Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đặt ngôi Ta trên Ê-lam và Ta sẽ tiêu diệt vua quan của chúng.
  • 新标点和合本 - 我要在以拦设立我的宝座,从那里除灭君王和首领。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在以拦设立我的宝座,在那里除灭君王和官长。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要在以拦设立我的宝座,在那里除灭君王和官长。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 我要在以拦设立我的宝座,消灭那里的君王和官长。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - “我必在以拦设立我的宝座, 除灭那里的君王和领袖 (这是耶和华的宣告)。
  • 现代标点和合本 - 我要在以拦设立我的宝座,从那里除灭君王和首领。这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 我要在以拦设立我的宝座,从那里除灭君王和首领。这是耶和华说的。
  • New International Version - I will set my throne in Elam and destroy her king and officials,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - I will set up my throne in Elam. I will destroy its king and officials,” announces the Lord.
  • English Standard Version - and I will set my throne in Elam and destroy their king and officials, declares the Lord.
  • New Living Translation - I will set my throne in Elam,” says the Lord, “and I will destroy its king and officials.
  • Christian Standard Bible - I will set my throne in Elam, and I will destroy the king and officials from there. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - Then I will set My throne in Elam, And eliminate from there the king and officials,’ Declares the Lord.
  • New King James Version - I will set My throne in Elam, And will destroy from there the king and the princes,’ says the Lord.
  • Amplified Bible - Then I will set My throne [of judgment] in Elam And I will destroy from there the king and princes,’ Says the Lord.
  • American Standard Version - and I will set my throne in Elam, and will destroy from thence king and princes, saith Jehovah.
  • King James Version - And I will set my throne in Elam, and will destroy from thence the king and the princes, saith the Lord.
  • New English Translation - I will establish my sovereignty over Elam. I will destroy their king and their leaders,” says the Lord.
  • World English Bible - I will set my throne in Elam, and will destroy from there king and princes,’ says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我要在以攔設立我的寶座,從那裏除滅君王和首領。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在以攔設立我的寶座,在那裏除滅君王和官長。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要在以攔設立我的寶座,在那裏除滅君王和官長。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 我要在以攔設立我的寶座,消滅那裡的君王和官長。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - “我必在以攔設立我的寶座, 除滅那裡的君王和領袖 (這是耶和華的宣告)。
  • 呂振中譯本 - 我必在 以攔 設立我的 審判 寶座, 從那裏殺滅君王和首領: 這是 永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 我要在以攔設立我的寶座,從那裡除滅君王和首領。這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我必設我位於以攔、滅其君王牧伯、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我必威加以攔滅其王公。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必設我位於 以攔 、以滅君王候伯、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Estableceré mi trono en Elam, y destruiré a su rey y a sus oficiales —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 내가 엘람에 내 보좌를 베풀고 그 왕과 대신들을 없애 버리겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я поставлю в Еламе Свой престол и погублю его царя и приближенных, – возвещает Господь. –
  • Восточный перевод - Я поставлю в Еламе Свой престол и погублю его царя и вельмож, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поставлю в Еламе Свой престол и погублю его царя и вельмож, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поставлю в Еламе Свой престол и погублю его царя и вельмож, – возвещает Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - J’érigerai mon trône ╵parmi les Elamites, j’en ferai disparaître ╵le roi et les ministres, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - わたしはわたしの王座をエラムに置き、 王と重立った者たちを滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - Porei meu trono em Elão e destruirei seu rei e seus líderes”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Dann stelle ich meinen Thron im Land der Elamiter auf und lasse den König und die führenden Männer daraus verschwinden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะตั้งบัลลังก์ของเราไว้ในเอลาม และทำลายกษัตริย์กับเหล่าขุนนาง” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ให้​บัลลังก์​ของ​เรา​อยู่​ที่​เอลาม และ​กำจัด​กษัตริย์​และ​บรรดา​ผู้​นำ​ของ​พวก​เขา” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 43:10 - Con hãy nói với dân cư Giu-đa: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ sai gọi Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đầy tớ Ta, đến Ai Cập. Ta sẽ đặt ngôi người trên các tảng đá mà Ta đã giấu. Người sẽ giăng màn trướng trên đó.
  • Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • Đa-ni-ên 7:11 - Tôi quay lại quan sát vì nghe tiếng nói ngạo mạn hỗn xược của chiếc sừng nhỏ. Tôi nhìn nó cho đến khi con thú bị giết, xác nó bị xé tan nát và đốt tiêu trong lửa.
  • Đa-ni-ên 7:12 - Còn các con thú kia đã bị tước hết quyền hành nhưng còn sống thêm được một thời gian ngắn.
