Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nói với Ê-bết Mê-lết người Ê-thi-ô-pi rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta sẽ làm cho thành này mọi điều mà Ta đã ngăm đe. Ta sẽ giáng họa, chứ không ban phước. Ngươi sẽ thấy nó bị hủy diệt,
  • 新标点和合本 - “你去告诉古实人以伯米勒说,万军之耶和华以色列的 神如此说:我说降祸不降福的话必临到这城,到那时必在你面前成就了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你去告诉古实人以伯‧米勒说,万军之耶和华—以色列的上帝如此说:看哪,我说降祸不降福的话必临到这城,到那时必在你面前实现。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你去告诉古实人以伯‧米勒说,万军之耶和华—以色列的 神如此说:看哪,我说降祸不降福的话必临到这城,到那时必在你面前实现。
  • 当代译本 - “你去告诉古实人以伯·米勒,以色列的上帝——万军之耶和华说,‘看啊,我必照我说的使这城遭受灾祸,得不到祝福。你必亲眼看见这一切发生。’
  • 圣经新译本 - “你去告诉古实人以伯.米勒说:‘万军之耶和华以色列的 神这样说:看哪!我必在这城实现我的话,降祸不降福;到那日,这一切都必在你面前实现。
  • 现代标点和合本 - “你去告诉古实人以伯米勒说:‘万军之耶和华以色列的神如此说:我说降祸不降福的话必临到这城,到那时必在你面前成就了。
  • 和合本(拼音版) - “你去告诉古实人以伯米勒说,万军之耶和华以色列的上帝如此说:‘我说降祸不降福的话必临到这城,到那时必在你面前成就了。
  • New International Version - “Go and tell Ebed-Melek the Cushite, ‘This is what the Lord Almighty, the God of Israel, says: I am about to fulfill my words against this city—words concerning disaster, not prosperity. At that time they will be fulfilled before your eyes.
  • New International Reader's Version - “Go. Speak to Ebed-Melek the Cushite. Tell him, ‘The Lord who rules over all is the God of Israel. He says, “I am about to make the words I spoke against this city come true. I will not give success to it. Instead, I will bring horrible trouble on it. At that time my words will come true. You will see it with your own eyes.
  • English Standard Version - “Go, and say to Ebed-melech the Ethiopian, ‘Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: Behold, I will fulfill my words against this city for harm and not for good, and they shall be accomplished before you on that day.
  • New Living Translation - “Say to Ebed-melech the Ethiopian, ‘This is what the Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: I will do to this city everything I have threatened. I will send disaster, not prosperity. You will see its destruction,
  • Christian Standard Bible - “Go tell Ebed-melech the Cushite, ‘This is what the Lord of Armies, the God of Israel, says: I am about to fulfill my words for disaster and not for good against this city. They will take place before your eyes on that day.
  • New American Standard Bible - “Go and speak to Ebed-melech the Ethiopian, saying, ‘This is what the Lord of armies, the God of Israel says: “Behold, I am going to bring My words on this city for disaster and not for prosperity; and they will take place before you on that day.
  • New King James Version - “Go and speak to Ebed-Melech the Ethiopian, saying, ‘Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “Behold, I will bring My words upon this city for adversity and not for good, and they shall be performed in that day before you.
  • Amplified Bible - “Go and speak to Ebed-melech the Ethiopian, saying, ‘Thus says the Lord of hosts, the God of Israel, “Behold, I am about to bring My words [of judgment] against this city through disaster and not for good; and they will take place before you on that day.
  • American Standard Version - Go, and speak to Ebed-melech the Ethiopian, saying, Thus saith Jehovah of hosts, the God of Israel: Behold, I will bring my words upon this city for evil, and not for good; and they shall be accomplished before thee in that day.
  • King James Version - Go and speak to Ebed–melech the Ethiopian, saying, Thus saith the Lord of hosts, the God of Israel; Behold, I will bring my words upon this city for evil, and not for good; and they shall be accomplished in that day before thee.
  • New English Translation - “Go and tell Ebed-Melech the Ethiopian, ‘The Lord God of Israel who rules over all says, “I will carry out against this city what I promised. It will mean disaster and not good fortune for it. When that disaster happens, you will be there to see it.
  • World English Bible - “Go, and speak to Ebedmelech the Ethiopian, saying, ‘Yahweh of Armies, the God of Israel, says: “Behold, I will bring my words on this city for evil, and not for good; and they will be accomplished before you in that day.
