ma-ri. Và những người Bên-gia-min sẽ được đất Ga-la-át.
  • Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
  • E-xơ-ra 3:1 - Đến tháng bảy, người Ít-ra-ên vừa hồi hương từ các nơi kéo về Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Lu-ca 21:6 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Trong tương lai, tất cả công trình kiến trúc các con thấy đây sẽ sụp đổ tan tành. Không còn một tảng đá nào chồng lên tảng đá nào!”
  • Lu-ca 17:22 - Sau đó, Chúa nói với các môn đệ: “Sẽ có lúc các con mong mỏi được thấy ngày của Con Người trở lại, nhưng chẳng thấy.
  • Giê-rê-mi 27:22 - ‘Những bảo vật này sẽ bị đem hết qua Ba-by-lôn và giữ tại đó cho đến ngày Ta ấn định,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Rồi đến ngày Ta sẽ đem chúng trở về Giê-ru-sa-lem.’”
  • Giê-rê-mi 31:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến ngày cả Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết cho Ta, từ Tháp Ha-na-nên đến Cổng Góc.
  • Giê-rê-mi 31:27 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến thời kỳ Ta tăng dân số và cho gia súc sinh sôi nẩy nở thật nhiều trong nhà Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • E-xơ-ra 3:12 - Nhưng có nhiều thầy tế lễ, người Lê-vi, trưởng tộc, và những bậc lão thành đã từng thấy Đền Thờ trước kia trên nền cũ, đó mới chính thật là Đền Thờ theo mắt họ, khóc lớn tiếng, trong khi nhiều người khác reo lớn tiếng vui mừng.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 33:14 - Sẽ có ngày, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ thực hiện những điều Ta đã hứa với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 23:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, khi người ta thề, họ sẽ không còn nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đã giải cứu Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập,’
  • Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
  • Thi Thiên 53:6 - Ai sẽ giải cứu cho Ít-ra-ên từ Núi Si-ôn? Khi Đức Chúa Trời khôi phục dân Ngài, Gia-cốp sẽ reo vui, và Ít-ra-ên sẽ mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Giô-ên 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì này, trong thời kỳ ấy, khi Ta đem dân lưu đày của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem về nước,
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Ê-xê-chi-ên 39:26 - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Giê-rê-mi 32:44 - Phải, dân chúng sẽ lại mua và bán ruộng đất—ký khế ước, đóng dấu, và mời người làm chứng—trong xứ Bên-gia-min và các khu thị tứ Giê-ru-sa-lem, các thành Giu-đa và các vùng đồi núi, các đồng bằng Phi-li-tin, đến tận xứ Nê-ghép. Vì sẽ có ngày Ta sẽ làm cho đất nước này phồn thịnh. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
  • Ê-xê-chi-ên 20:42 - Khi Ta đem các ngươi về xứ mà Ta đã thề hứa ban cho tổ phụ các ngươi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 16:15 - Thay vào đó, chúng sẽ nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đấng đã đem con dân Ít-ra-ên trở về quê hương từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã đày chúng con đến.’ Vì Ta sẽ đem chúng trở về đất mà Ta đã ban cho tổ phụ chúng nó.
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:日子将到,我要使我的百姓以色列和犹大被掳的人归回;我也要使他们回到我所赐给他们列祖之地,他们就得这地为业。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,日子将到,我要使我的百姓以色列和犹大被掳的人归回。这是耶和华说的。耶和华说:我要使他们回到我所赐给他们祖先之地,他们就得这地为业。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,日子将到,我要使我的百姓以色列和犹大被掳的人归回。这是耶和华说的。耶和华说:我要使他们回到我所赐给他们祖先之地,他们就得这地为业。”
  • 当代译本 - 耶和华说:看啊,时候将到,我要使我被掳的以色列和犹大子民返乡,回到我赐给他们祖先的土地上,恢复他们的地业。这是耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 看哪!日子快到(这是耶和华的宣告),我必使我的子民以色列和犹大被掳的人归回。’耶和华说:‘我必使他们回到我赐给他们列祖之地,他们要重得这地为业。’”
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:日子将到,我要使我的百姓以色列和犹大被掳的人归回。我也要使他们回到我所赐给他们列祖之地,他们就得这地为业。这是耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:日子将到,我要使我的百姓以色列和犹大被掳的人归回;我也要使他们回到我所赐给他们列祖之地,他们就得这地为业。这是耶和华说的。”
  • New International Version - The days are coming,’ declares the Lord, ‘when I will bring my people Israel and Judah back from captivity and restore them to the land I gave their ancestors to possess,’ says the Lord.”
