Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • 新标点和合本 - 雅各的份不像这些, 因他是造作万有的主; 以色列也是他产业的支派。 万军之耶和华是他的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各所得的福分不是这样, 因主 是那创造万有的, 以色列 是他产业的支派, 万军之耶和华是他的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各所得的福分不是这样, 因主 是那创造万有的, 以色列 是他产业的支派, 万军之耶和华是他的名。
  • 当代译本 - 但雅各的上帝 截然不同, 因为祂是万物的创造者, 以色列子民是祂的产业, 万军之耶和华是祂的名字。
  • 圣经新译本 - 那作雅各产业的并不像这些偶像, 因为他是万物的创造者; 以色列是属他的民族, 万军之耶和华是他的名。
  • 现代标点和合本 - 雅各的份不像这些, 因他是造做万有的主, 以色列也是他产业的支派, 万军之耶和华是他的名。
  • 和合本(拼音版) - 雅各的份不像这些, 因他是造作万有的主, 以色列也是他产业的支派。 万军之耶和华是他的名。
  • New International Version - He who is the Portion of Jacob is not like these, for he is the Maker of all things, including the people of his inheritance— the Lord Almighty is his name.
  • New International Reader's Version - But I, the God of Jacob, am not like them. I give my people everything they need. I can do this because I made everything, including Israel. They are the people who belong to me. My name is the Lord Who Rules Over All.
  • English Standard Version - Not like these is he who is the portion of Jacob, for he is the one who formed all things, and Israel is the tribe of his inheritance; the Lord of hosts is his name.
  • New Living Translation - But the God of Israel is no idol! He is the Creator of everything that exists, including his people, his own special possession. The Lord of Heaven’s Armies is his name!
  • Christian Standard Bible - Jacob’s Portion is not like these because he is the one who formed all things. Israel is the tribe of his inheritance; the Lord of Armies is his name.
  • New American Standard Bible - The portion of Jacob is not like these; For He is the Maker of everything, And of the tribe of His inheritance; The Lord of armies is His name.
  • New King James Version - The Portion of Jacob is not like them, For He is the Maker of all things; And Israel is the tribe of His inheritance. The Lord of hosts is His name.
  • Amplified Bible - The Portion of Jacob [the true God of Israel] is not like these [handmade gods]; For He is the Maker of all and the One who formed and fashioned all things, And Israel is the tribe of His inheritance— The Lord of hosts is His name.
  • American Standard Version - The portion of Jacob is not like these; for he is the former of all things; and Israel is the tribe of his inheritance: Jehovah of hosts is his name.
  • King James Version - The portion of Jacob is not like them; for he is the former of all things: and Israel is the rod of his inheritance: the Lord of hosts is his name.
  • New English Translation - The Lord, who is the portion of the descendants of Jacob, is not like them. For he is the one who created everything, including the people of Israel whom he claims as his own. He is known as the Lord who rules over all.
  • World English Bible - The portion of Jacob is not like these, for he is the former of all things; including the tribe of his inheritance: Yahweh of Armies is his name.
  • 新標點和合本 - 雅各的分不像這些, 因他是造作萬有的主; 以色列也是他產業的支派。 萬軍之耶和華是他的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各所得的福分不是這樣, 因主 是那創造萬有的, 以色列 是他產業的支派, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各所得的福分不是這樣, 因主 是那創造萬有的, 以色列 是他產業的支派, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 當代譯本 - 但雅各的上帝 截然不同, 因為祂是萬物的創造者, 以色列子民是祂的產業, 萬軍之耶和華是祂的名字。
  • 聖經新譯本 - 那作雅各產業的並不像這些偶像, 因為他是萬物的創造者; 以色列是屬他的民族, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 呂振中譯本 - 那造 雅各 業分的、並不像這些; 因為他是形成萬有的; 以色列 是他產業的族派; 萬軍之永恆主耶和華是他的名。
  • 現代標點和合本 - 雅各的份不像這些, 因他是造做萬有的主, 以色列也是他產業的支派, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 文理和合譯本 - 雅各之業非若是、彼造萬物、以色列為其嗣業之族、萬軍之耶和華、乃其名也、○
  • 文理委辦譯本 - 雅各所崇之上帝不若是、彼造萬物、簡以色列族為民、萬有之主耶和華其名也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 雅各 循分所崇之天主不若是、彼造萬物選 以色列 為其子民、萬有之主乃其名也、○
  • Nueva Versión Internacional - La porción de Jacob no es como aquellos; su Dios es el creador de todas las cosas. Su nombre es el Señor Todopoderoso; Israel es la tribu de su heredad.