  • 新標點和合本 - 「你去告訴古實人以伯‧米勒說,萬軍之耶和華-以色列的神如此說:我說降禍不降福的話必臨到這城,到那時必在你面前成就了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你去告訴古實人以伯‧米勒說,萬軍之耶和華-以色列的上帝如此說:看哪,我說降禍不降福的話必臨到這城,到那時必在你面前實現。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你去告訴古實人以伯‧米勒說,萬軍之耶和華—以色列的 神如此說:看哪,我說降禍不降福的話必臨到這城,到那時必在你面前實現。
  • 當代譯本 - 「你去告訴古實人以伯·米勒,以色列的上帝——萬軍之耶和華說,『看啊,我必照我說的使這城遭受災禍,得不到祝福。你必親眼看見這一切發生。』
  • 聖經新譯本 - “你去告訴古實人以伯.米勒說:‘萬軍之耶和華以色列的 神這樣說:看哪!我必在這城實現我的話,降禍不降福;到那日,這一切都必在你面前實現。
  • 呂振中譯本 - 『你去告訴 古實 人 以伯米勒 說:「萬軍之永恆主 以色列 之上帝這麼說:看吧,我必使我所說降禍不降福的話臨到這城,到那日子就會 實現 在你面前。
  • 現代標點和合本 - 「你去告訴古實人以伯米勒說:『萬軍之耶和華以色列的神如此說:我說降禍不降福的話必臨到這城,到那時必在你面前成就了。
  • 文理和合譯本 - 往告古實人以伯米勒曰、萬軍之耶和華、以色列之上帝云、我言降災、不降福於斯邑、日至必應於爾前、
  • 文理委辦譯本 - 往告古實人以伯米勒云、萬有之主以色列族之上帝耶和華云、我言降災於斯邑、必有效驗、俾爾目睹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主 以色列 之天主如是云、我言降災不降福於斯邑、必有效驗、使爾目睹、
  • Nueva Versión Internacional - «Ve y dile a Ebedmélec, el etíope, que así dice el Señor Todopoderoso, el Dios de Israel: “Voy a cumplir las palabras que anuncié contra esta ciudad, para mal y no para bien. En aquel día, tú serás testigo de todo esto.
  • 현대인의 성경 - “너는 에티오피아 사람 에벳 – 멜렉에게 가서 전능한 나 여호와 이스라엘의 하나님이 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘나는 이 성에 재앙을 내리고 복을 주지 않겠다고 말한 적이 있다. 이제 그 말이 네가 보는 앞에서 이루어질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Пойди и скажи кушиту Эведмелеху: «Так говорит Господь Сил, Бог Израиля: Я собираюсь исполнить Мои слова об этом городе на беду ему, а не во благо. Наступает день, когда они сбудутся у тебя на глазах.
  • Восточный перевод - – Пойди и скажи эфиопу Эвед-Малику: Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: «Я собираюсь исполнить Мои слова об этом городе на беду ему, а не во благо. Наступает день, когда они сбудутся у тебя на глазах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пойди и скажи эфиопу Эвед-Малику: Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: «Я собираюсь исполнить Мои слова об этом городе на беду ему, а не во благо. Наступает день, когда они сбудутся у тебя на глазах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пойди и скажи эфиопу Эвед-Малику: Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила: «Я собираюсь исполнить Мои слова об этом городе на беду ему, а не во благо. Наступает день, когда они сбудутся у тебя на глазах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Va parler à Ebed-Mélek, l’Ethiopien , et dis-lui : Voici ce que déclare le Seigneur des armées célestes, Dieu d’Israël : Je vais accomplir ce que j’ai annoncé pour cette ville : des malheurs, et non des choses heureuses, et cela se produira sous tes yeux lorsque cela arrivera.
  • リビングバイブル - 「エチオピヤ人エベデ・メレクに、こう伝えよ。イスラエルの神である天の軍勢の主は言う。わたしはこの民に、予告した災いをすべて下す。この町をおまえの見ている前で滅ぼすが、
  • Nova Versão Internacional - “Vá dizer a Ebede-Meleque, o etíope: Assim diz o Senhor dos Exércitos, Deus de Israel: Estou prestes a cumprir as minhas advertências contra esta cidade, com desgraça e não com prosperidade. Naquele dia, elas se cumprirão diante dos seus olhos.