  • New International Reader's Version - A new day is coming,’ ” announces the Lord. “ ‘At that time I will bring my people Israel and Judah back from where they have been taken as prisoners. I will bring them back to this land. I gave it to their people of long ago to have as their own,’ ” says the Lord.
  • English Standard Version - For behold, days are coming, declares the Lord, when I will restore the fortunes of my people, Israel and Judah, says the Lord, and I will bring them back to the land that I gave to their fathers, and they shall take possession of it.”
  • New Living Translation - For the time is coming when I will restore the fortunes of my people of Israel and Judah. I will bring them home to this land that I gave to their ancestors, and they will possess it again. I, the Lord, have spoken!”
  • The Message - “‘Look. The time is coming when I will turn everything around for my people, both Israel and Judah. I, God, say so. I’ll bring them back to the land I gave their ancestors, and they’ll take up ownership again.’”
  • Christian Standard Bible - for look, the days are coming” — this is the Lord’s declaration — “when I will restore the fortunes of my people Israel and Judah,” says the Lord. “I will restore them to the land I gave to their ancestors and they will possess it.”
  • New American Standard Bible - For behold, days are coming,’ declares the Lord, ‘when I will restore the fortunes of My people Israel and Judah.’ The Lord says, ‘I will also bring them back to the land that I gave to their forefathers, and they shall take possession of it.’ ”
  • New King James Version - For behold, the days are coming,’ says the Lord, ‘that I will bring back from captivity My people Israel and Judah,’ says the Lord. ‘And I will cause them to return to the land that I gave to their fathers, and they shall possess it.’ ”
  • Amplified Bible - For behold (hear this), the days are coming,’ says the Lord, ‘when I will restore the fortunes of My people Israel and Judah,’ says the Lord, ‘and I will return them to the land that I gave to their forefathers and they will take possession of it.’ ”
  • American Standard Version - For, lo, the days come, saith Jehovah, that I will turn again the captivity of my people Israel and Judah, saith Jehovah; and I will cause them to return to the land that I gave to their fathers, and they shall possess it.
  • King James Version - For, lo, the days come, saith the Lord, that I will bring again the captivity of my people Israel and Judah, saith the Lord: and I will cause them to return to the land that I gave to their fathers, and they shall possess it.
  • New English Translation - For I, the Lord, affirm that the time will come when I will reverse the plight of my people, Israel and Judah,’ says the Lord. ‘I will bring them back to the land I gave their ancestors and they will take possession of it once again.’”
  • World English Bible - For, behold, the days come,’ says Yahweh, ‘that I will reverse the captivity of my people Israel and Judah,’ says Yahweh. ‘I will cause them to return to the land that I gave to their fathers, and they will possess it.’”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:日子將到,我要使我的百姓以色列和猶大被擄的人歸回;我也要使他們回到我所賜給他們列祖之地,他們就得這地為業。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,日子將到,我要使我的百姓以色列和猶大被擄的人歸回。這是耶和華說的。耶和華說:我要使他們回到我所賜給他們祖先之地,他們就得這地為業。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,日子將到,我要使我的百姓以色列和猶大被擄的人歸回。這是耶和華說的。耶和華說:我要使他們回到我所賜給他們祖先之地,他們就得這地為業。」
  • 當代譯本 - 耶和華說:看啊,時候將到,我要使我被擄的以色列和猶大子民返鄉,回到我賜給他們祖先的土地上,恢復他們的地業。這是耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 看哪!日子快到(這是耶和華的宣告),我必使我的子民以色列和猶大被擄的人歸回。’耶和華說:‘我必使他們回到我賜給他們列祖之地,他們要重得這地為業。’”
  • 呂振中譯本 - 因為、你看、日子必到,永恆主發神諭說,我必恢復我人民 以色列 和 猶大 的故業,永恆主說,我必使他們返回我所賜給他們列祖之地,他們就得這地以為業。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:日子將到,我要使我的百姓以色列和猶大被擄的人歸回。我也要使他們回到我所賜給他們列祖之地,他們就得這地為業。這是耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、時日將至、我必返我民、以色列及猶大之俘囚、使歸我所錫其列祖之地、據而有之、耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、時日將至、我必返以色列 猶大之俘囚、復歸我所錫其祖之地、據而有之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、時日將至、我必返我民 以色列 及 猶大 被擄之人、主曰、我必使之復歸我所賜其祖之地、得而為業、○
  • Nueva Versión Internacional - Porque vienen días —afirma el Señor— cuando yo haré volver del cautiverio a mi pueblo Israel y Judá, y los traeré a la tierra que di a sus antepasados, y la poseerán”», afirma el Señor.
