Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Biển đã tràn ngập Ba-by-lôn; nhận chìm nó dưới các lượn sóng.
  • 新标点和合本 - 海水涨起,漫过巴比伦; 他被许多海浪遮盖。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 海水涨起,漫过巴比伦; 澎湃的海浪遮盖了它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 海水涨起,漫过巴比伦; 澎湃的海浪遮盖了它。
  • 当代译本 - 海水涨溢,漫过巴比伦, 汹涌的波涛淹没了她。
  • 圣经新译本 - 大海上涨漫过巴比伦, 它被汹涌的波浪淹没。
  • 现代标点和合本 - 海水涨起漫过巴比伦, 她被许多海浪遮盖。
  • 和合本(拼音版) - 海水涨起,漫过巴比伦, 他被许多海浪遮盖。
  • New International Version - The sea will rise over Babylon; its roaring waves will cover her.
  • New International Reader's Version - Babylon’s enemies will sweep over it like an ocean. Like roaring waves they will cover it.
  • English Standard Version - The sea has come up on Babylon; she is covered with its tumultuous waves.
  • New Living Translation - The sea has risen over Babylon; she is covered by its crashing waves.
  • Christian Standard Bible - The sea has risen over Babylon; she is covered with its tumultuous waves.
  • New American Standard Bible - The sea has come up over Babylon; She has been engulfed by its roaring waves.
  • New King James Version - The sea has come up over Babylon; She is covered with the multitude of its waves.
  • Amplified Bible - The sea has come up over Babylon; She has been engulfed with its tumultuous waves.
  • American Standard Version - The sea is come up upon Babylon; she is covered with the multitude of the waves thereof.
  • King James Version - The sea is come up upon Babylon: she is covered with the multitude of the waves thereof.
  • New English Translation - The sea has swept over Babylon. She has been covered by a multitude of its waves.
  • World English Bible - The sea has come up on Babylon. She is covered with the multitude of its waves.
  • 新標點和合本 - 海水漲起,漫過巴比倫; 她被許多海浪遮蓋。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 海水漲起,漫過巴比倫; 澎湃的海浪遮蓋了它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 海水漲起,漫過巴比倫; 澎湃的海浪遮蓋了它。
  • 當代譯本 - 海水漲溢,漫過巴比倫, 洶湧的波濤淹沒了她。
  • 聖經新譯本 - 大海上漲漫過巴比倫, 它被洶湧的波浪淹沒。
  • 呂振中譯本 - 大海漲起,漫過 巴比倫 ; 她被喧囂洶湧的波浪淹沒了。
  • 現代標點和合本 - 海水漲起漫過巴比倫, 她被許多海浪遮蓋。
  • 文理和合譯本 - 海水漲溢而淹巴比倫、波濤洶湧以覆之、
  • 文理委辦譯本 - 巨川漲溢、淹巴比倫波濤覆之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大水漲溢、淹沒 巴比倫 、為洶湧波濤所覆、
  • Nueva Versión Internacional - El mar ha subido contra Babilonia; agitadas olas la han cubierto.
  • 현대인의 성경 - 바다가 바빌론을 뒤엎고 성난 물결이 그것을 덮어 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Море поднимется над Вавилоном, и ревущие волны покроют его.
  • Восточный перевод - Море поднимется над Вавилоном, и ревущие волны покроют его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Море поднимется над Вавилоном, и ревущие волны покроют его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Море поднимется над Вавилоном, и ревущие волны покроют его.
  • La Bible du Semeur 2015 - La mer s’est soulevée ╵sur Babylone et, de ses flots tumultueux, ╵l’a submergée.
  • リビングバイブル - 海がせり上がってバビロンを包むと、 それは波に覆われた。
  • Nova Versão Internacional - O mar se levantará sobre a Babilônia; suas ondas agitadas a cobrirão.
  • Hoffnung für alle - Das Meer hat Babylon überflutet, seine tosenden Wellen sind über die Stadt hereingebrochen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทะเลจะซัดท่วมบาบิโลน คลื่นคำรามของมันจะกลบบาบิโลนจนมิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - น้ำ​ทะเล​จะ​เอ่อ​ขึ้น​ท่วม​บาบิโลน นาง​จะ​ถูก​ท่วม​จน​มิด​ด้วย​คลื่น​ที่​ซัด​ครืนครั่น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 51:55 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tàn phá Ba-by-lôn. Chúa bắt nó câm miệng. Các lượn sóng kẻ thù như nước lũ gào thét át mất tiếng kêu của Ba-by-lôn.
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Thi Thiên 18:16 - Chúa xuống từ trời cao; kéo con khỏi nước sâu.
  • Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Ê-xê-chi-ên 27:33 - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Biển đã tràn ngập Ba-by-lôn; nhận chìm nó dưới các lượn sóng.
