Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华以色列的 神如此说: “巴比伦 ( “民”原文作“女子” )城好像踹谷的禾场; 再过片时,收割他的时候就到了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华—以色列的上帝如此说: 巴比伦 好像踹谷的禾场; 再过片时,它收割的时候就到了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华—以色列的 神如此说: 巴比伦 好像踹谷的禾场; 再过片时,它收割的时候就到了。
  • 当代译本 - 以色列的上帝——万军之耶和华说: “巴比伦城要像麦场一样被踏为平地, 收割她的时节很快就要到了。”
  • 圣经新译本 - 因为万军之耶和华以色列的 神这样说: “巴比伦城(“城”原文作“女子”)好像正被踹平的禾场, 再过片时,她被收割的时候就到了。”
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华以色列的神如此说: “巴比伦城 好像踹谷的禾场, 再过片时,收割她的时候就到了。”
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华以色列的上帝如此说: “巴比伦城 好像踹谷的禾场。 再过片时,收割他的时候就到了。”
  • New International Version - This is what the Lord Almighty, the God of Israel, says: “Daughter Babylon is like a threshing floor at the time it is trampled; the time to harvest her will soon come.”
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all is the God of Israel. He says, “The city of Babylon is like a threshing floor when cattle are walking on it. The time to destroy it will soon come.”
  • English Standard Version - For thus says the Lord of hosts, the God of Israel: The daughter of Babylon is like a threshing floor at the time when it is trodden; yet a little while and the time of her harvest will come.”
  • New Living Translation - This is what the Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: “Babylon is like wheat on a threshing floor, about to be trampled. In just a little while her harvest will begin.”
  • Christian Standard Bible - For this is what the Lord of Armies, the God of Israel, says: Daughter Babylon is like a threshing floor at the time it is trampled. In just a little while her harvest time will come.
  • New American Standard Bible - For this is what the Lord of armies, the God of Israel says: “The daughter of Babylon is like a threshing floor At the time that it is tread down; In just a little while the time of harvest will come for her.”
  • New King James Version - For thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “The daughter of Babylon is like a threshing floor When it is time to thresh her; Yet a little while And the time of her harvest will come.”
  • Amplified Bible - For thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “The Daughter of Babylon is like a threshing floor At the time it is being trampled and prepared; Yet in a little while the time of harvest will come for her.”
  • American Standard Version - For thus saith Jehovah of hosts, the God of Israel: The daughter of Babylon is like a threshing-floor at the time when it is trodden; yet a little while, and the time of harvest shall come for her.
  • King James Version - For thus saith the Lord of hosts, the God of Israel; The daughter of Babylon is like a threshingfloor, it is time to thresh her: yet a little while, and the time of her harvest shall come.
  • New English Translation - For the Lord God of Israel who rules over all says, ‘Fair Babylon will be like a threshing floor which has been trampled flat for harvest. The time for her to be cut down and harvested will come very soon.’
  • World English Bible - For Yahweh of Armies, the God of Israel says: “The daughter of Babylon is like a threshing floor at the time when it is trodden. Yet a little while, and the time of harvest comes for her.”
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華-以色列的神如此說: 巴比倫城(原文是女子)好像踹穀的禾場; 再過片時,收割她的時候就到了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華-以色列的上帝如此說: 巴比倫 好像踹穀的禾場; 再過片時,它收割的時候就到了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華—以色列的 神如此說: 巴比倫 好像踹穀的禾場; 再過片時,它收割的時候就到了。
  • 當代譯本 - 以色列的上帝——萬軍之耶和華說: 「巴比倫城要像麥場一樣被踏為平地, 收割她的時節很快就要到了。」
  • 聖經新譯本 - 因為萬軍之耶和華以色列的 神這樣說: “巴比倫城(“城”原文作“女子”)好像正被踹平的禾場, 再過片時,她被收割的時候就到了。”
  • 呂振中譯本 - 因為萬軍之永恆主 以色列 之上帝這麼說: 巴比倫 小姐好像被踹平時的禾場; 再過片時,她被收割的時候就到了。』
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華以色列的神如此說: 「巴比倫城 好像踹穀的禾場, 再過片時,收割她的時候就到了。」
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華、以色列之上帝曰、巴比倫女、若禾場值踐穀之期、未幾其穡時至焉、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主、以色列族之上帝耶和華曰、巴比倫人若穀場、其期已屆、必遭蹂躪、不日穡時至焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主 以色列 之天主如是云、 巴比倫 邑、 邑原文作女 若穀場速將打穀、不幾時而穡期已屆、
  • Nueva Versión Internacional - Porque así dice el Señor Todopoderoso, el Dios de Israel: «La bella Babilonia es como una era en el momento de la trilla; ¡ya le llega el tiempo de la cosecha!»