  • 현대인의 성경 - 야곱의 하나님은 그런 우상들과 같지 않다. 그는 모든 것을 만드신 자이시며 이스라엘을 택하여 자기 백성으로 삼은 자이시니 그의 이름은 전능하신 여호와이시다.
  • Новый Русский Перевод - Но Он, Удел Иакова, не таков, как они, потому что Он – Творец всего, и Израиль – народ Его наследия; Господь Сил – вот Его имя.
  • Восточный перевод - Но Вечный, Удел Якуба, не таков, как они, потому что Он – Творец всего, и Исраил – народ Его наследия; Вечный, Повелитель Сил, – вот Его имя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный, Удел Якуба, не таков, как они, потому что Он – Творец всего, и Исраил – народ Его наследия; Вечный, Повелитель Сил, – вот Его имя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный, Удел Якуба, не таков, как они, потому что Он – Творец всего, и Исроил – народ Его наследия; Вечный, Повелитель Сил, – вот Его имя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Combien est différent ╵« le Dieu qui est la part ╵du peuple de Jacob » ! Il a tout façonné, Israël est le peuple ╵qui constitue son patrimoine, et ce Dieu a pour nom : ╵le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - イスラエルの神は偶像ではありません。 この神があらゆるものを造り、 イスラエルをご自分の民としました。 その名は天の軍勢の主です。
  • Nova Versão Internacional - Aquele que é a Porção de Jacó não é como esses, pois ele é quem forma todas as coisas, e Israel é a tribo de sua propriedade; Senhor dos Exércitos é o seu nome.
  • Hoffnung für alle - Ganz anders ist der Gott Jakobs als sie! Denn er hat das Weltall geschaffen und Israel zu seinem Eigentum erwählt. »Der Herr, der allmächtige Gott« wird er genannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ผู้มีกรรมสิทธิ์เหนือยาโคบไม่เหมือนเทวรูปเหล่านี้ เพราะพระองค์ทรงเป็นพระผู้สร้างสรรพสิ่ง รวมทั้งเผ่าที่เป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์ พระนามของพระองค์คือพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - องค์​ผู้​ที่​ยาโคบ​นมัสการ​ไม่​เป็น​เหมือน​สิ่ง​เหล่า​นี้ เพราะ​พระ​องค์​เป็น​ผู้​สร้าง​สรรพสิ่ง และ​อิสราเอล​เป็น​เผ่า​พันธุ์​ของ​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​มี​พระ​นาม​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา
交叉引用
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Y-sai 47:4 - Đấng Cứu Chuộc chúng ta, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Ai Ca 3:24 - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:11 - “Các ngươi vui mừng và hớn hở vì các ngươi đã cướp bóc dân tuyển chọn của Ta. Các ngươi nhảy nhót như bò cái tơ đạp lúa và hí lên như ngựa giống.
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • Thi Thiên 33:12 - Phước cho nước nào tôn Đức Chúa Trời là Chúa Hằng Hữu, và dân tộc được Ngài chọn làm cơ nghiệp Ngài.
  • Giê-rê-mi 12:7 - Ta đã bỏ dân Ta, tức là cơ nghiệp Ta. Ta đã giao nạp những người thân yêu cho quân thù của chúng.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • Giê-rê-mi 12:9 - Dân Ta chọn hành động như kên kên vằn vện, nhưng chính chúng bị kên kên vây quanh. Hay gom các thú rừng đến rúc rỉa thịt chúng nó!
  • Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • 新标点和合本 - 雅各的份不像这些, 因他是造作万有的主; 以色列也是他产业的支派。 万军之耶和华是他的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各所得的福分不是这样, 因主 是那创造万有的, 以色列 是他产业的支派, 万军之耶和华是他的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各所得的福分不是这样, 因主 是那创造万有的, 以色列 是他产业的支派, 万军之耶和华是他的名。
  • 当代译本 - 但雅各的上帝 截然不同, 因为祂是万物的创造者, 以色列子民是祂的产业, 万军之耶和华是祂的名字。
  • 圣经新译本 - 那作雅各产业的并不像这些偶像, 因为他是万物的创造者; 以色列是属他的民族, 万军之耶和华是他的名。
  • 现代标点和合本 - 雅各的份不像这些, 因他是造做万有的主, 以色列也是他产业的支派, 万军之耶和华是他的名。
  • 和合本(拼音版) - 雅各的份不像这些, 因他是造作万有的主, 以色列也是他产业的支派。 万军之耶和华是他的名。
  • New International Version - He who is the Portion of Jacob is not like these, for he is the Maker of all things, including the people of his inheritance— the Lord Almighty is his name.
  • New International Reader's Version - But I, the God of Jacob, am not like them. I give my people everything they need. I can do this because I made everything, including Israel. They are the people who belong to me. My name is the Lord Who Rules Over All.
  • English Standard Version - Not like these is he who is the portion of Jacob, for he is the one who formed all things, and Israel is the tribe of his inheritance; the Lord of hosts is his name.
  • New Living Translation - But the God of Israel is no idol! He is the Creator of everything that exists, including his people, his own special possession. The Lord of Heaven’s Armies is his name!
  • Christian Standard Bible - Jacob’s Portion is not like these because he is the one who formed all things. Israel is the tribe of his inheritance; the Lord of Armies is his name.
  • New American Standard Bible - The portion of Jacob is not like these; For He is the Maker of everything, And of the tribe of His inheritance; The Lord of armies is His name.
  • New King James Version - The Portion of Jacob is not like them, For He is the Maker of all things; And Israel is the tribe of His inheritance. The Lord of hosts is His name.
  • Amplified Bible - The Portion of Jacob [the true God of Israel] is not like these [handmade gods]; For He is the Maker of all and the One who formed and fashioned all things, And Israel is the tribe of His inheritance— The Lord of hosts is His name.
  • American Standard Version - The portion of Jacob is not like these; for he is the former of all things; and Israel is the tribe of his inheritance: Jehovah of hosts is his name.
  • King James Version - The portion of Jacob is not like them; for he is the former of all things: and Israel is the rod of his inheritance: the Lord of hosts is his name.
  • New English Translation - The Lord, who is the portion of the descendants of Jacob, is not like them. For he is the one who created everything, including the people of Israel whom he claims as his own. He is known as the Lord who rules over all.
  • World English Bible - The portion of Jacob is not like these, for he is the former of all things; including the tribe of his inheritance: Yahweh of Armies is his name.
  • 新標點和合本 - 雅各的分不像這些, 因他是造作萬有的主; 以色列也是他產業的支派。 萬軍之耶和華是他的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各所得的福分不是這樣, 因主 是那創造萬有的, 以色列 是他產業的支派, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各所得的福分不是這樣, 因主 是那創造萬有的, 以色列 是他產業的支派, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 當代譯本 - 但雅各的上帝 截然不同, 因為祂是萬物的創造者, 以色列子民是祂的產業, 萬軍之耶和華是祂的名字。
  • 聖經新譯本 - 那作雅各產業的並不像這些偶像, 因為他是萬物的創造者; 以色列是屬他的民族, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 呂振中譯本 - 那造 雅各 業分的、並不像這些; 因為他是形成萬有的; 以色列 是他產業的族派; 萬軍之永恆主耶和華是他的名。
  • 現代標點和合本 - 雅各的份不像這些, 因他是造做萬有的主, 以色列也是他產業的支派, 萬軍之耶和華是他的名。
  • 文理和合譯本 - 雅各之業非若是、彼造萬物、以色列為其嗣業之族、萬軍之耶和華、乃其名也、○
  • 文理委辦譯本 - 雅各所崇之上帝不若是、彼造萬物、簡以色列族為民、萬有之主耶和華其名也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 雅各 循分所崇之天主不若是、彼造萬物選 以色列 為其子民、萬有之主乃其名也、○
  • Nueva Versión Internacional - La porción de Jacob no es como aquellos; su Dios es el creador de todas las cosas. Su nombre es el Señor Todopoderoso; Israel es la tribu de su heredad.