  • Hoffnung für alle - »Geh zu dem Äthiopier Ebed-Melech und sag ihm: So spricht der Herr, der allmächtige Gott Israels: Ich habe nichts Gutes mit Jerusalem vor, sondern lasse all das Unheil über die Stadt hereinbrechen, das ich ihr angedroht habe! Du wirst es mit eigenen Augen sehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปบอกเอเบดเมเลคชาวคูชว่า ‘พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสดังนี้ว่า เรากำลังจะทำตามที่ลั่นวาจาไว้กับกรุงนี้ ซึ่งเป็นความหายนะ ไม่ใช่ความเจริญรุ่งเรือง เมื่อถึงเวลานั้นทุกอย่างจะเป็นไปอย่างครบถ้วนต่อหน้าต่อตาเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ไป​บอก​เอเบดเมเลค​ชาว​คูช​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ว่า ดู​เถิด เรา​จะ​ให้​ความ​วิบัติ​เกิด​ขึ้น​กับ​เมือง​นี้​ตาม​คำ​พูด​ของ​เรา ไม่​ให้​รับ​ความ​เจริญ และ​จะ​เกิด​ขึ้น​ต่อ​หน้า​เจ้า​ใน​วัน​นั้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 38:7 - Tuy nhiên, Ê-bết Mê-lết, người Cút, là một thái giám, được tin Giê-rê-mi bị nhốt trong giếng. Lúc ấy vua đang ngồi trong tòa án tại Cổng Bên-gia-min,
  • Giê-rê-mi 38:8 - Ê-bết Mê-lết vội vã đến tâu với vua:
  • Giê-rê-mi 38:9 - “Muôn tâu chúa tôi, những người này đã làm điều đại ác khi bỏ Tiên tri Giê-rê-mi xuống giếng sâu! Ông ta chắc chết đói mất, vì tất cả bánh trong thành đã gần hết.”
  • Giê-rê-mi 38:10 - Vua ra lệnh cho Ê-bết Mê-lết: “Hãy dẫn ba mươi người cùng đi với ngươi, và kéo Giê-rê-mi ra khỏi giếng trước khi người chết.”
  • Giê-rê-mi 38:11 - Ê-bết Mê-lết đem ba mươi người theo mình và đến một phòng ở phía dưới kho báu, tại đó ông tìm giẻ và quần áo cũ. Ông mang những thứ này đến giếng rồi dùng dây dòng xuống cho Giê-rê-mi.
  • Giê-rê-mi 38:12 - Ê-bết Mê-lết gọi Giê-rê-mi: “Hãy lấy giẻ và áo cũ quấn trên dây rồi lót dưới nách ông.” Khi Giê-rê-mi đã sẵn sàng,
  • Giê-rê-mi 38:13 - họ liền kéo ông lên. Vậy, Giê-rê-mi được đưa về sân thị vệ—nhà tù hoàng cung—nơi ông bị giam trước đây.
  • Giê-rê-mi 35:17 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Vì Ta dạy, các ngươi không nghe hay Ta gọi, các ngươi không trả lời, nên Ta sẽ giáng tất cả tai họa trên dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, như Ta đã báo trước.’ ”
  • Giê-rê-mi 34:2 - “Hãy đến với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và nói với vua ấy rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ nạp thành này vào tay vua Ba-by-lôn, và người sẽ phóng hỏa đốt đi.
  • Giê-rê-mi 34:3 - Ngươi sẽ không thoát nhưng bị bắt và bị dẫn đến gặp vua Ba-by-lôn mặt đối mặt. Rồi ngươi sẽ bị lưu đày qua nước Ba-by-lôn.
  • Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Giê-rê-mi 36:31 - Ta sẽ hình phạt nó, dòng tộc nó, và triều thần nó vì tội lỗi của chúng nó. Ta sẽ đổ trên chúng, trên cả dân chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, tất cả tai họa mà Ta đã loan báo, vì chúng không chịu nghe lời Ta cảnh cáo.’”
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • Giê-rê-mi 21:8 - Con cũng bảo dân: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta đặt trước mặt các ngươi con đường sống và con đường chết!
  • Giê-rê-mi 21:9 - Ai ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ chết vì gươm đao, đói kém, và bệnh dịch, nhưng ai ra khỏi thành và đầu hàng người Ba-by-lôn sẽ sống. Phần thưởng của chúng là sự sống!