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와 이스라엘의 하나님이 말씀하신다. “바빌로니아는 밟을 때가 된 타작 마당과 같아서 곧 적들이 와서 그들을 곡식처럼 짓밟아 버릴 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь Сил, Бог Израиля: – Дочь Вавилона подобна гумну, когда люди обмолачивают на нем зерно; скоро настанет время ее жатвы.
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: – Дочь Вавилона подобна гумну, когда люди обмолачивают на нём зерно; скоро настанет время её жатвы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: – Дочь Вавилона подобна гумну, когда люди обмолачивают на нём зерно; скоро настанет время её жатвы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила: – Дочь Вавилона подобна гумну, когда люди обмолачивают на нём зерно; скоро настанет время её жатвы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare ╵le Seigneur des armées célestes, ╵Dieu d’Israël : Oui, la population de Babylone ╵est pareille à une aire ╵au temps où on la foule. Encore un peu de temps et l’heure des récoltes ╵sera venue pour elle.
  • リビングバイブル - イスラエルの神である天の軍勢の主が、 こう言ったからです。 「バビロンは打ち場に積まれた麦のようだ。 もうすぐ、からざおで打たれる。」
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor dos Exércitos, Deus de Israel: “A cidade de Babilônia é como uma eira; a época da colheita logo chegará para ela”.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, der allmächtige Gott Israels, sage: Die Stadt Babylon wird niedergetreten werden wie ein Dreschplatz, den man feststampft, bevor die Erntezeit kommt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสว่า “ธิดาแห่งบาบิโลน เหมือนลานนวดข้าว เมื่อถึงเวลาก็ถูกเหยียบย่ำ ไม่ช้าก็จะถึงเวลาเก็บเกี่ยวบาบิโลน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ดัง​นี้ “ธิดา​แห่ง​บาบิโลน​เป็น​เหมือน​ลาน​นวด​ข้าว ใน​ยาม​ที่​ถูก​เหยียบ​ย่ำ เวลา​เก็บ​เกี่ยว​ใกล้​จะ​ถึง​แล้ว”
交叉引用
  • Y-sai 18:5 - Dù trước kỳ ngươi thu hoạch, trong khi chồi đã lớn, hoa đã kết trái chín, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt bỏ những cây mới lớn với lưỡi liềm. Chúa sẽ tỉa và loại bỏ những cành non.
  • Khải Huyền 14:15 - Một thiên sứ từ Đền Thờ bước ra, thưa lớn tiếng: “Xin Chúa dùng liềm gặt hái vì giờ gặt đã đến, mùa màng dưới đất đã chín rồi.”
  • Khải Huyền 14:16 - Đấng ngồi trên mây liền vung liềm trên mặt đất và gặt hái mùa màng.
  • Khải Huyền 14:17 - Sau đó, một thiên sứ khác từ Đền Thờ trên trời đi ra, cũng cầm một cái liềm sắc bén.
  • Khải Huyền 14:18 - Một thiên sứ khác nữa có quyền trên lửa, từ bàn thờ bước ra, lớn tiếng gọi thiên sứ cầm lưỡi liềm: “Xin dùng liềm hái nho dưới đất, vì nho đã chín!”
  • Khải Huyền 14:19 - Thiên sứ vung liềm trên mặt đất, hái nho quăng vào bồn ép rượu hình phạt của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
  • Ma-thi-ơ 13:30 - Cứ để yên cho đến mùa gặt, Ta sẽ bảo thợ gặt gom cỏ dại đốt sạch, rồi thu lúa vào kho.’”
  • Y-sai 17:5 - Cả vùng đất sẽ giống như một đồng lúa sau khi các thợ gặt ngắt hết lúa. Nó sẽ trở nên hoang tàn, như cánh đồng trong thung lũng Rê-pha-im sau mùa gặt.
  • Y-sai 17:6 - Chỉ còn vài người sống sót, như vài trái ô-liu lác đác trên cây sau mùa hái trái. Chỉ còn hai hay ba trái sót lại trên các cành cao, bốn hay năm trái rải rác trên các cành to.” Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán.