  • 현대인의 성경 - 야곱의 하나님은 그런 우상들과 같지 않다. 그는 모든 것을 만드신 자이시며 이스라엘을 택하여 자기 백성으로 삼은 자이시니 그의 이름은 전능하신 여호와이시다.
  • Новый Русский Перевод - Но Он, Удел Иакова, не таков, как они, потому что Он – Творец всего, и Израиль – народ Его наследия; Господь Сил – вот Его имя.
  • Восточный перевод - Но Вечный, Удел Якуба, не таков, как они, потому что Он – Творец всего, и Исраил – народ Его наследия; Вечный, Повелитель Сил, – вот Его имя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный, Удел Якуба, не таков, как они, потому что Он – Творец всего, и Исраил – народ Его наследия; Вечный, Повелитель Сил, – вот Его имя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный, Удел Якуба, не таков, как они, потому что Он – Творец всего, и Исроил – народ Его наследия; Вечный, Повелитель Сил, – вот Его имя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Combien est différent ╵« le Dieu qui est la part ╵du peuple de Jacob » ! Il a tout façonné, Israël est le peuple ╵qui constitue son patrimoine, et ce Dieu a pour nom : ╵le Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - イスラエルの神は偶像ではありません。 この神があらゆるものを造り、 イスラエルをご自分の民としました。 その名は天の軍勢の主です。
  • Nova Versão Internacional - Aquele que é a Porção de Jacó não é como esses, pois ele é quem forma todas as coisas, e Israel é a tribo de sua propriedade; Senhor dos Exércitos é o seu nome.
  • Hoffnung für alle - Ganz anders ist der Gott Jakobs als sie! Denn er hat das Weltall geschaffen und Israel zu seinem Eigentum erwählt. »Der Herr, der allmächtige Gott« wird er genannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ผู้มีกรรมสิทธิ์เหนือยาโคบไม่เหมือนเทวรูปเหล่านี้ เพราะพระองค์ทรงเป็นพระผู้สร้างสรรพสิ่ง รวมทั้งเผ่าที่เป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์ พระนามของพระองค์คือพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - องค์​ผู้​ที่​ยาโคบ​นมัสการ​ไม่​เป็น​เหมือน​สิ่ง​เหล่า​นี้ เพราะ​พระ​องค์​เป็น​ผู้​สร้าง​สรรพสิ่ง และ​อิสราเอล​เป็น​เผ่า​พันธุ์​ของ​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​มี​พระ​นาม​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Y-sai 47:4 - Đấng Cứu Chuộc chúng ta, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Ai Ca 3:24 - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:11 - “Các ngươi vui mừng và hớn hở vì các ngươi đã cướp bóc dân tuyển chọn của Ta. Các ngươi nhảy nhót như bò cái tơ đạp lúa và hí lên như ngựa giống.
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • Thi Thiên 33:12 - Phước cho nước nào tôn Đức Chúa Trời là Chúa Hằng Hữu, và dân tộc được Ngài chọn làm cơ nghiệp Ngài.
  • Giê-rê-mi 12:7 - Ta đã bỏ dân Ta, tức là cơ nghiệp Ta. Ta đã giao nạp những người thân yêu cho quân thù của chúng.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • Giê-rê-mi 12:9 - Dân Ta chọn hành động như kên kên vằn vện, nhưng chính chúng bị kên kên vây quanh. Hay gom các thú rừng đến rúc rỉa thịt chúng nó!
  • Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
圣经
资源
计划
奉献