逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy tấn công nước giàu có đang sống an nhàn tự tin, không cần cửa đóng, then gài, ở riêng một mình một cõi.
- 新标点和合本 - 耶和华说: “迦勒底人哪,起来! 上安逸无虑的居民那里去; 他们是无门无闩、独自居住的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒底人哪,起来! 上到安逸无虑的国民那里去, 他们是无门无闩、单独居住的。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 迦勒底人哪,起来! 上到安逸无虑的国民那里去, 他们是无门无闩、单独居住的。 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 迦勒底人啊, 上去攻打那安逸无忧、无门无闩、独居一方的国家吧! 这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - “起来!上去攻打那安逸无虑的国家(这是耶和华的宣告); 这国没有城门,也没有门闩; 他们是独自居住的。
- 现代标点和合本 - 耶和华说: “迦勒底人哪,起来, 上安逸无虑的居民那里去! 他们是无门无闩,独自居住的。
- 和合本(拼音版) - 耶和华说: “迦勒底人哪,起来, 上安逸无虑的居民那里去, 他们是无门无闩,独自居住的。
- New International Version - “Arise and attack a nation at ease, which lives in confidence,” declares the Lord, “a nation that has neither gates nor bars; its people live far from danger.
- New International Reader's Version - “Armies of Babylon, prepare for battle. Attack a nation that feels secure. Its people do not have any worries,” announces the Lord. “That nation does not have gates or bars that lock them. Its people live far from danger.
- English Standard Version - “Rise up, advance against a nation at ease, that dwells securely, declares the Lord, that has no gates or bars, that dwells alone.
- New Living Translation - “Go up and attack that complacent nation,” says the Lord. “Its people live alone in the desert without walls or gates.
- Christian Standard Bible - Rise up, attack a nation at ease, one living in security. This is the Lord’s declaration. They have no doors, not even a gate bar; they live alone.
- New American Standard Bible - Arise, go up against a nation which is at ease, Which lives securely,” declares the Lord. “It has no gates or bars; They dwell alone.
- New King James Version - “Arise, go up to the wealthy nation that dwells securely,” says the Lord, “Which has neither gates nor bars, Dwelling alone.
- Amplified Bible - Arise [Nebuchadnezzar], go up against a nation which is at ease, Which lives securely,” says the Lord, “A nation which has neither gates nor bars; They dwell apart and alone.
- American Standard Version - Arise, get you up unto a nation that is at ease, that dwelleth without care, saith Jehovah; that have neither gates nor bars, that dwell alone.
- King James Version - Arise, get you up unto the wealthy nation, that dwelleth without care, saith the Lord, which have neither gates nor bars, which dwell alone.
- New English Translation - The Lord says, “Army of Babylon, go and attack a nation that lives in peace and security. They have no gates or walls to protect them. They live all alone.
- World English Bible - Arise! Go up to a nation that is at ease, that dwells without care,” says Yahweh; “that has neither gates nor bars, that dwells alone.
- 新標點和合本 - 耶和華說: 迦勒底人哪,起來! 上安逸無慮的居民那裏去; 他們是無門無閂、獨自居住的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒底人哪,起來! 上到安逸無慮的國民那裏去, 他們是無門無閂、單獨居住的。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒底人哪,起來! 上到安逸無慮的國民那裏去, 他們是無門無閂、單獨居住的。 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 迦勒底人啊, 上去攻打那安逸無憂、無門無閂、獨居一方的國家吧! 這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - “起來!上去攻打那安逸無慮的國家(這是耶和華的宣告); 這國沒有城門,也沒有門閂; 他們是獨自居住的。
- 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說, 起來,上安安逸逸的國去! 上 居安無慮之民那裏去! 他 們 是無門無閂、 獨自住居的。
- 現代標點和合本 - 耶和華說: 「迦勒底人哪,起來, 上安逸無慮的居民那裡去! 他們是無門無閂,獨自居住的。
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、起而往攻安居無慮之族、無門無楗、獨處之民、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、彼民也、門不設楗、安居無虞、不與眾雜處、爾當攻之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、斯民安居無慮、無城門、無門楗、獨處其地、爾曹當起、往攻之、
- Nueva Versión Internacional - »¡Vamos, ataquen a esta nación indolente que vive del todo confiada, nación que no tiene puertas ni cerrojos, y que vive muy aislada! —afirma el Señor—.
- 현대인의 성경 - 그가 하는 말을 들어 보아라. ‘자, 안심하고 평안히 살고 있는 저 백성을 치자. 그들은 성문이나 문빗장도 없이 무방비 상태로 고립되어 살고 있다.’
- Новый Русский Перевод - Вставайте, идите против беспечного народа, который живет беззаботно, – возвещает Господь, – у которого нет ни дверей, ни засовов, против народа, который живет отдельно.
