Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi tự hào về các thung lũng màu mỡ, nhưng chúng sẽ sớm bị điêu tàn. Ngươi tin vào của cải mình, hỡi con gái bất trung, và nghĩ rằng không ai dám hại ngươi.
  • 新标点和合本 - 背道的民(“民”原文作“女子”)哪, 你们为何因有山谷, 就是水流的山谷夸张呢? 为何倚靠财宝说: ‘谁能来到我们这里呢?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 背道的民 哪, 你为何因有山谷, 因有水流的山谷夸耀呢? 为何倚靠自己的财宝,说: “谁能来到我们这里呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 背道的民 哪, 你为何因有山谷, 因有水流的山谷夸耀呢? 为何倚靠自己的财宝,说: “谁能来到我们这里呢?”
  • 当代译本 - 叛逆的人民啊, 你们为何夸耀自己肥沃的山谷? 你们依仗财富以为无人敢来侵犯。”
  • 圣经新译本 - 背道的居民(“居民”原文作“女子”)哪! 你们为什么因有山谷, 就是你们那肥沃的山谷而夸口呢? 你们十分倚靠自己的财宝,说: ‘有谁敢来攻击我们呢?’
  • 现代标点和合本 - 背道的民 哪, 你们为何因有山谷, 就是水流的山谷夸张呢? 为何倚靠财宝说 ‘谁能来到我们这里’呢?”
  • 和合本(拼音版) - 背道的民哪 , 你们为何因有山谷, 就是水流的山谷夸张呢? 为何倚靠财宝说: ‘谁能来到我们这里呢?’
  • New International Version - Why do you boast of your valleys, boast of your valleys so fruitful? Unfaithful Daughter Ammon, you trust in your riches and say, ‘Who will attack me?’
  • New International Reader's Version - Why do you brag about your valleys? You brag that they produce so many crops. Ammon, you are an unfaithful country. You trust in your riches. You say, ‘Who will attack me?’
  • English Standard Version - Why do you boast of your valleys, O faithless daughter, who trusted in her treasures, saying, ‘Who will come against me?’
  • New Living Translation - You are proud of your fertile valleys, but they will soon be ruined. You trusted in your wealth, you rebellious daughter, and thought no one could ever harm you.
  • Christian Standard Bible - Why do you boast about your valleys, your flowing valley, you faithless daughter — you who trust in your treasures and say, “Who can attack me?”
  • New American Standard Bible - How you boast about the valleys! Your valley is flowing away, You backsliding daughter Who trusts in her treasures, saying, ‘Who can come against me?’
  • New King James Version - Why do you boast in the valleys, Your flowing valley, O backsliding daughter? Who trusted in her treasures, saying, ‘Who will come against me?’
  • Amplified Bible - Why do you boast of your valleys? Your valley is flowing away, [O Ammon] rebellious and faithless daughter Who trusts in her treasures, saying, ‘Who will come against me?’
  • American Standard Version - Wherefore gloriest thou in the valleys, thy flowing valley, O backsliding daughter? that trusted in her treasures, saying, Who shall come unto me?
  • King James Version - Wherefore gloriest thou in the valleys, thy flowing valley, O backsliding daughter? that trusted in her treasures, saying, Who shall come unto me?
  • New English Translation - Why do you brag about your great power? Your power is ebbing away, you rebellious people of Ammon, who trust in your riches and say, ‘Who would dare to attack us?’
  • World English Bible - Why do you boast in the valleys, your flowing valley, backsliding daughter? You trusted in her treasures, saying, ‘Who will come to me?’
  • 新標點和合本 - 背道的民(原文是女子)哪, 你們為何因有山谷, 就是水流的山谷誇張呢? 為何倚靠財寶說: 誰能來到我們這裏呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 背道的民 哪, 你為何因有山谷, 因有水流的山谷誇耀呢? 為何倚靠自己的財寶,說: 「誰能來到我們這裏呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 背道的民 哪, 你為何因有山谷, 因有水流的山谷誇耀呢? 為何倚靠自己的財寶,說: 「誰能來到我們這裏呢?」
  • 當代譯本 - 叛逆的人民啊, 你們為何誇耀自己肥沃的山谷? 你們依仗財富以為無人敢來侵犯。」
  • 聖經新譯本 - 背道的居民(“居民”原文作“女子”)哪! 你們為甚麼因有山谷, 就是你們那肥沃的山谷而誇口呢? 你們十分倚靠自己的財寶,說: ‘有誰敢來攻擊我們呢?’