  • Giê-rê-mi 21:10 - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”
  • Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • Giê-rê-mi 32:28 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ giao thành này vào tay người Ba-by-lôn và Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, và vua sẽ chiếm thành.
  • Giê-rê-mi 32:29 - Quân Ba-by-lôn ngoài thành sẽ tấn công vào và phóng hỏa đốt thành. Chúng sẽ thiêu hủy tất cả đền đài mà dân chúng đã cố tình chọc giận Ta bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh trên mái nhà và dâng rượu cho các tà thần khác.
  • Giê-rê-mi 26:15 - Nhưng nếu các người giết tôi, thì đương nhiên toàn thể các người sẽ bị coi là đã giết một người vô tội! Trách nhiệm về hành động như thế sẽ nằm trên các người, trên thành này, và trên mỗi người sống trong thành. Vì đó thật là điều chắc chắn rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi thuật đúng lời Chúa mà các người đã nghe.”
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 19:12 - Đây là điều Ta sẽ làm cho đất này và dân cư của nó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ phạt thành này trở thành ô uế như Tô-phết.
  • Thi Thiên 92:11 - Mắt con đã chứng kiến cảnh quân thù bại trận; tai con nghe tiếng rên la của bọn ác gian.
  • 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • Giê-rê-mi 5:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân phán: “Vì ngươi xuyên tạc sự thật, nên lời của Ta sẽ như lửa cháy trong miệng ngươi và thiêu hủy cả dân ngươi như đốt củi.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giê-rê-mi 26:20 - Ngay lúc này, U-ri, con Sê-ma-gia, ở Ki-ri-át Giê-a-rim, cũng nhân danh Chúa nói tiên tri. Sứ điệp của U-ri giống hệt những lời Giê-rê-mi đã nói về thành này và dân tộc này.
  • Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
  • Giê-rê-mi 44:29 - “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đây, Ta cho các ngươi một dấu hiệu rằng Ta sẽ trừng phạt các ngươi tại xứ này, để các ngươi biết rằng Ta sẽ thực hiện lời Ta hứa giáng họa trên các ngươi.’
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nói với Ê-bết Mê-lết người Ê-thi-ô-pi rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta sẽ làm cho thành này mọi điều mà Ta đã ngăm đe. Ta sẽ giáng họa, chứ không ban phước. Ngươi sẽ thấy nó bị hủy diệt,
  • 新标点和合本 - “你去告诉古实人以伯米勒说,万军之耶和华以色列的 神如此说:我说降祸不降福的话必临到这城,到那时必在你面前成就了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你去告诉古实人以伯‧米勒说,万军之耶和华—以色列的上帝如此说:看哪,我说降祸不降福的话必临到这城,到那时必在你面前实现。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你去告诉古实人以伯‧米勒说,万军之耶和华—以色列的 神如此说:看哪,我说降祸不降福的话必临到这城,到那时必在你面前实现。
  • 当代译本 - “你去告诉古实人以伯·米勒,以色列的上帝——万军之耶和华说,‘看啊,我必照我说的使这城遭受灾祸,得不到祝福。你必亲眼看见这一切发生。’
  • 圣经新译本 - “你去告诉古实人以伯.米勒说:‘万军之耶和华以色列的 神这样说:看哪!我必在这城实现我的话,降祸不降福;到那日,这一切都必在你面前实现。
  • 现代标点和合本 - “你去告诉古实人以伯米勒说:‘万军之耶和华以色列的神如此说:我说降祸不降福的话必临到这城,到那时必在你面前成就了。
  • 和合本(拼音版) - “你去告诉古实人以伯米勒说,万军之耶和华以色列的上帝如此说:‘我说降祸不降福的话必临到这城,到那时必在你面前成就了。
  • New International Version - “Go and tell Ebed-Melek the Cushite, ‘This is what the Lord Almighty, the God of Israel, says: I am about to fulfill my words against this city—words concerning disaster, not prosperity. At that time they will be fulfilled before your eyes.
  • New International Reader's Version - “Go. Speak to Ebed-Melek the Cushite. Tell him, ‘The Lord who rules over all is the God of Israel. He says, “I am about to make the words I spoke against this city come true. I will not give success to it. Instead, I will bring horrible trouble on it. At that time my words will come true. You will see it with your own eyes.
