Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • 新标点和合本 - 我要使他们彼此同心同道,好叫他们永远敬畏我,使他们和他们后世的子孙得福乐,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使他们彼此同心同道,好叫他们永远敬畏我,使他们和他们后世的子孙得享福乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使他们彼此同心同道,好叫他们永远敬畏我,使他们和他们后世的子孙得享福乐。
  • 当代译本 - 我要使他们同心合意,永远敬畏我,使他们和子孙得到福乐。
  • 圣经新译本 - 我要使他们有同一的心志和同一的行为,终生敬畏我,使他们和他们的子孙都得到福乐。
  • 现代标点和合本 - 我要使他们彼此同心同道,好叫他们永远敬畏我,使他们和他们后世的子孙得福乐。
  • 和合本(拼音版) - 我要使他们彼此同心同道,好叫他们永远敬畏我,使他们和他们后世的子孙得福乐。
  • New International Version - I will give them singleness of heart and action, so that they will always fear me and that all will then go well for them and for their children after them.
  • New International Reader's Version - I will give them a single purpose in life. Then, they will always have respect for me. Then all will go well for them. And it will also go well for their children after them.
  • English Standard Version - I will give them one heart and one way, that they may fear me forever, for their own good and the good of their children after them.
  • New Living Translation - And I will give them one heart and one purpose: to worship me forever, for their own good and for the good of all their descendants.
  • Christian Standard Bible - I will give them integrity of heart and action so that they will fear me always, for their good and for the good of their descendants after them.
  • New American Standard Bible - and I will give them one heart and one way, so that they will fear Me always, for their own good and for the good of their children after them.
  • New King James Version - then I will give them one heart and one way, that they may fear Me forever, for the good of them and their children after them.
  • Amplified Bible - and I will give them one heart and one way, that they may [reverently] fear Me forever, for their own good and for the good of their children after them.
  • American Standard Version - and I will give them one heart and one way, that they may fear me for ever, for the good of them, and of their children after them:
  • King James Version - And I will give them one heart, and one way, that they may fear me for ever, for the good of them, and of their children after them:
  • New English Translation - I will give them a single-minded purpose to live in a way that always shows respect for me. They will want to do that for their own good and the good of the children who descend from them.
  • World English Bible - I will give them one heart and one way, that they may fear me forever, for their good, and the good of their children after them.
  • 新標點和合本 - 我要使他們彼此同心同道,好叫他們永遠敬畏我,使他們和他們後世的子孫得福樂,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使他們彼此同心同道,好叫他們永遠敬畏我,使他們和他們後世的子孫得享福樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使他們彼此同心同道,好叫他們永遠敬畏我,使他們和他們後世的子孫得享福樂。
  • 當代譯本 - 我要使他們同心合意,永遠敬畏我,使他們和子孫得到福樂。
  • 聖經新譯本 - 我要使他們有同一的心志和同一的行為,終生敬畏我,使他們和他們的子孫都得到福樂。
  • 呂振中譯本 - 我必使他們有同一的心和同一的行徑,好叫他們日日不斷地敬畏我,使他們和他們以後的子孫都得到福樂。
  • 現代標點和合本 - 我要使他們彼此同心同道,好叫他們永遠敬畏我,使他們和他們後世的子孫得福樂。
  • 文理和合譯本 - 我必賦以一心一道、致恆寅畏我、俾彼及厥裔、得獲福祉、
  • 文理委辦譯本 - 我必使之道同志合、共寅畏予、以徼福禧、奚及子孫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使之同心合轍、常敬畏我、致彼與其子孫、皆可蒙福、
  • Nueva Versión Internacional - Haré que haya coherencia entre su pensamiento y su conducta, a fin de que siempre me teman, para su propio bien y el de sus hijos.