  • 呂振中譯本 - 轉離正道的人哪, 你倚靠你自己的財寶, 說 : 「誰能來攻擊我呢?」 為甚麼因 有 山谷、 就是你那有水流着的山谷、 而誇口呢?
  • 現代標點和合本 - 背道的民 哪, 你們為何因有山谷, 就是水流的山谷誇張呢? 為何倚靠財寶說 『誰能來到我們這裡』呢?」
  • 文理和合譯本 - 背逆之女歟、奚為誇爾流水之谷、爾恃財寶曰、誰克至我、
  • 文理委辦譯本 - 違逆之女、居於膏腴之谷、詡詡然以為已得貨財、無人犯我四境、然爾不可矜誇。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 背逆之民 民原文作女 歟、何為矜誇其谷、即爾膏腴之谷、爾恃財寶曰、孰能至而攻我、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué te jactas de tus valles, de tus fértiles valles, hija rebelde, que confías en tus tesoros y dices: “¿Quién me atacará?”?
  • 현대인의 성경 - 너희 신실치 못한 백성들아, 어째서 너희가 비옥한 골짜기를 자랑하느냐? 너희가 너희 재물을 믿고 ‘누가 우리를 공격할 것인가?’ 하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Что ты хвастаешься долинами? Что ты кичишься плодородными долинами? Дочь-отступница, ты уповаешь на сокровища, говоря: «Кто против меня выступит?»
  • Восточный перевод - Что ты хвастаешься долинами? Что ты кичишься плодородными долинами? Дочь-отступница, ты уповаешь на сокровища, говоря: «Кто против меня выступит?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что ты хвастаешься долинами? Что ты кичишься плодородными долинами? Дочь-отступница, ты уповаешь на сокровища, говоря: «Кто против меня выступит?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что ты хвастаешься долинами? Что ты кичишься плодородными долинами? Дочь-отступница, ты уповаешь на сокровища, говоря: «Кто против меня выступит?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi te glorifier ╵de tes vallées, oui, de tes vallées ruisselantes, ╵peuple rebelle ? Tu places ta confiance ╵dans tes trésors, disant : « Qui viendra m’attaquer ? »
  • リビングバイブル - おまえは、よく肥えた谷間の地を自慢にしているが、 それはまもなく荒れ地になる。 根性の曲がった娘よ。 おまえは自分の財産を心の拠り所とし、 手出しする者はだれもいないと考えていた。
  • Nova Versão Internacional - Por que você se orgulha de seus vales? Por que se orgulha de seus vales tão frutíferos? Ó filha infiel! Você confia em suas riquezas e diz: ‘Quem me atacará?’
  • Hoffnung für alle - Was prahlt ihr denn auch mit euren fruchtbaren Tälern? Ihr verlasst euch auf euren Reichtum, aber von mir wollt ihr nichts wissen, ihr abtrünniges Volk. Ihr behauptet: ›Uns greift keiner an!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุใดเจ้าจึงโอ้อวดถึงบรรดาหุบเขาของเจ้า โอ้อวดว่าบรรดาหุบเขาของเจ้าอุดมสมบูรณ์นัก? ธิดาผู้ไม่ซื่อสัตย์เอ๋ย เจ้าไว้วางใจในทรัพย์สมบัติของเจ้าและคุยโอ่ว่า ‘ใครจะมาโจมตีเราได้?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บุตร​หญิง​ที่​ไม่​ภักดี​เอ๋ย ทำไม​เจ้า​จึง​โอ้อวด​หุบเขา​ของ​เจ้า หุบเขา​อัน​อุดม​สมบูรณ์ เจ้า​ไว้​วางใจ​ใน​ความ​มั่งมี​เมื่อ​พูด​ว่า ‘ใคร​จะ​มา​โจมตี​เรา​ได้’”
交叉引用
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Áp-đia 1:5 - “Dù bọn trộm cướp xông vào giữa đêm và cướp bóc ngươi, (thảm họa nào đang chờ ngươi!), chúng cũng không lấy sạch tất cả. Dù bọn ăn cắp vào càn quét vườn nho ngươi, chúng cũng để sót vài chùm cho người nghèo. Nhưng kẻ thù ngươi thì quét sạch ngươi!