  • English Standard Version - “Go, and say to Ebed-melech the Ethiopian, ‘Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: Behold, I will fulfill my words against this city for harm and not for good, and they shall be accomplished before you on that day.
  • New Living Translation - “Say to Ebed-melech the Ethiopian, ‘This is what the Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: I will do to this city everything I have threatened. I will send disaster, not prosperity. You will see its destruction,
  • Christian Standard Bible - “Go tell Ebed-melech the Cushite, ‘This is what the Lord of Armies, the God of Israel, says: I am about to fulfill my words for disaster and not for good against this city. They will take place before your eyes on that day.
  • New American Standard Bible - “Go and speak to Ebed-melech the Ethiopian, saying, ‘This is what the Lord of armies, the God of Israel says: “Behold, I am going to bring My words on this city for disaster and not for prosperity; and they will take place before you on that day.
  • New King James Version - “Go and speak to Ebed-Melech the Ethiopian, saying, ‘Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “Behold, I will bring My words upon this city for adversity and not for good, and they shall be performed in that day before you.
  • Amplified Bible - “Go and speak to Ebed-melech the Ethiopian, saying, ‘Thus says the Lord of hosts, the God of Israel, “Behold, I am about to bring My words [of judgment] against this city through disaster and not for good; and they will take place before you on that day.
  • American Standard Version - Go, and speak to Ebed-melech the Ethiopian, saying, Thus saith Jehovah of hosts, the God of Israel: Behold, I will bring my words upon this city for evil, and not for good; and they shall be accomplished before thee in that day.
  • King James Version - Go and speak to Ebed–melech the Ethiopian, saying, Thus saith the Lord of hosts, the God of Israel; Behold, I will bring my words upon this city for evil, and not for good; and they shall be accomplished in that day before thee.
  • New English Translation - “Go and tell Ebed-Melech the Ethiopian, ‘The Lord God of Israel who rules over all says, “I will carry out against this city what I promised. It will mean disaster and not good fortune for it. When that disaster happens, you will be there to see it.
  • World English Bible - “Go, and speak to Ebedmelech the Ethiopian, saying, ‘Yahweh of Armies, the God of Israel, says: “Behold, I will bring my words on this city for evil, and not for good; and they will be accomplished before you in that day.
  • 新標點和合本 - 「你去告訴古實人以伯‧米勒說,萬軍之耶和華-以色列的神如此說:我說降禍不降福的話必臨到這城,到那時必在你面前成就了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你去告訴古實人以伯‧米勒說,萬軍之耶和華-以色列的上帝如此說:看哪,我說降禍不降福的話必臨到這城,到那時必在你面前實現。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你去告訴古實人以伯‧米勒說,萬軍之耶和華—以色列的 神如此說:看哪,我說降禍不降福的話必臨到這城,到那時必在你面前實現。
  • 當代譯本 - 「你去告訴古實人以伯·米勒,以色列的上帝——萬軍之耶和華說,『看啊,我必照我說的使這城遭受災禍,得不到祝福。你必親眼看見這一切發生。』
  • 聖經新譯本 - “你去告訴古實人以伯.米勒說:‘萬軍之耶和華以色列的 神這樣說:看哪!我必在這城實現我的話,降禍不降福;到那日,這一切都必在你面前實現。
  • 呂振中譯本 - 『你去告訴 古實 人 以伯米勒 說:「萬軍之永恆主 以色列 之上帝這麼說:看吧,我必使我所說降禍不降福的話臨到這城,到那日子就會 實現 在你面前。
  • 現代標點和合本 - 「你去告訴古實人以伯米勒說:『萬軍之耶和華以色列的神如此說:我說降禍不降福的話必臨到這城,到那時必在你面前成就了。
  • 文理和合譯本 - 往告古實人以伯米勒曰、萬軍之耶和華、以色列之上帝云、我言降災、不降福於斯邑、日至必應於爾前、
  • 文理委辦譯本 - 往告古實人以伯米勒云、萬有之主以色列族之上帝耶和華云、我言降災於斯邑、必有效驗、俾爾目睹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主 以色列 之天主如是云、我言降災不降福於斯邑、必有效驗、使爾目睹、
  • Nueva Versión Internacional - «Ve y dile a Ebedmélec, el etíope, que así dice el Señor Todopoderoso, el Dios de Israel: “Voy a cumplir las palabras que anuncié contra esta ciudad, para mal y no para bien. En aquel día, tú serás testigo de todo esto.