  • 현대인의 성경 - 또 내가 그들에게 한 마음과 뜻을 주어 자신들과 그 후손들의 유익을 위해서 항상 나를 두려운 마음으로 섬기게 할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Я дам им одно сердце и один путь – всегда чтить Меня на благо себе и своим потомкам.
  • Восточный перевод - Я дам им одно сердце и один путь – всегда чтить Меня на благо себе и своим потомкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я дам им одно сердце и один путь – всегда чтить Меня на благо себе и своим потомкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я дам им одно сердце и один путь – всегда чтить Меня на благо себе и своим потомкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je leur accorderai un cœur et une conduite qui me seront entièrement dévoués , afin qu’ils me craignent toute leur vie durant, et cela, pour leur bien et pour celui de leurs enfants après eux.
  • リビングバイブル - また、わたしは彼らと彼らの子孫のためを考えて、彼らに、わたしを永久にあがめる心と思いを与える。
  • Nova Versão Internacional - Darei a eles um só pensamento e uma só conduta, para que me temam durante toda a sua vida, para o seu próprio bem e o de seus filhos e descendentes.
  • Hoffnung für alle - Dann werden sie nur ein Ziel haben: mich ihr Leben lang zu achten und zu ehren, denn ich selbst lege ihnen diesen Wunsch ins Herz. Darum wird es ihnen und ihren Nachkommen gut gehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้เขาร่วมกายร่วมใจเป็นหนึ่งเดียวที่จะยำเกรงเราเสมอ เพื่อประโยชน์สุขของเขาเองและของลูกหลานที่สืบต่อมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ให้​พวก​เขา​มี​ใจ​และ​วิถี​ทาง​เป็น​หนึ่ง​เดียว​คือ พวก​เขา​จะ​เกรงกลัว​เรา​จน​ชั่ว​นิรันดร์ เพื่อ​เขา​จะ​ได้​ดี และ​ลูก​หลาน​ที่​ตาม​มา​ภาย​หลัง​ก็​จะ​ได้​ดี​ด้วย
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Rô-ma 11:16 - Từ khi Áp-ra-ham và các tộc trưởng là thánh, con cháu họ cũng là thánh. Nếu nắm bột nhồi được dâng lên làm của lễ đầu mùa là thánh, thì cả mẻ bánh cũng là thánh. Nếu rễ cây là thánh, thì cả cành cây cũng thánh.
  • Thi Thiên 128:6 - Nguyện ngươi sẽ thấy cháu chắt mình. Nguyện cầu bình an cho Giê-ru-sa-lem!
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
  • Y-sai 52:8 - Hãy nghe, các người canh gác đang reo mừng ca hát vì trước mỗi đôi mắt của họ, họ thấy đoàn dân được Chúa Hằng Hữu đem về Si-ôn.
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Châm Ngôn 14:26 - Người kính sợ Chúa Hằng Hữu tìm được thành lũy; Ngài là nơi ẩn trú an toàn cho con cái Ngài.
  • Châm Ngôn 14:27 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nguồn sự sống; giải cứu con người thoát bẫy tử vong.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:14 - Vì người chồng chưa tin Chúa nhờ vợ tin Chúa mà được thánh hóa, và vợ chưa tin Chúa được thánh hóa nhờ chồng. Nếu không, con cái anh chị em là ô uế sao? Thật ra, chúng được thánh hóa rồi.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:18 - Vậy, phải ghi những mệnh lệnh này vào lòng dạ, khắc vào thẻ bài đeo nơi tay làm dấu và đeo lên trán làm hiệu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:20 - Ghi những mệnh lệnh ấy lên cửa và trên cổng nhà,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:21 - như vậy, ngày nào đất còn ở dưới trời thì anh em và con cháu mình sẽ được trường thọ, vui hưởng xứ tốt đẹp Chúa Hằng Hữu hứa cho.