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
  • Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
  • Y-sai 28:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ sai một người hùng mạnh chống lại nó. Như bão mưa đá và gió tàn hại, chúng sẽ xuất hiện trên nó như nước lớn dâng tràn và sẽ ném mạnh nó xuống đất.
  • Y-sai 28:3 - Thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im— sẽ bị giẫm nát dưới chân kẻ thù nó.
  • Y-sai 28:4 - Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó như bông hoa tàn tạ. Bất cứ ai thấy nó cũng sẽ vồ lấy nó, như trái vả chín trước mùa bị hái và ăn nuốt ngay.
  • Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
  • Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
  • Ê-xê-chi-ên 28:4 - Nhờ khôn ngoan và thông sáng, ngươi đã làm giàu, thu bao nhiêu bạc vàng vào kho tàng.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Ê-xê-chi-ên 28:6 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi nghĩ ngươi khôn ngoan như thần,
  • Ê-xê-chi-ên 28:7 - nên Ta sẽ khiến các dân tộc nước ngoài, là những dân tộc hung tàn chống lại ngươi. Chúng sẽ tuốt gươm chống lại sự khôn ngoan tuyệt mỹ của ngươi và chà đạp vinh quang ngươi!
  • Châm Ngôn 10:15 - Tiền của là sức mạnh người giàu có, nghèo nàn là thảm cảnh người lầm than
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 48:7 - Vì các ngươi ỷ lại nơi của cải và thành tích, nên các ngươi sẽ bị diệt vong. Thần Kê-mốt của các ngươi bị lưu đày cùng với bọn tư tế và quan quyền!
  • Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
  • Thi Thiên 52:7 - “Hãy nhìn việc xảy ra cho người mạnh mẽ, là người không nương cậy Đức Chúa Trời. Chỉ cậy trông nơi tiền bạc của mình, và giàu mạnh nhờ tiêu diệt người khác.”
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • Giê-rê-mi 21:13 - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi tự hào về các thung lũng màu mỡ, nhưng chúng sẽ sớm bị điêu tàn. Ngươi tin vào của cải mình, hỡi con gái bất trung, và nghĩ rằng không ai dám hại ngươi.
  • 新标点和合本 - 背道的民(“民”原文作“女子”)哪, 你们为何因有山谷, 就是水流的山谷夸张呢? 为何倚靠财宝说: ‘谁能来到我们这里呢?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 背道的民 哪, 你为何因有山谷, 因有水流的山谷夸耀呢? 为何倚靠自己的财宝,说: “谁能来到我们这里呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 背道的民 哪, 你为何因有山谷, 因有水流的山谷夸耀呢? 为何倚靠自己的财宝,说: “谁能来到我们这里呢?”
  • 当代译本 - 叛逆的人民啊, 你们为何夸耀自己肥沃的山谷? 你们依仗财富以为无人敢来侵犯。”
  • 圣经新译本 - 背道的居民(“居民”原文作“女子”)哪! 你们为什么因有山谷, 就是你们那肥沃的山谷而夸口呢? 你们十分倚靠自己的财宝,说: ‘有谁敢来攻击我们呢?’
  • 现代标点和合本 - 背道的民 哪, 你们为何因有山谷, 就是水流的山谷夸张呢? 为何倚靠财宝说 ‘谁能来到我们这里’呢?”
  • 和合本(拼音版) - 背道的民哪 , 你们为何因有山谷, 就是水流的山谷夸张呢? 为何倚靠财宝说: ‘谁能来到我们这里呢?’
  • New International Version - Why do you boast of your valleys, boast of your valleys so fruitful? Unfaithful Daughter Ammon, you trust in your riches and say, ‘Who will attack me?’
  • New International Reader's Version - Why do you brag about your valleys? You brag that they produce so many crops. Ammon, you are an unfaithful country. You trust in your riches. You say, ‘Who will attack me?’
  • English Standard Version - Why do you boast of your valleys, O faithless daughter, who trusted in her treasures, saying, ‘Who will come against me?’