  • 현대인의 성경 - “너는 에티오피아 사람 에벳 – 멜렉에게 가서 전능한 나 여호와 이스라엘의 하나님이 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘나는 이 성에 재앙을 내리고 복을 주지 않겠다고 말한 적이 있다. 이제 그 말이 네가 보는 앞에서 이루어질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Пойди и скажи кушиту Эведмелеху: «Так говорит Господь Сил, Бог Израиля: Я собираюсь исполнить Мои слова об этом городе на беду ему, а не во благо. Наступает день, когда они сбудутся у тебя на глазах.
  • Восточный перевод - – Пойди и скажи эфиопу Эвед-Малику: Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: «Я собираюсь исполнить Мои слова об этом городе на беду ему, а не во благо. Наступает день, когда они сбудутся у тебя на глазах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пойди и скажи эфиопу Эвед-Малику: Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: «Я собираюсь исполнить Мои слова об этом городе на беду ему, а не во благо. Наступает день, когда они сбудутся у тебя на глазах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пойди и скажи эфиопу Эвед-Малику: Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила: «Я собираюсь исполнить Мои слова об этом городе на беду ему, а не во благо. Наступает день, когда они сбудутся у тебя на глазах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Va parler à Ebed-Mélek, l’Ethiopien , et dis-lui : Voici ce que déclare le Seigneur des armées célestes, Dieu d’Israël : Je vais accomplir ce que j’ai annoncé pour cette ville : des malheurs, et non des choses heureuses, et cela se produira sous tes yeux lorsque cela arrivera.
  • リビングバイブル - 「エチオピヤ人エベデ・メレクに、こう伝えよ。イスラエルの神である天の軍勢の主は言う。わたしはこの民に、予告した災いをすべて下す。この町をおまえの見ている前で滅ぼすが、
  • Nova Versão Internacional - “Vá dizer a Ebede-Meleque, o etíope: Assim diz o Senhor dos Exércitos, Deus de Israel: Estou prestes a cumprir as minhas advertências contra esta cidade, com desgraça e não com prosperidade. Naquele dia, elas se cumprirão diante dos seus olhos.
  • Hoffnung für alle - »Geh zu dem Äthiopier Ebed-Melech und sag ihm: So spricht der Herr, der allmächtige Gott Israels: Ich habe nichts Gutes mit Jerusalem vor, sondern lasse all das Unheil über die Stadt hereinbrechen, das ich ihr angedroht habe! Du wirst es mit eigenen Augen sehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปบอกเอเบดเมเลคชาวคูชว่า ‘พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสดังนี้ว่า เรากำลังจะทำตามที่ลั่นวาจาไว้กับกรุงนี้ ซึ่งเป็นความหายนะ ไม่ใช่ความเจริญรุ่งเรือง เมื่อถึงเวลานั้นทุกอย่างจะเป็นไปอย่างครบถ้วนต่อหน้าต่อตาเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ไป​บอก​เอเบดเมเลค​ชาว​คูช​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ว่า ดู​เถิด เรา​จะ​ให้​ความ​วิบัติ​เกิด​ขึ้น​กับ​เมือง​นี้​ตาม​คำ​พูด​ของ​เรา ไม่​ให้​รับ​ความ​เจริญ และ​จะ​เกิด​ขึ้น​ต่อ​หน้า​เจ้า​ใน​วัน​นั้น
  • Giê-rê-mi 38:7 - Tuy nhiên, Ê-bết Mê-lết, người Cút, là một thái giám, được tin Giê-rê-mi bị nhốt trong giếng. Lúc ấy vua đang ngồi trong tòa án tại Cổng Bên-gia-min,
  • Giê-rê-mi 38:8 - Ê-bết Mê-lết vội vã đến tâu với vua:
  • Giê-rê-mi 38:9 - “Muôn tâu chúa tôi, những người này đã làm điều đại ác khi bỏ Tiên tri Giê-rê-mi xuống giếng sâu! Ông ta chắc chết đói mất, vì tất cả bánh trong thành đã gần hết.”
  • Giê-rê-mi 38:10 - Vua ra lệnh cho Ê-bết Mê-lết: “Hãy dẫn ba mươi người cùng đi với ngươi, và kéo Giê-rê-mi ra khỏi giếng trước khi người chết.”