  • 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 23:17 - Chớ hiềm tị vì người gian được may mắn, nhưng đem lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu ngày đêm.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
  • Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • 新标点和合本 - 我要使他们彼此同心同道,好叫他们永远敬畏我,使他们和他们后世的子孙得福乐,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使他们彼此同心同道,好叫他们永远敬畏我,使他们和他们后世的子孙得享福乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使他们彼此同心同道,好叫他们永远敬畏我,使他们和他们后世的子孙得享福乐。
  • 当代译本 - 我要使他们同心合意,永远敬畏我,使他们和子孙得到福乐。
  • 圣经新译本 - 我要使他们有同一的心志和同一的行为,终生敬畏我,使他们和他们的子孙都得到福乐。
  • 现代标点和合本 - 我要使他们彼此同心同道,好叫他们永远敬畏我,使他们和他们后世的子孙得福乐。
  • 和合本(拼音版) - 我要使他们彼此同心同道,好叫他们永远敬畏我,使他们和他们后世的子孙得福乐。
  • New International Version - I will give them singleness of heart and action, so that they will always fear me and that all will then go well for them and for their children after them.
  • New International Reader's Version - I will give them a single purpose in life. Then, they will always have respect for me. Then all will go well for them. And it will also go well for their children after them.
  • English Standard Version - I will give them one heart and one way, that they may fear me forever, for their own good and the good of their children after them.
  • New Living Translation - And I will give them one heart and one purpose: to worship me forever, for their own good and for the good of all their descendants.
  • Christian Standard Bible - I will give them integrity of heart and action so that they will fear me always, for their good and for the good of their descendants after them.
  • New American Standard Bible - and I will give them one heart and one way, so that they will fear Me always, for their own good and for the good of their children after them.
  • New King James Version - then I will give them one heart and one way, that they may fear Me forever, for the good of them and their children after them.
  • Amplified Bible - and I will give them one heart and one way, that they may [reverently] fear Me forever, for their own good and for the good of their children after them.
  • American Standard Version - and I will give them one heart and one way, that they may fear me for ever, for the good of them, and of their children after them:
  • King James Version - And I will give them one heart, and one way, that they may fear me for ever, for the good of them, and of their children after them:
  • New English Translation - I will give them a single-minded purpose to live in a way that always shows respect for me. They will want to do that for their own good and the good of the children who descend from them.
  • World English Bible - I will give them one heart and one way, that they may fear me forever, for their good, and the good of their children after them.
  • 新標點和合本 - 我要使他們彼此同心同道,好叫他們永遠敬畏我,使他們和他們後世的子孫得福樂,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使他們彼此同心同道,好叫他們永遠敬畏我,使他們和他們後世的子孫得享福樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使他們彼此同心同道,好叫他們永遠敬畏我,使他們和他們後世的子孫得享福樂。
  • 當代譯本 - 我要使他們同心合意,永遠敬畏我,使他們和子孫得到福樂。
  • 聖經新譯本 - 我要使他們有同一的心志和同一的行為,終生敬畏我,使他們和他們的子孫都得到福樂。
  • 呂振中譯本 - 我必使他們有同一的心和同一的行徑,好叫他們日日不斷地敬畏我,使他們和他們以後的子孫都得到福樂。
  • 現代標點和合本 - 我要使他們彼此同心同道,好叫他們永遠敬畏我,使他們和他們後世的子孫得福樂。
  • 文理和合譯本 - 我必賦以一心一道、致恆寅畏我、俾彼及厥裔、得獲福祉、
  • 文理委辦譯本 - 我必使之道同志合、共寅畏予、以徼福禧、奚及子孫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使之同心合轍、常敬畏我、致彼與其子孫、皆可蒙福、
  • Nueva Versión Internacional - Haré que haya coherencia entre su pensamiento y su conducta, a fin de que siempre me teman, para su propio bien y el de sus hijos.