  • New Living Translation - You are proud of your fertile valleys, but they will soon be ruined. You trusted in your wealth, you rebellious daughter, and thought no one could ever harm you.
  • Christian Standard Bible - Why do you boast about your valleys, your flowing valley, you faithless daughter — you who trust in your treasures and say, “Who can attack me?”
  • New American Standard Bible - How you boast about the valleys! Your valley is flowing away, You backsliding daughter Who trusts in her treasures, saying, ‘Who can come against me?’
  • New King James Version - Why do you boast in the valleys, Your flowing valley, O backsliding daughter? Who trusted in her treasures, saying, ‘Who will come against me?’
  • Amplified Bible - Why do you boast of your valleys? Your valley is flowing away, [O Ammon] rebellious and faithless daughter Who trusts in her treasures, saying, ‘Who will come against me?’
  • American Standard Version - Wherefore gloriest thou in the valleys, thy flowing valley, O backsliding daughter? that trusted in her treasures, saying, Who shall come unto me?
  • King James Version - Wherefore gloriest thou in the valleys, thy flowing valley, O backsliding daughter? that trusted in her treasures, saying, Who shall come unto me?
  • New English Translation - Why do you brag about your great power? Your power is ebbing away, you rebellious people of Ammon, who trust in your riches and say, ‘Who would dare to attack us?’
  • World English Bible - Why do you boast in the valleys, your flowing valley, backsliding daughter? You trusted in her treasures, saying, ‘Who will come to me?’
  • 新標點和合本 - 背道的民(原文是女子)哪, 你們為何因有山谷, 就是水流的山谷誇張呢? 為何倚靠財寶說: 誰能來到我們這裏呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 背道的民 哪, 你為何因有山谷, 因有水流的山谷誇耀呢? 為何倚靠自己的財寶,說: 「誰能來到我們這裏呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 背道的民 哪, 你為何因有山谷, 因有水流的山谷誇耀呢? 為何倚靠自己的財寶,說: 「誰能來到我們這裏呢?」
  • 當代譯本 - 叛逆的人民啊, 你們為何誇耀自己肥沃的山谷? 你們依仗財富以為無人敢來侵犯。」
  • 聖經新譯本 - 背道的居民(“居民”原文作“女子”)哪! 你們為甚麼因有山谷, 就是你們那肥沃的山谷而誇口呢? 你們十分倚靠自己的財寶,說: ‘有誰敢來攻擊我們呢?’
  • 呂振中譯本 - 轉離正道的人哪, 你倚靠你自己的財寶, 說 : 「誰能來攻擊我呢?」 為甚麼因 有 山谷、 就是你那有水流着的山谷、 而誇口呢?
  • 現代標點和合本 - 背道的民 哪, 你們為何因有山谷, 就是水流的山谷誇張呢? 為何倚靠財寶說 『誰能來到我們這裡』呢?」
  • 文理和合譯本 - 背逆之女歟、奚為誇爾流水之谷、爾恃財寶曰、誰克至我、
  • 文理委辦譯本 - 違逆之女、居於膏腴之谷、詡詡然以為已得貨財、無人犯我四境、然爾不可矜誇。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 背逆之民 民原文作女 歟、何為矜誇其谷、即爾膏腴之谷、爾恃財寶曰、孰能至而攻我、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué te jactas de tus valles, de tus fértiles valles, hija rebelde, que confías en tus tesoros y dices: “¿Quién me atacará?”?
  • 현대인의 성경 - 너희 신실치 못한 백성들아, 어째서 너희가 비옥한 골짜기를 자랑하느냐? 너희가 너희 재물을 믿고 ‘누가 우리를 공격할 것인가?’ 하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Что ты хвастаешься долинами? Что ты кичишься плодородными долинами? Дочь-отступница, ты уповаешь на сокровища, говоря: «Кто против меня выступит?»