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đặt ngôi Ta trên Ê-lam và Ta sẽ tiêu diệt vua quan của chúng.
  • 新标点和合本 - 我要在以拦设立我的宝座,从那里除灭君王和首领。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要在以拦设立我的宝座,在那里除灭君王和官长。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要在以拦设立我的宝座,在那里除灭君王和官长。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 我要在以拦设立我的宝座,消灭那里的君王和官长。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - “我必在以拦设立我的宝座, 除灭那里的君王和领袖 (这是耶和华的宣告)。
  • 现代标点和合本 - 我要在以拦设立我的宝座,从那里除灭君王和首领。这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 我要在以拦设立我的宝座,从那里除灭君王和首领。这是耶和华说的。
  • New International Version - I will set my throne in Elam and destroy her king and officials,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - I will set up my throne in Elam. I will destroy its king and officials,” announces the Lord.
  • English Standard Version - and I will set my throne in Elam and destroy their king and officials, declares the Lord.
  • New Living Translation - I will set my throne in Elam,” says the Lord, “and I will destroy its king and officials.
  • Christian Standard Bible - I will set my throne in Elam, and I will destroy the king and officials from there. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - Then I will set My throne in Elam, And eliminate from there the king and officials,’ Declares the Lord.
  • New King James Version - I will set My throne in Elam, And will destroy from there the king and the princes,’ says the Lord.
  • Amplified Bible - Then I will set My throne [of judgment] in Elam And I will destroy from there the king and princes,’ Says the Lord.
  • American Standard Version - and I will set my throne in Elam, and will destroy from thence king and princes, saith Jehovah.
  • King James Version - And I will set my throne in Elam, and will destroy from thence the king and the princes, saith the Lord.
  • New English Translation - I will establish my sovereignty over Elam. I will destroy their king and their leaders,” says the Lord.
  • World English Bible - I will set my throne in Elam, and will destroy from there king and princes,’ says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我要在以攔設立我的寶座,從那裏除滅君王和首領。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要在以攔設立我的寶座,在那裏除滅君王和官長。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要在以攔設立我的寶座,在那裏除滅君王和官長。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 我要在以攔設立我的寶座,消滅那裡的君王和官長。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - “我必在以攔設立我的寶座, 除滅那裡的君王和領袖 (這是耶和華的宣告)。
  • 呂振中譯本 - 我必在 以攔 設立我的 審判 寶座, 從那裏殺滅君王和首領: 這是 永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 我要在以攔設立我的寶座,從那裡除滅君王和首領。這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我必設我位於以攔、滅其君王牧伯、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我必威加以攔滅其王公。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必設我位於 以攔 、以滅君王候伯、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Estableceré mi trono en Elam, y destruiré a su rey y a sus oficiales —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 내가 엘람에 내 보좌를 베풀고 그 왕과 대신들을 없애 버리겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я поставлю в Еламе Свой престол и погублю его царя и приближенных, – возвещает Господь. –
  • Восточный перевод - Я поставлю в Еламе Свой престол и погублю его царя и вельмож, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поставлю в Еламе Свой престол и погублю его царя и вельмож, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поставлю в Еламе Свой престол и погублю его царя и вельмож, – возвещает Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - J’érigerai mon trône ╵parmi les Elamites, j’en ferai disparaître ╵le roi et les ministres, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - わたしはわたしの王座をエラムに置き、 王と重立った者たちを滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - Porei meu trono em Elão e destruirei seu rei e seus líderes”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Dann stelle ich meinen Thron im Land der Elamiter auf und lasse den König und die führenden Männer daraus verschwinden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะตั้งบัลลังก์ของเราไว้ในเอลาม และทำลายกษัตริย์กับเหล่าขุนนาง” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ให้​บัลลังก์​ของ​เรา​อยู่​ที่​เอลาม และ​กำจัด​กษัตริย์​และ​บรรดา​ผู้​นำ​ของ​พวก​เขา” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • Giê-rê-mi 43:10 - Con hãy nói với dân cư Giu-đa: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ sai gọi Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đầy tớ Ta, đến Ai Cập. Ta sẽ đặt ngôi người trên các tảng đá mà Ta đã giấu. Người sẽ giăng màn trướng trên đó.
  • Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • Đa-ni-ên 7:11 - Tôi quay lại quan sát vì nghe tiếng nói ngạo mạn hỗn xược của chiếc sừng nhỏ. Tôi nhìn nó cho đến khi con thú bị giết, xác nó bị xé tan nát và đốt tiêu trong lửa.
  • Đa-ni-ên 7:12 - Còn các con thú kia đã bị tước hết quyền hành nhưng còn sống thêm được một thời gian ngắn.
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
圣经
资源
计划
奉献