  • 현대인의 성경 - 내가 내 백성 이스라엘과 유다를 포로 생활에서 해방시켜 그들을 내가 그 조상들에게 준 땅으로 돌아오게 할 날이 다가오고 있으니 그들이 그 땅을 다시 소유할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Наступят дни, – возвещает Господь, – когда Я восстановлю Мой народ, Израиль и Иудею, и приведу их в землю, которую отдал во владение их отцам, – говорит Господь.
  • Восточный перевод - Наступят дни, – возвещает Вечный, – когда Я восстановлю Мой народ, Исраил и Иудею, и приведу их в землю, которую отдал во владение их предкам, – говорит Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наступят дни, – возвещает Вечный, – когда Я восстановлю Мой народ, Исраил и Иудею, и приведу их в землю, которую отдал во владение их предкам, – говорит Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наступят дни, – возвещает Вечный, – когда Я восстановлю Мой народ, Исроил и Иудею, и приведу их в землю, которую отдал во владение их предкам, – говорит Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car voici le temps vient, dit l’Eternel, où je ramènerai les captifs de mon peuple Israël et Juda – c’est l’Eternel qui le déclare. Je les ramènerai dans le pays que j’ai donné à leurs ancêtres et ils le posséderont.
  • リビングバイブル - わたしの民イスラエルとユダを、元どおり、先祖に与えたこの地へ連れ戻す時がくるからだ。彼らはこの地を所有し、再び住みつく。
  • Nova Versão Internacional - Certamente vêm os dias”, diz o Senhor, “em que mudarei a sorte do meu povo, Israel e Judá, e os farei retornar à terra que dei aos seus antepassados, e eles a possuirão”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Denn es kommt die Zeit, in der ich das Schicksal meines Volkes wieder zum Guten wende. Ich bringe die Israeliten und Judäer zurück in das Land, das ich einst ihren Vorfahren gegeben habe, und sie können es wieder in Besitz nehmen. Mein Wort gilt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า ‘เพราะใกล้จะถึงเวลาแล้วที่เราจะนำอิสราเอลและยูดาห์ ประชากรของเรากลับมาจากการเป็นเชลย และนำพวกเขากลับสู่ดินแดนที่เรายกให้บรรพบุรุษของพวกเขาครอบครอง’ องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า ใกล้​จะ​ถึง​เวลา​ที่​เรา​จะ​ให้​ชน​ชาติ​ของ​เรา​คือ​อิสราเอล​และ​ยูดาห์​เจริญ​รุ่งเรือง​อีก ให้​พวก​เขา​กลับ​ไป​ยัง​แผ่นดิน​ที่​เรา​ได้​มอบ​ให้​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา ซึ่ง​พวก​เขา​จะ​ได้​ยึด​เป็น​เจ้า​ของ” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดัง​นั้น
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • Ê-xê-chi-ên 47:14 - Tất cả đại tộc khác đều sẽ được hưởng phần cơ nghiệp bằng nhau. Ta đã đưa tay thề hứa ban đất nước này cho tổ phụ các ngươi, nên bây giờ các ngươi sẽ được hưởng sản nghiệp.
  • E-xơ-ra 3:8 - Công cuộc kiến trúc Đền Thờ của Đức Chúa Trời thực sự bắt đầu vào tháng hai, hai năm sau khi họ trở về Giê-ru-sa-lem. Mọi người đều bắt tay vào việc, từ Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, Giê-sua, con Giô-xa-đác, với các anh em thầy tế lễ, và người Lê-vi, cùng tất cả những người Ít-ra-ên đã hồi hương. Những người Lê-vi từ hai mươi tuổi trở lên được chỉ định trông coi thợ làm việc.
  • Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 33:7 - Ta sẽ phục hồi sự phồn thịnh của Giu-đa và Ít-ra-ên, và xây dựng lại các thành của họ.
  • Giê-rê-mi 33:8 - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Ê-xê-chi-ên 28:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở lại sống trên vùng đất của mình, là đất mà Ta đã ban cho Gia-cốp, đầy tớ Ta. Vì Ta sẽ tập hợp chúng lại từ các nước xa xôi mà Ta đã phân tán chúng. Ta sẽ tỏ cho các dân tộc trên thế gian thấy sự thánh khiết Ta giữa vòng dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
  • Giê-rê-mi 27:11 - Nhưng dân của nước nào chịu phục tùng vua Ba-by-lôn sẽ được an cư lạc nghiệp tại quê hương mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Áp-đia 1:19 - Dân Ta đang sống tại Nê-ghép sẽ chiếm giữ các núi của Ê-sau. Những người sống tại Sơ-phê-la sẽ trấn đóng đất Phi-li-tin và sẽ chiếm giữ các đồng ruộng Ép-ra-im và Sa-ma-ri. Và những người Bên-gia-min sẽ được đất Ga-la-át.
  • Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
  • E-xơ-ra 3:1 - Đến tháng bảy, người Ít-ra-ên vừa hồi hương từ các nơi kéo về Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Lu-ca 21:6 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Trong tương lai, tất cả công trình kiến trúc các con thấy đây sẽ sụp đổ tan tành. Không còn một tảng đá nào chồng lên tảng đá nào!”
  • Lu-ca 17:22 - Sau đó, Chúa nói với các môn đệ: “Sẽ có lúc các con mong mỏi được thấy ngày của Con Người trở lại, nhưng chẳng thấy.
  • Giê-rê-mi 27:22 - ‘Những bảo vật này sẽ bị đem hết qua Ba-by-lôn và giữ tại đó cho đến ngày Ta ấn định,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Rồi đến ngày Ta sẽ đem chúng trở về Giê-ru-sa-lem.’”
  • Giê-rê-mi 31:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến ngày cả Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết cho Ta, từ Tháp Ha-na-nên đến Cổng Góc.
  • Giê-rê-mi 31:27 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến thời kỳ Ta tăng dân số và cho gia súc sinh sôi nẩy nở thật nhiều trong nhà Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • E-xơ-ra 3:12 - Nhưng có nhiều thầy tế lễ, người Lê-vi, trưởng tộc, và những bậc lão thành đã từng thấy Đền Thờ trước kia trên nền cũ, đó mới chính thật là Đền Thờ theo mắt họ, khóc lớn tiếng, trong khi nhiều người khác reo lớn tiếng vui mừng.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 33:14 - Sẽ có ngày, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ thực hiện những điều Ta đã hứa với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 23:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, khi người ta thề, họ sẽ không còn nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đã giải cứu Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập,’
  • Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
  • Thi Thiên 53:6 - Ai sẽ giải cứu cho Ít-ra-ên từ Núi Si-ôn? Khi Đức Chúa Trời khôi phục dân Ngài, Gia-cốp sẽ reo vui, và Ít-ra-ên sẽ mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Giô-ên 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì này, trong thời kỳ ấy, khi Ta đem dân lưu đày của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem về nước,
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Ê-xê-chi-ên 39:26 - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Giê-rê-mi 32:44 - Phải, dân chúng sẽ lại mua và bán ruộng đất—ký khế ước, đóng dấu, và mời người làm chứng—trong xứ Bên-gia-min và các khu thị tứ Giê-ru-sa-lem, các thành Giu-đa và các vùng đồi núi, các đồng bằng Phi-li-tin, đến tận xứ Nê-ghép. Vì sẽ có ngày Ta sẽ làm cho đất nước này phồn thịnh. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
  • Ê-xê-chi-ên 20:42 - Khi Ta đem các ngươi về xứ mà Ta đã thề hứa ban cho tổ phụ các ngươi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 16:15 - Thay vào đó, chúng sẽ nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đấng đã đem con dân Ít-ra-ên trở về quê hương từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã đày chúng con đến.’ Vì Ta sẽ đem chúng trở về đất mà Ta đã ban cho tổ phụ chúng nó.
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
圣经
资源
计划
奉献