  • Восточный перевод - Что ты хвастаешься долинами? Что ты кичишься плодородными долинами? Дочь-отступница, ты уповаешь на сокровища, говоря: «Кто против меня выступит?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что ты хвастаешься долинами? Что ты кичишься плодородными долинами? Дочь-отступница, ты уповаешь на сокровища, говоря: «Кто против меня выступит?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что ты хвастаешься долинами? Что ты кичишься плодородными долинами? Дочь-отступница, ты уповаешь на сокровища, говоря: «Кто против меня выступит?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi te glorifier ╵de tes vallées, oui, de tes vallées ruisselantes, ╵peuple rebelle ? Tu places ta confiance ╵dans tes trésors, disant : « Qui viendra m’attaquer ? »
  • リビングバイブル - おまえは、よく肥えた谷間の地を自慢にしているが、 それはまもなく荒れ地になる。 根性の曲がった娘よ。 おまえは自分の財産を心の拠り所とし、 手出しする者はだれもいないと考えていた。
  • Nova Versão Internacional - Por que você se orgulha de seus vales? Por que se orgulha de seus vales tão frutíferos? Ó filha infiel! Você confia em suas riquezas e diz: ‘Quem me atacará?’
  • Hoffnung für alle - Was prahlt ihr denn auch mit euren fruchtbaren Tälern? Ihr verlasst euch auf euren Reichtum, aber von mir wollt ihr nichts wissen, ihr abtrünniges Volk. Ihr behauptet: ›Uns greift keiner an!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุใดเจ้าจึงโอ้อวดถึงบรรดาหุบเขาของเจ้า โอ้อวดว่าบรรดาหุบเขาของเจ้าอุดมสมบูรณ์นัก? ธิดาผู้ไม่ซื่อสัตย์เอ๋ย เจ้าไว้วางใจในทรัพย์สมบัติของเจ้าและคุยโอ่ว่า ‘ใครจะมาโจมตีเราได้?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บุตร​หญิง​ที่​ไม่​ภักดี​เอ๋ย ทำไม​เจ้า​จึง​โอ้อวด​หุบเขา​ของ​เจ้า หุบเขา​อัน​อุดม​สมบูรณ์ เจ้า​ไว้​วางใจ​ใน​ความ​มั่งมี​เมื่อ​พูด​ว่า ‘ใคร​จะ​มา​โจมตี​เรา​ได้’”
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Áp-đia 1:5 - “Dù bọn trộm cướp xông vào giữa đêm và cướp bóc ngươi, (thảm họa nào đang chờ ngươi!), chúng cũng không lấy sạch tất cả. Dù bọn ăn cắp vào càn quét vườn nho ngươi, chúng cũng để sót vài chùm cho người nghèo. Nhưng kẻ thù ngươi thì quét sạch ngươi!
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
  • Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
  • Y-sai 28:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ sai một người hùng mạnh chống lại nó. Như bão mưa đá và gió tàn hại, chúng sẽ xuất hiện trên nó như nước lớn dâng tràn và sẽ ném mạnh nó xuống đất.
  • Y-sai 28:3 - Thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im— sẽ bị giẫm nát dưới chân kẻ thù nó.
  • Y-sai 28:4 - Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó như bông hoa tàn tạ. Bất cứ ai thấy nó cũng sẽ vồ lấy nó, như trái vả chín trước mùa bị hái và ăn nuốt ngay.
  • Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
  • Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
  • Ê-xê-chi-ên 28:4 - Nhờ khôn ngoan và thông sáng, ngươi đã làm giàu, thu bao nhiêu bạc vàng vào kho tàng.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Ê-xê-chi-ên 28:6 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi nghĩ ngươi khôn ngoan như thần,
  • Ê-xê-chi-ên 28:7 - nên Ta sẽ khiến các dân tộc nước ngoài, là những dân tộc hung tàn chống lại ngươi. Chúng sẽ tuốt gươm chống lại sự khôn ngoan tuyệt mỹ của ngươi và chà đạp vinh quang ngươi!
  • Châm Ngôn 10:15 - Tiền của là sức mạnh người giàu có, nghèo nàn là thảm cảnh người lầm than
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 48:7 - Vì các ngươi ỷ lại nơi của cải và thành tích, nên các ngươi sẽ bị diệt vong. Thần Kê-mốt của các ngươi bị lưu đày cùng với bọn tư tế và quan quyền!
  • Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
  • Thi Thiên 52:7 - “Hãy nhìn việc xảy ra cho người mạnh mẽ, là người không nương cậy Đức Chúa Trời. Chỉ cậy trông nơi tiền bạc của mình, và giàu mạnh nhờ tiêu diệt người khác.”
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • Giê-rê-mi 21:13 - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
圣经
资源
计划
奉献