- Восточный перевод - Вставайте, идите против беспечного народа, который живёт беззаботно, – возвещает Вечный, – у которого нет ни дверей, ни засовов, против народа, который живёт отдельно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вставайте, идите против беспечного народа, который живёт беззаботно, – возвещает Вечный, – у которого нет ни дверей, ни засовов, против народа, который живёт отдельно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вставайте, идите против беспечного народа, который живёт беззаботно, – возвещает Вечный, – у которого нет ни дверей, ни засовов, против народа, который живёт отдельно.
- La Bible du Semeur 2015 - Debout ! déclare l’Eternel, marchez contre ce peuple ╵qui vit dans l’insouciance, dans la sécurité, sans avoir ni verrous ni portes ! Il demeure à l’écart.
- リビングバイブル - 主はネブカデネザル王に、こう言いました。 「さあ、のん気に荒野で孤立して住んでいる 金持ちのベドウィン族に襲いかかるのだ。 彼らは、だれの力も借りずにやっていけるとうぬぼれ、 城壁も門もいらないと大口をたたいている。
- Nova Versão Internacional - “Preparem-se e ataquem uma nação que vive tranquila e confiante”, declara o Senhor, “uma nação que não tem portas nem trancas, e que vive sozinha.
- Hoffnung für alle - Ich habe den Babyloniern befohlen: Los, zieht in den Krieg gegen dieses Volk, das fern von allen anderen sicher und sorglos lebt! Ihre Städte haben weder Mauern noch Tore.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “จงลุกขึ้นโจมตีประชาชาติ ซึ่งเอกเขนกเอ้อระเหยอยู่อย่างมั่นใจ ชนชาติซึ่งไม่มีประตูเมือง ไม่มีดาลประตู อาศัยอยู่โดดเดี่ยวลำพัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาประกาศว่า “จงลุกขึ้นบุกและโจมตีประชาชาติหนึ่งที่นิ่งนอนใจ และอยู่กันอย่างปลอดภัย ไม่มีประตูเมืองหรือดาลประตู อยู่อย่างโดดเดี่ยว”
交叉引用
- Y-sai 32:9 - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
- Ê-xê-chi-ên 30:9 - Lúc ấy, các sứ giả Ta sai sẽ đến nhanh chóng để làm Ê-thi-ô-pi kinh hoàng. Sự sợ hãi sẽ giáng trên chúng trong ngày Ai Cập bị diệt. Hãy canh chừng! Tai họa này chắc chắn sẽ xảy đến!
- Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
- Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
- Ê-xê-chi-ên 39:6 - Ta sẽ cho một ngọn lửa đốt Ma-gót và những người theo ngươi đang an cư tại miền duyên hải. Khi ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Na-hum 1:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Dù người A-sy-ri cường bạo và đông đảo đến đâu cũng sẽ bị đánh tan và tiêu diệt hoàn toàn. Hỡi dân Ta, Ta đã hình phạt các con trước đó, Ta sẽ không hình phạt các con nữa.
- Y-sai 32:11 - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
- Thẩm Phán 18:27 - Như vậy, người Đan đoạt thần tượng và mọi thứ của Mai-ca, luôn cả thầy tế lễ người Lê-vi nữa, rồi họ đến La-ích, một thành có dân sống an ổn và không phòng bị. Họ xông vào chém giết và đốt thành.
- Thẩm Phán 18:28 - Chẳng có ai tiếp cứu người La-ích, vì họ ở khá xa Si-đôn và cũng không giao hảo với dân nào khác. Chuyện xảy ra trong thung lũng gần Bết-rê-hóp. Rồi người Đan xây lại thành và sống ở đó.
- Giê-rê-mi 48:11 - Từ khởi đầu lịch sử, Mô-áp đã sống trong an nhàn, chưa bao giờ bị lưu đày. Nó như rượu ngon thơm ngát, dịu ngọt. Cất kỹ trong thùng rượu lâu năm, chưa bao giờ rót ra.”
- Thẩm Phán 18:7 - Vậy năm người ấy tiếp tục đi, đến La-ích, họ thấy dân ở đó sống lặng lẽ, an ổn, không phòng bị. Nếp sống của họ giống người Si-đôn; các nhà lãnh đạo không phiền nhiễu dân chúng. Tuy nhiên, họ sống xa cách người Si-đôn và không giao hảo với các dân tộc khác.
- Thẩm Phán 18:8 - Khi năm người trở về Xô-ra và Ê-ta-ôn, anh em hỏi họ: “Công việc do thám ra sao?”
- Thẩm Phán 18:9 - Họ đáp: “Chúng ta hãy lên đánh lấy xứ vì đây là một vùng đất rất tốt. Anh em tính sao? Đừng ngần ngại đi lên chiếm xứ làm sản nghiệp.
- Thẩm Phán 18:10 - Khi anh em đến đó, sẽ thấy một vùng đất phì nhiêu, rộng rãi, dân cư sống không phòng bị gì cả. Đức Chúa Trời cho ta đất này, một miền không thiếu thứ gì cả!”
- Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
- Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
- Dân Số Ký 23:9 - Tôi thấy họ từ đỉnh núi; nhìn họ từ đồi cao. Họ là một dân tộc sống riêng rẽ, không chịu trà trộn với các nước khác.
- Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!