  • Y-sai 17:7 - Cuối cùng, chúng sẽ hướng về Đấng Tạo Hóa mình và kính cẩn nhìn lên Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 17:8 - Chúng sẽ không còn cầu khẩn trước các tượng thần của chúng, cũng không thờ lạy các tạo vật do tay chúng làm ra. Chúng sẽ không còn cúi đầu trước tượng thần A-sê-ra nữa, hay thờ phượng các tà thần mà chúng đã dựng nên.
  • Y-sai 17:9 - Những thành kiên cố của chúng sẽ như rừng hoang, như đất của người Hết và người A-mô-rít bị bỏ phế như khi xưa người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất ấy. Đó thật là một cảnh hoang tàn.
  • Y-sai 17:10 - Tại sao? Vì ngươi đã quay lưng với Đức Chúa Trời là Đấng đã cứu chuộc ngươi. Ngươi đã quên Tảng Đá muôn đời che chở ngươi. Vậy, dù ngươi trồng loại nho tốt nhất và ươm trồng những giống nho ngoại quốc.
  • Y-sai 17:11 - Dù cây mọc lên trong ngày ngươi trồng nó; phải, nó nứt mộng thành cây ngay buổi sáng ngươi trồng, nhưng đến mùa sẽ chẳng hái được một quả nho. Ngươi chỉ gặt được những nỗi sầu muộn và đau thương vô phương cứu chữa.
  • Ha-ba-cúc 3:12 - Chúa nổi giận bước qua mặt đất, phá tan các nước trong cơn thịnh nộ.
  • A-mốt 1:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người Đa-mách phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đánh dân Ta tại Ga-la-át như lúa bị đập bằng cây sắt.
  • Ma-thi-ơ 13:39 - Kẻ thù gieo cỏ dại vào lúa chính là ma quỷ; mùa gặt là ngày tận thế; thợ gặt là các thiên sứ.
  • Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Ô-sê 6:11 - Hỡi Giu-đa, kỳ trừng phạt cũng đang chờ đợi ngươi, Dù Ta muốn phục hồi số phận của dân Ta.”
  • Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
  • Y-sai 21:10 - Hỡi dân tôi ơi, là dân đã bị chà đạp và sàng lọc, tôi đã nói những gì tôi đã nghe từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi điều mà Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán bảo tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华以色列的 神如此说: “巴比伦 ( “民”原文作“女子” )城好像踹谷的禾场; 再过片时,收割他的时候就到了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华—以色列的上帝如此说: 巴比伦 好像踹谷的禾场; 再过片时,它收割的时候就到了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华—以色列的 神如此说: 巴比伦 好像踹谷的禾场; 再过片时,它收割的时候就到了。
  • 当代译本 - 以色列的上帝——万军之耶和华说: “巴比伦城要像麦场一样被踏为平地, 收割她的时节很快就要到了。”
  • 圣经新译本 - 因为万军之耶和华以色列的 神这样说: “巴比伦城(“城”原文作“女子”)好像正被踹平的禾场, 再过片时,她被收割的时候就到了。”
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华以色列的神如此说: “巴比伦城 好像踹谷的禾场, 再过片时,收割她的时候就到了。”
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华以色列的上帝如此说: “巴比伦城 好像踹谷的禾场。 再过片时,收割他的时候就到了。”
  • New International Version - This is what the Lord Almighty, the God of Israel, says: “Daughter Babylon is like a threshing floor at the time it is trampled; the time to harvest her will soon come.”
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all is the God of Israel. He says, “The city of Babylon is like a threshing floor when cattle are walking on it. The time to destroy it will soon come.”
  • English Standard Version - For thus says the Lord of hosts, the God of Israel: The daughter of Babylon is like a threshing floor at the time when it is trodden; yet a little while and the time of her harvest will come.”
  • New Living Translation - This is what the Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: “Babylon is like wheat on a threshing floor, about to be trampled. In just a little while her harvest will begin.”
  • Christian Standard Bible - For this is what the Lord of Armies, the God of Israel, says: Daughter Babylon is like a threshing floor at the time it is trampled. In just a little while her harvest time will come.
  • New American Standard Bible - For this is what the Lord of armies, the God of Israel says: “The daughter of Babylon is like a threshing floor At the time that it is tread down; In just a little while the time of harvest will come for her.”
  • New King James Version - For thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “The daughter of Babylon is like a threshing floor When it is time to thresh her; Yet a little while And the time of her harvest will come.”
  • Amplified Bible - For thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “The Daughter of Babylon is like a threshing floor At the time it is being trampled and prepared; Yet in a little while the time of harvest will come for her.”