  • Giê-rê-mi 38:11 - Ê-bết Mê-lết đem ba mươi người theo mình và đến một phòng ở phía dưới kho báu, tại đó ông tìm giẻ và quần áo cũ. Ông mang những thứ này đến giếng rồi dùng dây dòng xuống cho Giê-rê-mi.
  • Giê-rê-mi 38:12 - Ê-bết Mê-lết gọi Giê-rê-mi: “Hãy lấy giẻ và áo cũ quấn trên dây rồi lót dưới nách ông.” Khi Giê-rê-mi đã sẵn sàng,
  • Giê-rê-mi 38:13 - họ liền kéo ông lên. Vậy, Giê-rê-mi được đưa về sân thị vệ—nhà tù hoàng cung—nơi ông bị giam trước đây.
  • Giê-rê-mi 35:17 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Vì Ta dạy, các ngươi không nghe hay Ta gọi, các ngươi không trả lời, nên Ta sẽ giáng tất cả tai họa trên dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, như Ta đã báo trước.’ ”
  • Giê-rê-mi 34:2 - “Hãy đến với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và nói với vua ấy rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ nạp thành này vào tay vua Ba-by-lôn, và người sẽ phóng hỏa đốt đi.
  • Giê-rê-mi 34:3 - Ngươi sẽ không thoát nhưng bị bắt và bị dẫn đến gặp vua Ba-by-lôn mặt đối mặt. Rồi ngươi sẽ bị lưu đày qua nước Ba-by-lôn.
  • Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Giê-rê-mi 36:31 - Ta sẽ hình phạt nó, dòng tộc nó, và triều thần nó vì tội lỗi của chúng nó. Ta sẽ đổ trên chúng, trên cả dân chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, tất cả tai họa mà Ta đã loan báo, vì chúng không chịu nghe lời Ta cảnh cáo.’”
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • Giê-rê-mi 21:8 - Con cũng bảo dân: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta đặt trước mặt các ngươi con đường sống và con đường chết!
  • Giê-rê-mi 21:9 - Ai ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ chết vì gươm đao, đói kém, và bệnh dịch, nhưng ai ra khỏi thành và đầu hàng người Ba-by-lôn sẽ sống. Phần thưởng của chúng là sự sống!
  • Giê-rê-mi 21:10 - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”
  • Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
  • Giê-rê-mi 32:28 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ giao thành này vào tay người Ba-by-lôn và Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, và vua sẽ chiếm thành.
  • Giê-rê-mi 32:29 - Quân Ba-by-lôn ngoài thành sẽ tấn công vào và phóng hỏa đốt thành. Chúng sẽ thiêu hủy tất cả đền đài mà dân chúng đã cố tình chọc giận Ta bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh trên mái nhà và dâng rượu cho các tà thần khác.
  • Giê-rê-mi 26:15 - Nhưng nếu các người giết tôi, thì đương nhiên toàn thể các người sẽ bị coi là đã giết một người vô tội! Trách nhiệm về hành động như thế sẽ nằm trên các người, trên thành này, và trên mỗi người sống trong thành. Vì đó thật là điều chắc chắn rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi thuật đúng lời Chúa mà các người đã nghe.”
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 19:12 - Đây là điều Ta sẽ làm cho đất này và dân cư của nó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ phạt thành này trở thành ô uế như Tô-phết.
  • Thi Thiên 92:11 - Mắt con đã chứng kiến cảnh quân thù bại trận; tai con nghe tiếng rên la của bọn ác gian.
  • 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • Giê-rê-mi 5:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân phán: “Vì ngươi xuyên tạc sự thật, nên lời của Ta sẽ như lửa cháy trong miệng ngươi và thiêu hủy cả dân ngươi như đốt củi.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giê-rê-mi 26:20 - Ngay lúc này, U-ri, con Sê-ma-gia, ở Ki-ri-át Giê-a-rim, cũng nhân danh Chúa nói tiên tri. Sứ điệp của U-ri giống hệt những lời Giê-rê-mi đã nói về thành này và dân tộc này.
  • Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
  • Giê-rê-mi 44:29 - “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đây, Ta cho các ngươi một dấu hiệu rằng Ta sẽ trừng phạt các ngươi tại xứ này, để các ngươi biết rằng Ta sẽ thực hiện lời Ta hứa giáng họa trên các ngươi.’
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
圣经
资源
计划
奉献