  • 현대인의 성경 - 또 내가 그들에게 한 마음과 뜻을 주어 자신들과 그 후손들의 유익을 위해서 항상 나를 두려운 마음으로 섬기게 할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Я дам им одно сердце и один путь – всегда чтить Меня на благо себе и своим потомкам.
  • Восточный перевод - Я дам им одно сердце и один путь – всегда чтить Меня на благо себе и своим потомкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я дам им одно сердце и один путь – всегда чтить Меня на благо себе и своим потомкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я дам им одно сердце и один путь – всегда чтить Меня на благо себе и своим потомкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je leur accorderai un cœur et une conduite qui me seront entièrement dévoués , afin qu’ils me craignent toute leur vie durant, et cela, pour leur bien et pour celui de leurs enfants après eux.
  • リビングバイブル - また、わたしは彼らと彼らの子孫のためを考えて、彼らに、わたしを永久にあがめる心と思いを与える。
  • Nova Versão Internacional - Darei a eles um só pensamento e uma só conduta, para que me temam durante toda a sua vida, para o seu próprio bem e o de seus filhos e descendentes.
  • Hoffnung für alle - Dann werden sie nur ein Ziel haben: mich ihr Leben lang zu achten und zu ehren, denn ich selbst lege ihnen diesen Wunsch ins Herz. Darum wird es ihnen und ihren Nachkommen gut gehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้เขาร่วมกายร่วมใจเป็นหนึ่งเดียวที่จะยำเกรงเราเสมอ เพื่อประโยชน์สุขของเขาเองและของลูกหลานที่สืบต่อมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ให้​พวก​เขา​มี​ใจ​และ​วิถี​ทาง​เป็น​หนึ่ง​เดียว​คือ พวก​เขา​จะ​เกรงกลัว​เรา​จน​ชั่ว​นิรันดร์ เพื่อ​เขา​จะ​ได้​ดี และ​ลูก​หลาน​ที่​ตาม​มา​ภาย​หลัง​ก็​จะ​ได้​ดี​ด้วย
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Rô-ma 11:16 - Từ khi Áp-ra-ham và các tộc trưởng là thánh, con cháu họ cũng là thánh. Nếu nắm bột nhồi được dâng lên làm của lễ đầu mùa là thánh, thì cả mẻ bánh cũng là thánh. Nếu rễ cây là thánh, thì cả cành cây cũng thánh.
  • Thi Thiên 128:6 - Nguyện ngươi sẽ thấy cháu chắt mình. Nguyện cầu bình an cho Giê-ru-sa-lem!
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
  • Y-sai 52:8 - Hãy nghe, các người canh gác đang reo mừng ca hát vì trước mỗi đôi mắt của họ, họ thấy đoàn dân được Chúa Hằng Hữu đem về Si-ôn.
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Châm Ngôn 14:26 - Người kính sợ Chúa Hằng Hữu tìm được thành lũy; Ngài là nơi ẩn trú an toàn cho con cái Ngài.
  • Châm Ngôn 14:27 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nguồn sự sống; giải cứu con người thoát bẫy tử vong.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:14 - Vì người chồng chưa tin Chúa nhờ vợ tin Chúa mà được thánh hóa, và vợ chưa tin Chúa được thánh hóa nhờ chồng. Nếu không, con cái anh chị em là ô uế sao? Thật ra, chúng được thánh hóa rồi.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:18 - Vậy, phải ghi những mệnh lệnh này vào lòng dạ, khắc vào thẻ bài đeo nơi tay làm dấu và đeo lên trán làm hiệu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:20 - Ghi những mệnh lệnh ấy lên cửa và trên cổng nhà,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:21 - như vậy, ngày nào đất còn ở dưới trời thì anh em và con cháu mình sẽ được trường thọ, vui hưởng xứ tốt đẹp Chúa Hằng Hữu hứa cho.
  • 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 23:17 - Chớ hiềm tị vì người gian được may mắn, nhưng đem lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu ngày đêm.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
  • Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
圣经
资源
计划
奉献