  • American Standard Version - For thus saith Jehovah of hosts, the God of Israel: The daughter of Babylon is like a threshing-floor at the time when it is trodden; yet a little while, and the time of harvest shall come for her.
  • King James Version - For thus saith the Lord of hosts, the God of Israel; The daughter of Babylon is like a threshingfloor, it is time to thresh her: yet a little while, and the time of her harvest shall come.
  • New English Translation - For the Lord God of Israel who rules over all says, ‘Fair Babylon will be like a threshing floor which has been trampled flat for harvest. The time for her to be cut down and harvested will come very soon.’
  • World English Bible - For Yahweh of Armies, the God of Israel says: “The daughter of Babylon is like a threshing floor at the time when it is trodden. Yet a little while, and the time of harvest comes for her.”
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華-以色列的神如此說: 巴比倫城(原文是女子)好像踹穀的禾場; 再過片時,收割她的時候就到了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華-以色列的上帝如此說: 巴比倫 好像踹穀的禾場; 再過片時,它收割的時候就到了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華—以色列的 神如此說: 巴比倫 好像踹穀的禾場; 再過片時,它收割的時候就到了。
  • 當代譯本 - 以色列的上帝——萬軍之耶和華說: 「巴比倫城要像麥場一樣被踏為平地, 收割她的時節很快就要到了。」
  • 聖經新譯本 - 因為萬軍之耶和華以色列的 神這樣說: “巴比倫城(“城”原文作“女子”)好像正被踹平的禾場, 再過片時,她被收割的時候就到了。”
  • 呂振中譯本 - 因為萬軍之永恆主 以色列 之上帝這麼說: 巴比倫 小姐好像被踹平時的禾場; 再過片時,她被收割的時候就到了。』
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華以色列的神如此說: 「巴比倫城 好像踹穀的禾場, 再過片時,收割她的時候就到了。」
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華、以色列之上帝曰、巴比倫女、若禾場值踐穀之期、未幾其穡時至焉、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主、以色列族之上帝耶和華曰、巴比倫人若穀場、其期已屆、必遭蹂躪、不日穡時至焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主 以色列 之天主如是云、 巴比倫 邑、 邑原文作女 若穀場速將打穀、不幾時而穡期已屆、
  • Nueva Versión Internacional - Porque así dice el Señor Todopoderoso, el Dios de Israel: «La bella Babilonia es como una era en el momento de la trilla; ¡ya le llega el tiempo de la cosecha!»
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와 이스라엘의 하나님이 말씀하신다. “바빌로니아는 밟을 때가 된 타작 마당과 같아서 곧 적들이 와서 그들을 곡식처럼 짓밟아 버릴 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь Сил, Бог Израиля: – Дочь Вавилона подобна гумну, когда люди обмолачивают на нем зерно; скоро настанет время ее жатвы.
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: – Дочь Вавилона подобна гумну, когда люди обмолачивают на нём зерно; скоро настанет время её жатвы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: – Дочь Вавилона подобна гумну, когда люди обмолачивают на нём зерно; скоро настанет время её жатвы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила: – Дочь Вавилона подобна гумну, когда люди обмолачивают на нём зерно; скоро настанет время её жатвы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare ╵le Seigneur des armées célestes, ╵Dieu d’Israël : Oui, la population de Babylone ╵est pareille à une aire ╵au temps où on la foule. Encore un peu de temps et l’heure des récoltes ╵sera venue pour elle.
  • リビングバイブル - イスラエルの神である天の軍勢の主が、 こう言ったからです。 「バビロンは打ち場に積まれた麦のようだ。 もうすぐ、からざおで打たれる。」
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor dos Exércitos, Deus de Israel: “A cidade de Babilônia é como uma eira; a época da colheita logo chegará para ela”.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, der allmächtige Gott Israels, sage: Die Stadt Babylon wird niedergetreten werden wie ein Dreschplatz, den man feststampft, bevor die Erntezeit kommt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสว่า “ธิดาแห่งบาบิโลน เหมือนลานนวดข้าว เมื่อถึงเวลาก็ถูกเหยียบย่ำ ไม่ช้าก็จะถึงเวลาเก็บเกี่ยวบาบิโลน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ดัง​นี้ “ธิดา​แห่ง​บาบิโลน​เป็น​เหมือน​ลาน​นวด​ข้าว ใน​ยาม​ที่​ถูก​เหยียบ​ย่ำ เวลา​เก็บ​เกี่ยว​ใกล้​จะ​ถึง​แล้ว”
  • Y-sai 18:5 - Dù trước kỳ ngươi thu hoạch, trong khi chồi đã lớn, hoa đã kết trái chín, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt bỏ những cây mới lớn với lưỡi liềm. Chúa sẽ tỉa và loại bỏ những cành non.