  • 新标点和合本 - 海水涨起,漫过巴比伦; 他被许多海浪遮盖。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 海水涨起,漫过巴比伦; 澎湃的海浪遮盖了它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 海水涨起,漫过巴比伦; 澎湃的海浪遮盖了它。
  • 当代译本 - 海水涨溢,漫过巴比伦, 汹涌的波涛淹没了她。
  • 圣经新译本 - 大海上涨漫过巴比伦, 它被汹涌的波浪淹没。
  • 现代标点和合本 - 海水涨起漫过巴比伦, 她被许多海浪遮盖。
  • 和合本(拼音版) - 海水涨起,漫过巴比伦, 他被许多海浪遮盖。
  • New International Version - The sea will rise over Babylon; its roaring waves will cover her.
  • New International Reader's Version - Babylon’s enemies will sweep over it like an ocean. Like roaring waves they will cover it.
  • English Standard Version - The sea has come up on Babylon; she is covered with its tumultuous waves.
  • New Living Translation - The sea has risen over Babylon; she is covered by its crashing waves.
  • Christian Standard Bible - The sea has risen over Babylon; she is covered with its tumultuous waves.
  • New American Standard Bible - The sea has come up over Babylon; She has been engulfed by its roaring waves.
  • New King James Version - The sea has come up over Babylon; She is covered with the multitude of its waves.
  • Amplified Bible - The sea has come up over Babylon; She has been engulfed with its tumultuous waves.
  • American Standard Version - The sea is come up upon Babylon; she is covered with the multitude of the waves thereof.
  • King James Version - The sea is come up upon Babylon: she is covered with the multitude of the waves thereof.
  • New English Translation - The sea has swept over Babylon. She has been covered by a multitude of its waves.
  • World English Bible - The sea has come up on Babylon. She is covered with the multitude of its waves.
  • 新標點和合本 - 海水漲起,漫過巴比倫; 她被許多海浪遮蓋。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 海水漲起,漫過巴比倫; 澎湃的海浪遮蓋了它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 海水漲起,漫過巴比倫; 澎湃的海浪遮蓋了它。
  • 當代譯本 - 海水漲溢,漫過巴比倫, 洶湧的波濤淹沒了她。
  • 聖經新譯本 - 大海上漲漫過巴比倫, 它被洶湧的波浪淹沒。
  • 呂振中譯本 - 大海漲起,漫過 巴比倫 ; 她被喧囂洶湧的波浪淹沒了。
  • 現代標點和合本 - 海水漲起漫過巴比倫, 她被許多海浪遮蓋。
  • 文理和合譯本 - 海水漲溢而淹巴比倫、波濤洶湧以覆之、
  • 文理委辦譯本 - 巨川漲溢、淹巴比倫波濤覆之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大水漲溢、淹沒 巴比倫 、為洶湧波濤所覆、
  • Nueva Versión Internacional - El mar ha subido contra Babilonia; agitadas olas la han cubierto.
  • 현대인의 성경 - 바다가 바빌론을 뒤엎고 성난 물결이 그것을 덮어 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Море поднимется над Вавилоном, и ревущие волны покроют его.
  • Восточный перевод - Море поднимется над Вавилоном, и ревущие волны покроют его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Море поднимется над Вавилоном, и ревущие волны покроют его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Море поднимется над Вавилоном, и ревущие волны покроют его.
  • La Bible du Semeur 2015 - La mer s’est soulevée ╵sur Babylone et, de ses flots tumultueux, ╵l’a submergée.
  • リビングバイブル - 海がせり上がってバビロンを包むと、 それは波に覆われた。
  • Nova Versão Internacional - O mar se levantará sobre a Babilônia; suas ondas agitadas a cobrirão.
  • Hoffnung für alle - Das Meer hat Babylon überflutet, seine tosenden Wellen sind über die Stadt hereingebrochen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทะเลจะซัดท่วมบาบิโลน คลื่นคำรามของมันจะกลบบาบิโลนจนมิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - น้ำ​ทะเล​จะ​เอ่อ​ขึ้น​ท่วม​บาบิโลน นาง​จะ​ถูก​ท่วม​จน​มิด​ด้วย​คลื่น​ที่​ซัด​ครืนครั่น
  • Giê-rê-mi 51:55 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tàn phá Ba-by-lôn. Chúa bắt nó câm miệng. Các lượn sóng kẻ thù như nước lũ gào thét át mất tiếng kêu của Ba-by-lôn.
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Thi Thiên 18:16 - Chúa xuống từ trời cao; kéo con khỏi nước sâu.
  • Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Ê-xê-chi-ên 27:33 - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
圣经
资源
计划
奉献