  • Khải Huyền 14:15 - Một thiên sứ từ Đền Thờ bước ra, thưa lớn tiếng: “Xin Chúa dùng liềm gặt hái vì giờ gặt đã đến, mùa màng dưới đất đã chín rồi.”
  • Khải Huyền 14:16 - Đấng ngồi trên mây liền vung liềm trên mặt đất và gặt hái mùa màng.
  • Khải Huyền 14:17 - Sau đó, một thiên sứ khác từ Đền Thờ trên trời đi ra, cũng cầm một cái liềm sắc bén.
  • Khải Huyền 14:18 - Một thiên sứ khác nữa có quyền trên lửa, từ bàn thờ bước ra, lớn tiếng gọi thiên sứ cầm lưỡi liềm: “Xin dùng liềm hái nho dưới đất, vì nho đã chín!”
  • Khải Huyền 14:19 - Thiên sứ vung liềm trên mặt đất, hái nho quăng vào bồn ép rượu hình phạt của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
  • Ma-thi-ơ 13:30 - Cứ để yên cho đến mùa gặt, Ta sẽ bảo thợ gặt gom cỏ dại đốt sạch, rồi thu lúa vào kho.’”
  • Y-sai 17:5 - Cả vùng đất sẽ giống như một đồng lúa sau khi các thợ gặt ngắt hết lúa. Nó sẽ trở nên hoang tàn, như cánh đồng trong thung lũng Rê-pha-im sau mùa gặt.
  • Y-sai 17:6 - Chỉ còn vài người sống sót, như vài trái ô-liu lác đác trên cây sau mùa hái trái. Chỉ còn hai hay ba trái sót lại trên các cành cao, bốn hay năm trái rải rác trên các cành to.” Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán.
  • Y-sai 17:7 - Cuối cùng, chúng sẽ hướng về Đấng Tạo Hóa mình và kính cẩn nhìn lên Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 17:8 - Chúng sẽ không còn cầu khẩn trước các tượng thần của chúng, cũng không thờ lạy các tạo vật do tay chúng làm ra. Chúng sẽ không còn cúi đầu trước tượng thần A-sê-ra nữa, hay thờ phượng các tà thần mà chúng đã dựng nên.
  • Y-sai 17:9 - Những thành kiên cố của chúng sẽ như rừng hoang, như đất của người Hết và người A-mô-rít bị bỏ phế như khi xưa người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất ấy. Đó thật là một cảnh hoang tàn.
  • Y-sai 17:10 - Tại sao? Vì ngươi đã quay lưng với Đức Chúa Trời là Đấng đã cứu chuộc ngươi. Ngươi đã quên Tảng Đá muôn đời che chở ngươi. Vậy, dù ngươi trồng loại nho tốt nhất và ươm trồng những giống nho ngoại quốc.
  • Y-sai 17:11 - Dù cây mọc lên trong ngày ngươi trồng nó; phải, nó nứt mộng thành cây ngay buổi sáng ngươi trồng, nhưng đến mùa sẽ chẳng hái được một quả nho. Ngươi chỉ gặt được những nỗi sầu muộn và đau thương vô phương cứu chữa.
  • Ha-ba-cúc 3:12 - Chúa nổi giận bước qua mặt đất, phá tan các nước trong cơn thịnh nộ.
  • A-mốt 1:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người Đa-mách phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đánh dân Ta tại Ga-la-át như lúa bị đập bằng cây sắt.
  • Ma-thi-ơ 13:39 - Kẻ thù gieo cỏ dại vào lúa chính là ma quỷ; mùa gặt là ngày tận thế; thợ gặt là các thiên sứ.
  • Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Ô-sê 6:11 - Hỡi Giu-đa, kỳ trừng phạt cũng đang chờ đợi ngươi, Dù Ta muốn phục hồi số phận của dân Ta.”
  • Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
  • Y-sai 21:10 - Hỡi dân tôi ơi, là dân đã bị chà đạp và sàng lọc, tôi đã nói những gì tôi đã nghe từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi điều mà Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán bảo tôi.
圣经
资源
计划
奉献